Danh mục

Phân tích các tỷ số tài chính

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 656.50 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo Bàitập lớn phân tích tài chínhPhân tích các tỷ số tài chính: 1)Phân tích các tỷ số khả năng thanh toán: a)Tỷ số khả năng thanh toán hiện hành: Rc Chỉ tiêu Tổng TS hiện có Tổng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích các tỷ số tài chính Nhóm1349KD1 Bàitập lớn phân tích tài chính Phân tích các tỷ số tài chính:1)Phân tích các tỷ số khả năng thanh toán: a)Tỷ số khả năng thanh toán hiện hành: Rc Chỉ tiêu Đơn Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 vị Tổng TS hiện có VND 83,630,02 86,194,7 112,643,95 7,348 52,123 4,461 Tổng nợ phải trả VND 10,097,060,856 7,389,207,982 23,842,149,811 Rc 8.28 11.66 4.72 Đồ thị biểu diễn tỷ số thanh toán hiện hành theo năm 15 10 Series1 Rc 5 Series2 0 2007 2008 2009 nămKết luận: Nhìn chung qua các năm Rc đều > 1 cho thấy công ty có khả năngthanh toán nợ nhưng khả năng thanh toán giảm từ năm 2008,điều này chứngtỏ sau năm lạm phát thì lượng nợ của công ty cũng nhiều lên.Nhóm 13 - 49KD1Bài t ập lớn phân tích tài chínhb)Tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn: Rs =Kết luận: công ty có khả năng sử dụng nguồn tài sản ngắn hạn để thanhChỉ tiêu Đơn Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 vịTổng TSNH VND 54,358,902,9 54,345,439, 77,946,479,4 88 210 35Tổng nợ NH VND 8,686,409,0 6,604,489 4,819,845, 01 ,410 354Rs 8.28 11.66 4.72toán các khoản nợ ngắn hạn ngày càng tốtc)Tỷ số khả năng thanh toán nhanh: Rq=Chỉ tiêu Đơn Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 vịTiền và các khoản VND 10,472,987,630 13,061,270,322 13,961,763,454tương đương tiềnNợ Nh VND 8,686,409,001 6,604,489,410 4,819,845,354Rq 1.21 1.98 2.90Nhóm13 - 49KD1Bài t ập lớn phân tích tài chính Đô thị biểu diễn tỷ số thanh toán nhanh theo năm 4 3 Series 1 Rq 2 Series 2 1 0 2007 2008 2009 nămKết luận: Doanh nghiệp có khả năng sử dụng tiền và các khoản tương đương tiền để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn rất tốt.Điều này còn cho thấy doanh nghiệp đang tranh thủ giai đoạn lạm phát để thanh toán nợ ngắn hạn.d)Tỷ số khả năng thanh toán lãi vay: Rl= =Chỉ tiêu Đơn Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 vịTổng lợi nhuận kế VND 19,569,311,255 15,953,708,158 19,508,321,176toán trước thuếChi phí lãi vay VND 158,514,000 86,551,000 110,673,800LNTT và Lãi Vay VND 19,727,825,255 16,040,259,158 19,618,994,976Rl Lần 124.45 185.33 177.27 Nhóm13 - 49KD1Bài t ập lớn phân tích tài chính Đồ th ị biểu diễn tỷ số thanh toán lãi v ay the o năm 200 150 Series 1 Rl 100 Series 2 50 0 2007 2008 2009 nămKết luận:Doanh nghiệp có khả năng sử dụng khoản lợi nhuận trước thuế và lãi vay để tranng trải các khoản lãi vay khá tốt tuy nhiên sang năm 2009 có xu hướng giảm nhẹ.2)Phân tích tỷ số khả năng hoạt động: a) Vòng quay tổng vốn: TAU=Chỉ tiêu Đơn Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 vịDoanh thu từ hoạt VND 118,916,867,369 109,350,658,346 110,648,840,643động bán hàngDoanh thu tài chính VND 1,309,207,028 ...

Tài liệu được xem nhiều: