Thông tin tài liệu:
Tài liệu câu hỏi ôn tập về mạng máy tính là các thông điệp được gửi đi bằng nhiều hình thức mạng khác nhau.( như radio, Ti-vi....)Ở đó ban sẽ được học cách dẫn truyền,bảo vệ mạng, hay tạo mật mã riêng cho các chương trình bạn lập, các cách để đăng nhập vào mạng này hay mạng khác ( đương nhiên là cách đăng nhập vào mạng này bạn phải kết nối được mạng của toàn cầu mới có thể làm được, đồng thời chuyện này phải được phép chính phủ cho phép.)tất cả đều được thông qua bài...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẦN THỰC HÀNH VÀ CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT Tài Liệu PHẦN THỰC HÀNH VÀ CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT VỀ MẠNG MÁY TÍNH PH N TH C HÀNH VÀ CÂU H I ÔN T P LÝ THUY TBÀI 1 : KHÁI NI M M NG MÁY TÍNH.Tr l i các câu h i d i ây. 1. Các tr ng h p d i ây, tr ng h p nào c g i là m ng LAN : Có 1 s máy tính : a. c t chung 1 phòng và dùng chung h i u hành WinXP. b. c t chung trong 1 phòng, chia s d li u v i nhau b ng a m m ho c USB. c. t trong nhi u phòng, có k t n i b ng dây Cable chia s d li u c v i nhau. d. t trong 1 phòng, k t n i t t b ng sóng Wireless, nh ng dùng nhi u h i u hành. e. Các máy tính truy n thông c v i nhau b ng ng truy n ADSL. f. T t c các máy tính ó u truy c p c Internet. g. T t c các máy tính ó u c c trang Google.com h. T t c các máy tính ó u m c file tailieu.doc n m trên máy Server (máy ch ) trong phòng. 2. Tìm hi u h th ng m ng mình ang s d ng : Right click vào nút Start ch n Explore, Bên khung c a s trái (Folder), click vào My Network Places -> Entire Network -> Microsoft Windows Network -> Workgroup. B n th y gì trong khung c a s bên ph i. (Ghi nh n l i) Tr l i : có 1 icon c t tên d a vào full name computer 3. Trên màn hình Desktop, double click vào Icon “My Network Places”. Trong c a s v a xu t hi n, trong khung bên trái, click vào dòng “View Workgroup Computers”. B n th y gì? Nh ng cái b n th y có gì gi ng và khác v i câu 2? Tr l i: có 1 icon c t tên d a vào full name computer. 4. Double click vào icon c a 1 máy b t k bên trong khung ph i. Hi n t ng gì x y ra, ghi nh n (tùy m i máy mà tr ng h p x y ra khác nhau). Tr l i: xu t hi n nhi u icon mang tên “mang may tinh”, “Print”, “SharedDocs”, “Printers and Faxes”, “Scheduled Tasks” 5. Cho bi t m ng máy tính b n ang s d ng thu c vào lo i m ng nào: a. V Topology b. V a lý c. V k thu t chuy n m ch d. V ch c n ng 6. M t Computer là thành viên c a m ng LAN trong 1 c quan. C! quan này có thuê bao 1 ng truy n ADSL k t n i Internet. Khi nào thì ta có th nói máy tính này ang làm vi c trên h th ng m ng LAN và khi nào ta có th nói máy này ang làm vi c trên h th ng m ng WAN. Tr l i: máy tính c coi là ang làm vi c trên m ng LAN khi máy tính chia s tài nguyên v i các máy tính trong cùng c! quan, còn khi làm vi c trên m ng WAN là khi máy tính chia s d li u v i nh ng máy tính bên ngoài c! quan thông qua ng truy n ADSL. 7. Copy tm Favorites trong tm Data trên Server, paste vào C:Documents and SettingsStudents, #ng ý cho chép è lên tm$c c% ang t#n t i. M Internet Explore, trên thanh Menu click vào Favorites, ch n IT. Trong ó ã có s&n 1 s link URL c a nh ng trang Web chuyên v m ng 1máy tính. Truy c p vào các trang Web ó, tìm hi u s hình thành và phát tri n c a công nghm ng.Tr l i: Th i kì phôi thai:N m 1969 B Qu c Phòng M ã xây d ng d án ARPANET nghiên c u l nh v c m ng,theo ó các máy tính c liên k t v i nhau và s có kh n ng t nh ng truy n tín ngay saukhi 1 ph(n m ng ã c phá h y.N m 1972 trong 1 cuc hi ngh qu c t v truy n thông máy tính, Bob Kahn ã trình di)n m ngARPANET liên k t 40 máy thông qua các b x lý giao ti p gi a các tr m cu i ( TerminalInterface Processor – TIP). C%ng n m này nhóm internet Working Group (INWG) do VintonCerf làm ch t ch ra i nh*m áp ng nhu c(u c(n thi t l p giao th c b+t tay (agreed-upon).N m 1972 c%ng là n m Ray Tomlinson ã phát minh ra E-mail g i thông i p trên m ng. T ó n nay, E-mail là mt trong nh ng d ch v$ c dùng nhi u nh t.N m 1973, mt s tr ng i h c c a Anh và c a Na-uy k t n i vào ARPANET. Cùng vào th igian ó i h c Harvard , Bob Metcalfe ã phác h a ra ý t ng v Ethernet (mt giao th ctrong m ng c$c b).Tháng 9/1973 Vinto Cerf và Bob Kahn xu t nh ng c! b n c a internet. ó chính là nh ng nétchính c a giao th c TCP/IP.N m 1974 BBN ã xây d ng giao th c ng d$ng Telnet cho phép s d$ng máy tính t xa.N m 1976 phòng thí nghi m c a hãng AT&T phát minh ra d ch v$ truy n t p cho m ng FTP.N m 1978 Tom Truscott và Steve Bellovin thi t l p m ng USENET dành cho nh ng ng isd$ng UNIX. M ng USENET là 1 trong nh ng m ng phát tri n s m nh t và thu hút nhi u ng i nh t.N m 1979 ARPA thành l p ban ki m soát c u hình internet.N m 1981 ra i m ng CSNET (Computer Science Network) cung c p các d ch v$ m ng chocác nhà khoa h c tr ng i h c mà không c(n truy c p vào m ng ARPANET.N m 1982 các giao th c TCP và IP c DAC và ARPA dùng i v i m ng ARPANET. Sau óTCP/IP c ch n là giao th c chu,n.N m 1983 ARPANET ...