Phân tích chi phí thỏa dụng của Empagliflozin trong điều trị đái tháo đường típ 2 tại Việt Nam
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 899.43 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày đánh giá tính chi phí hiệu quả của Empagliflozin trong điều trị đái tháo đường típ 2 tại Việt Nam. Phương pháp: Nghiên cứu đánh giá chi phí hiệu quả dựa trên mô hình hóa áp dụng quan điểm của bên chi trả. Mô hình Markov với 5 trạng thái được xây dựng nhằm mô phỏng diễn tiến của bệnh đái tháo đường típ 2 qua khung thời gian trọn đời và độ dài mỗi chu kỳ 1 năm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích chi phí thỏa dụng của Empagliflozin trong điều trị đái tháo đường típ 2 tại Việt Nam TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 540 - th¸ng 7 - sè 2 - 2024ung thư biểu mô buồng trứng với carboplatin và 5. Sadowski, E.A., et al., O-RADS MRI Riskpaclitaxel. Trong tương lai, các nghiên cứu tập Stratification System: Guide for Assessing Adnexal Lesions from the ACR O-RADS Committee.trung vào các liệu pháp gene và liệu pháp trúng Radiology, 2022. 303(1): p. 35-47.đích hứa hẹn cải thiện kết cục sống còn của 6. Funston, G., et al., The diagnostic performancengười bệnh. of CA125 for the detection of ovarian and non- ovarian cancer in primary care: A population-TÀI LIỆU THAM KHẢO based cohort study. PLoS Med, 2020. 17(10): p.1. Penny, S.M., Ovarian Cancer: An Overview. e1003295. Radiol Technol, 2020. 91(6): p. 561-575. 7. Yang, Z.J., B.B. Zhao, and L. Li, The2. Tymon-Rosario, J., M. Chui, and S. Bellone, significance of the change pattern of serum Ovarian carcinosarcoma. 2023. p. 41-54. CA125 level for judging prognosis and diagnosing3. George, E.M., et al., Carcinosarcoma of the recurrences of epithelial ovarian cancer. J Ovarian ovary: natural history, patterns of treatment, and Res, 2016. 9(1): p. 57. outcome. Gynecol Oncol, 2013. 131(1): p. 42-5. 8. Ariyoshi, K., et al., Prognostic factors in ovarian4. Daimon, A., et al., A rare case of ovarian carcinosarcoma: a clinicopathological and carcinosarcoma with squamous cell carcinoma. J immunohistochemical analysis of 23 cases. Ovarian Res, 2019. 12(1): p. 32. Histopathology, 2000. 37(5): p. 427-36. PHÂN TÍCH CHI PHÍ THOẢ DỤNG CỦA EMPAGLIFLOZIN TRONG ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 TẠI VIỆT NAM Phùng Lâm Tới1, Lê Đình Sáng2, Phạm Huy Tuấn Kiệt3TÓM TẮT Objective: To evaluate the cost-effectiveness of Empagliflozin in the treatment of type 2 diabetes 95 Mục tiêu: Đánh giá tính chi phí hiệu quả của mellitus in Vietnam. Methodology: A model basedEmpagliflozin trong điều trị đái tháo đường típ 2 tại cost-utility analysis was performed applying the payerViệt Nam. Phương pháp: Nghiên cứu đánh giá chi perspective. The Markov model with 5 states was builtphí hiệu quả dựa trên mô hình hoá áp dụng quan to simulate the natural history of type 2 diabetesđiểm của bên chi trả. Mô hình Markov với 5 trạng thái mellitus over a lifetime horizon with 1-year cycleđược xây dựng nhằm mô phỏng diễn tiến của bệnh length. The parameters of cost, clinical efficacy,đái tháo đường típ 2 qua khung thời gian trọn đời và quality of life are collected from published literatuređộ dài mỗi chu kỳ 1 năm. Các tham số về chi phí, hiệu sources. Results: Empagliflozin had a higher cost ofquả lâm sàng, chất lượng cuộc sống được thu thập từ treatment than standard treatment regimens (SoCs),các nguồn tài liệu đã công bố. Kết quả: Empagliflozin and also had a higher number of quality adjusted lifecó chi phí điều trị cao hơn so với phác đồ điều trị tiêu year (QALY). The basecase analysis results show thatchuẩn (SoC), đồng thời có số năm sống thêm hiệu the ICER value is VND 45,825,181 per 1 QALY gained.chỉnh theo chất lượng cuộc sống (QALY) cũng cao One-way and probabilistic sensitivity analysis provideshơn. Kết quả phân tích nền cho thấy giá trị ICER là the certainty about the cost-effective outcome of45.825.181 đồng trên 1 QALY tăng thêm. Phân tích độ Empagliflozin. Conclusion: Empa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích chi phí thỏa dụng của Empagliflozin trong điều trị đái tháo đường típ 2 tại Việt Nam TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 540 - th¸ng 7 - sè 2 - 2024ung thư biểu mô buồng trứng với carboplatin và 5. Sadowski, E.A., et al., O-RADS MRI Riskpaclitaxel. Trong tương lai, các nghiên cứu tập Stratification System: Guide for Assessing Adnexal Lesions from the ACR O-RADS Committee.trung vào các liệu pháp gene và liệu pháp trúng Radiology, 2022. 303(1): p. 35-47.đích hứa hẹn cải thiện kết cục sống còn của 6. Funston, G., et al., The diagnostic performancengười bệnh. of CA125 for the detection of ovarian and non- ovarian cancer in primary care: A population-TÀI LIỆU THAM KHẢO based cohort study. PLoS Med, 2020. 17(10): p.1. Penny, S.M., Ovarian Cancer: An Overview. e1003295. Radiol Technol, 2020. 91(6): p. 561-575. 7. Yang, Z.J., B.B. Zhao, and L. Li, The2. Tymon-Rosario, J., M. Chui, and S. Bellone, significance of the change pattern of serum Ovarian carcinosarcoma. 2023. p. 41-54. CA125 level for judging prognosis and diagnosing3. George, E.M., et al., Carcinosarcoma of the recurrences of epithelial ovarian cancer. J Ovarian ovary: natural history, patterns of treatment, and Res, 2016. 9(1): p. 57. outcome. Gynecol Oncol, 2013. 131(1): p. 42-5. 8. Ariyoshi, K., et al., Prognostic factors in ovarian4. Daimon, A., et al., A rare case of ovarian carcinosarcoma: a clinicopathological and carcinosarcoma with squamous cell carcinoma. J immunohistochemical analysis of 23 cases. Ovarian Res, 2019. 12(1): p. 32. Histopathology, 2000. 37(5): p. 427-36. PHÂN TÍCH CHI PHÍ THOẢ DỤNG CỦA EMPAGLIFLOZIN TRONG ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 TẠI VIỆT NAM Phùng Lâm Tới1, Lê Đình Sáng2, Phạm Huy Tuấn Kiệt3TÓM TẮT Objective: To evaluate the cost-effectiveness of Empagliflozin in the treatment of type 2 diabetes 95 Mục tiêu: Đánh giá tính chi phí hiệu quả của mellitus in Vietnam. Methodology: A model basedEmpagliflozin trong điều trị đái tháo đường típ 2 tại cost-utility analysis was performed applying the payerViệt Nam. Phương pháp: Nghiên cứu đánh giá chi perspective. The Markov model with 5 states was builtphí hiệu quả dựa trên mô hình hoá áp dụng quan to simulate the natural history of type 2 diabetesđiểm của bên chi trả. Mô hình Markov với 5 trạng thái mellitus over a lifetime horizon with 1-year cycleđược xây dựng nhằm mô phỏng diễn tiến của bệnh length. The parameters of cost, clinical efficacy,đái tháo đường típ 2 qua khung thời gian trọn đời và quality of life are collected from published literatuređộ dài mỗi chu kỳ 1 năm. Các tham số về chi phí, hiệu sources. Results: Empagliflozin had a higher cost ofquả lâm sàng, chất lượng cuộc sống được thu thập từ treatment than standard treatment regimens (SoCs),các nguồn tài liệu đã công bố. Kết quả: Empagliflozin and also had a higher number of quality adjusted lifecó chi phí điều trị cao hơn so với phác đồ điều trị tiêu year (QALY). The basecase analysis results show thatchuẩn (SoC), đồng thời có số năm sống thêm hiệu the ICER value is VND 45,825,181 per 1 QALY gained.chỉnh theo chất lượng cuộc sống (QALY) cũng cao One-way and probabilistic sensitivity analysis provideshơn. Kết quả phân tích nền cho thấy giá trị ICER là the certainty about the cost-effective outcome of45.825.181 đồng trên 1 QALY tăng thêm. Phân tích độ Empagliflozin. Conclusion: Empa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Đái tháo đường Đái tháo đường típ 2 Điều trị đái tháo đường típ 2 Chỉ số ICERTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 320 0 0 -
5 trang 314 0 0
-
8 trang 269 1 0
-
Tỷ lệ thiếu cơ và một số yếu tố liên quan trên bệnh nhân cao tuổi đái tháo đường típ 2
6 trang 266 0 0 -
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 259 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 245 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 232 0 0 -
13 trang 214 0 0
-
5 trang 212 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 211 0 0