Danh mục

Phân tích chất lượng phân mùn hữu cơ Compost và kiến nghị về tiêu chuẩn kỹ thuật

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 157.65 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chiến lược quốc gia về Giảm thiểu - Tái chế - Tái sử dụng rác thải được Việt Nam soạn thảo trên cơ sở khuyến khích tái chế nguồn hữu cơ cho ủ phân compost.... Bài báo này đưa ra việc nghiên cứu đánh giá chất lượng phân compost do nhà máy phân bón Cầu Diễn - Hà Nội sản xuất từ nguyên liệu là rác phân loại tại nguồn và các kiến nghị cần thiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích chất lượng phân mùn hữu cơ Compost và kiến nghị về tiêu chuẩn kỹ thuậtPHAN TICH CHAT LUfOfNG P H A N M U N HJJfU COf COMPOST • VA KIEN NGHI VE TIEU CHUAN KY T H U A T NGO KIM CHI, NGUYEN TH| MINH TAM, DANG NGQC PHUONG, PHAM NHQC KHANH Vipn Hda hpc Cic hpp chit thien nhien - Vipn Khoa hpc vi Cdng nghd Vipt Nam SUMMARY The survey on Hanoi waste sepation at source compost quality after fermentation by turn up methodwithin 5 weeks. Heavy metal of Hanoi compost was in allowed acceptable limits except concentrationof Asenic, the total nitrogen reached 1,2%, P2O5 reached 0,94%, K2O got 0,97%. The proposals ontechnological adjustments on humidity of waste pile, pile temperature, air supplying and carbon andmixed source will affect the compost quality. Comparision of heavy metal standards in EU and USA aswell as Vietnam for highest toxic metal Cd, Hg, Pb, As has been discussed. Building up compost qualityguideline and standards focusing on the loading of heavy metal cumullation in solid, environmentaland public health risfc assessment should be concerned to make the detail additional technical compostquality standards. I. L 6 I NOI DAU Chien iQpe qude gia vd Giam thidu - Tai chd - Tai sQ Hd Chf Minh, Ba Rja - Vung Tau, Ddng Nal) nguygn li^udpng rac thai dQpe Vigt Nam soan thio trgn cd sd la rac chua phan loai. Nguygn ligu rac hQu cd phan lo?ikhuyen khich^tai chd ngudn hQu ed cho u phan com- tai ngudn (PLTN) mdi chl dQpc gidi thigu t?ii mflt sdpost. Quan diem nay cung dQpe the hign tai Quy hoaeh mfl hinh (Cflng dong chau Au, Dp an JICA 3R-HN). Baivung xQ ly chat thai sinh hoat dfl thj va cflng nghigp bao nay dQa ra vigc nghign cQu danh gia ehlt IQpng[2]. Vigt Nam cfl hdn 10 nha may sin xult phan com- phan compost do nha may phan bdn Clu Dign - Ha Nflipost vfli 150.000 tin/nam (tai Ha Nfli, Vigt Tri, Nam sin xult tQ nguygn ligu la rae phan lo?i tai ngudn vaDjnh, Ha Nam, Vinh, Hii Phong, Quing Ngai, Hud, TP cae kign nghj can thidt. II. M y C TIEU, PHl/ONG PHAP VA KET QUA PHAN TICH 1. Muc tieu nghign cvtu rung 4mm va; Ba (03) m l u san phlm t?ii vf trf dQdi Phan tfch danh gia ehlt IQpng compost (5 tuIn u sang rung.hieu khf cfl dio trfln: 2 tuIn Ign men va 3 tuan u tinh) - Chl tigu chuln dQpc sQ dpng: PhQdng phap lly mlude: 1) Oanh gia ehlt IQpng compost va de xult eai tign va phan tfch theo TCVN 5815 -2001, 6496-1999. Ketky thuat 2) So sanh tieu chuln Vigt Nam TCVN vdi tigu qui dQa ra d bing 1.chuan nude ngoaj dfli vdi mflt sd kim loai nang va banve vigc phat then cae quy dinh, tigu chuan vd phan - Tigu chuln ky thu|t TCVN 7185:2002 cho phancompost. bdn vi sinh, 10TC526 - 2002 tigu chuan nganh eua Bfl NN & PTNT cho phan bdn hQu cd sin xult tQ rac sinh 2. Phrfofng phap nghien ciiu ho?t. Quygt djnh sd 100/2008 ngay 15/10/2008 cua Bfl NN va PTNT vd quy dinh sin xuat, luu thflng phan bdn - Sd lupng mlu: 6 mlu x 2 dpt (dpt 1: 29/8/2008 Quy djnh kim loai njng trong compost eua cac nQdcva dpt 2: 4/10/2008): Ba (03) mlu san phlm sau u thanh vign Cflng ddng kinh tg Chau Au, cua Mv {binatinh da io^ii cac vat ligu thfl nhQ cat, sdi trgn sang 4, 5) dQpe trich din tham khIo [3 7 8]O)) Hoa h p c & tfngdiiTiff Bing 1: Kgt quS phSn tfch chat luging phSn compost t^i Ha NO1 th^ng 9 va 10/2008 Mlu Utn sang Miu iildi sang Trung binh chung Tieu chuln Phuong phap n ThOng slT (n = 6) (n = 6) (n = 12) do TB Min Max TB Min Max TBtbO Min Max 1 pHjKO) 7,30 7,28 7,32 7,30 7,27 7,33 7,30 7,27 7,33 6-8(TCN526) TeVN5979-1995 2 % oo im 23.01 22,28 23,53 22.27 21.28 22,99 22,64 21,28 23,53 13%(TCN526) 10TeN365-1999 4 %IN 1,09 0,93 1.27 1,30 1,29 1,32 1,20 0,93 1.32 2,5%{TCN526) TCVN581 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: