Danh mục

Phân tích thiết kế hệ thống - Mô hình động

Số trang: 16      Loại file: ppt      Dung lượng: 864.50 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các mô hình THSD, đối tượng mô tả hệthống trên phương diện tĩnh. Mô hình động biểu diễn các công việccủa hệ thống, cung cấp cái nhìn về hệthống khi nó đang vận hành. Sự tương tác giữa các đối tượng. Sự chuyển trạng thái của các đối tượng. Các hoạt động của các đối tượng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích thiết kế hệ thống - Mô hình độngMô hình độngMôNội dung xét về ý nghĩa của mô hình động Xem Xem về các thành phần của mô hình động Mô tả các thành phần của mô hình động Định nghĩa sự kiện và trạng thái Biểu đồ tuần tự và biểu đồ cọng tác. 2 Mô hình động - UML 03/12/11 /16Ý nghĩa của mô hình động nghĩa mô hình THSD, đối tượng mô tả hệCác thống trên phương diện tĩnhMô hình động biểu diễn các công việc của hệ thống, cung cấp cái nhìn về hệ thống khi nó đang vận hành ◦ Sự tương tác giữa các đối tượng ◦ Sự chuyển trạng thái của các đối tượng ◦ Các hoạt động của các đối tượng. 3 Mô hình động - UML 03/12/11 /16Các thành phần của mô hìnhCácđộngGồm 4 loại biểu đồ: ◦ Biểu đồ tuần tự (Sequence Diagram) ◦ Biểu đồ cộng tác (Collaboration Diagram) ◦ Biểu đồ trạng thái (State Diagram) ◦ Biểu đồ hoạt động (Activity Diagram). 4 Mô hình động - UML 03/12/11 /16Các thành phần của mô hình động (2)Các Biểu đồ trạng thái ◦ Mô tả các trạng thái khác nhau của một đối tượng trong trong vòng đời của nó cùng với các sự kiện làm đối tượng chuyển trạng thái Biểu đồ tuần tự ◦ Mô tả tương tác giữa các đối tượng ◦ Tập trung chủ yếu vào việc biểu diễn tương tác theo trật tự thời gian Biểu đồ cộng tác ◦ Tương tự biểu đồ tuần tự, biểu diễn tương tác giữa các đối tượng ◦ Tập trung vào việc biểu diễn tương tác giữa từng cặp đối tượng ◦ Không tập trung vào việc biểu diễn trật tự thời gian của các sự kiện Biểu đồ hoạt động ◦ Tập trung biểu diễn các công việc được thực hiện bởi các đối tượng. 5 Mô hình động - UML 03/12/11 /16Các khái niệm trong mô hình động hình động sử dụng các khái niệm cơ Mô bản là ◦ Sự kiện (Event) ◦ Thông điệp (Message) ◦ Hành động (Action) ◦ Hoạt động (Activity) ◦ Trạng thái (State) ◦ Điều kiện (Condition). 6 Mô hình động - UML 03/12/11 /16 Sự kiiện k Sự kiện: ◦ Là một cái gì đó chớp nhoáng (tương đối) xảy ra tại một thời điểm nào đó, làm cho hệ thống phản ứng lại theo một cách thức xác định ◦ Bấm chuột, đút thẻ vào máy ATM, độc giả yêu cầu trả sách... ◦ Các sự kiện có thể độc lập hoặc phụ thuộc nhau trong một chuỗi các sự kiện loại sự kiện Hai ◦ Sự kiện ngoài (External Event) ◦ Những sự kiện được kích hoạt từ bên ngoài hệ thống (tác nhân) ◦ VD: Khách hàng đút thẻ vào ATM ◦ Sự kiện trong (Internal Events) ◦ Những sự kiện được gây ra do các đối tượng bên trong hệ thống ◦ VD: ATM gửi thông điệp đến Database. 7 Mô hình động - UML 03/12/11 /16Hành động và hoạt độngHành động (action)Hành ◦ Một số thao tác xảy ra liên tục, trong khoảng thời gian tương đối ngắn ◦ Thường có một đích nhỏ, cụ thểHoạt động (activity) ◦ Chứa một số hành động con ◦ Có thể xảy ra trong khoảng thời gian dài, ngắt quãng. 8 Mô hình động - UML 03/12/11 /16 Thông điệp (Message) Thông đối tượng tương tác lẫn nhau bằngCác cách gửi thông điệp cho nhauNgữ nghĩa của thông điệp là đối tượng này gọi phương thức của đối tượng kia B A gửi thông điệp cho BA gọi một phương thức của B A  A yêu cầu B thực hiện một hoạt động để phản ứng với thông điệp. 9 Mô hình động - UML 03/12/11 /16Thông điệp (2)Thông thông điệp có thể đơn giản hoặc cóCác tham số ◦ Đút thẻ vào ATM ◦ Gửi mã số (mã số) ◦ Bấm chuột (nút chuột, toạ độ con trỏ). 10/ Mô hình động - UML 03/12/11 16 Các loại thông điệp Các Đồng bộ (Synchronous) A gửi thông điệp, chờ B xử lý xong, A mới tiếp tục các hành động khác ...

Tài liệu được xem nhiều: