Danh mục

Phân tích tình hình xuất nhập khẩu Việt Nam từ khi ra nhập WTO

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 225.38 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết này phân tích tình hình kết quả xuất nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây so với số liệu những năm của giai đoạn trước khi gia nhập WTO. Tham khảo nội dung bài viết để nắm bắt nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phân tích tình hình xuất nhập khẩu Việt Nam từ khi ra nhập WTO • •DD THONG KEQOOC TE VA HOI NHAP ^ PHAN TICH TINH HINH XUAT NHAP KHAU VIET NAIVI TlT KHI RA NHAP WTO ThS. Hi IVIanh Hung* V ilt Nam kj Nghj dinh thu WT/ACCA/NM/48 hoing' kinh t i toin ciu ei hal chl tilu niy diu glim gia nh|p Td chic thuong mai Thi gidi (WTO) di vi glim d mic ding k i ngiy 07/11/2006 tai Geneva Thgy Sy vi lim Trong cie nim ting Iln. gii tri xuit khiu ting ll cdng nhOn chlnh thic vio ngiy 11/01/2007. Hon t i 20.1% din 31,4% vi gii tri nh|p khiu ting t i bdn nim qua kinh t i V i | t Nam cd rit nhilu thay ddi 15% din 39,6%. Blnh quin nim theo giai doan t i va biin dOng. dOc biOt li kim ngach xuit nhJp khiu 2003 din 2010 gii trj xuit khiu vi gii trj nhip khiu cia Vilt Nam chiu tic dOng rd rOt cia cic thj trudng ed tie dO ting tuong dUDng nhau (20,1% vi 20%). thuong mai qudc t i Oil vdi nln kinh t i Vilt Nam. Tuy gia trj XK vi gii trj NK ting blnh quin nim cua vai trd cia xuit khiu. nhOp khiu lai cing quan trpng ci giai doan diu 10 20% nhung trong ting nim tie hon. Xuit khiu gdp phin ting trudng kinh t i v i dp ting eia gii trj xuit khau vi tie dO ting eia gii ning cao khi ning canh tranh. chit lupng ting tri nhip khiu ed sg ehuyen dOng ding ke, hon nia trudng vi diy manh phit triin bin viing, ning cao di l i ting Iln hay giim di, ting nhilu hay ting It dOi sing cia nhin din, ting ngudn ngoai t l cho nhi nhung tdng gii trj NK cia Vilt Nam Iudn Iudn Idn nude. NhOp khau khdng chl tao dilu kiln thic diy hon tdng gii tri XK. vi do viy cic nim Iudn iudn chuyin djch co ciu theo hudng cdng nghilp hoi - trong Bnh trang nhlp silu. fj l| nhip silu (NS) nim hi|n dai hda dit nude, thic diy xuit khiu phit triin cao nhit la 29.1% vi nim thip nhit la 12.7% vi blnh quin ci 8 nim Ii21.6%. mi con giip bd sung kjp thdi nhing mOt cin ddi cia nln kinh t i , qua dd gdp phin cii thiln ddi sing Gii tri vi tic dO ting XNK. mic nhip silu vi nhin din. Do dd, Bnh hlnh xuit nhip khiu di trd ty l| nhip silu eg thi cia cie nim vi blnh quin thinh dl tii thu hit sg quan tim cia cic nhi hoach nim ci giai doan 2003-2010 dupe trinh bay d Bing djnh chinh sich. cic nhi nghiin ciu kinh t i v i gidi 01. doanh nhin. Kit qui gii tri XK. NK vi mic nhip silu qua Bai viit niy phin tich kit qui xuit nhip khiu cie nim (2003-2010) cd thi md t i qua Biiu dd 01. eia nude ta trong nhing nim gin diy so vdi sd li|u 2. Tinh hlnh xuit nhip khiu qua cic giai nhing nim cia giai doan trade khi gia nhip WTO. doan 1. Ting quan v l kim ngach xuit nhJp khiu 2.1. Giai doan tii nim 2003 din 20D6 cia ViOt Nam til 20D3 din 2010 (NhBng nim tri/dc khi gia nh$p WTO) Trong 8 nim (2003-2010), cd 7 nim kit qui Trong 4 nim: Nim 2003 tic dO ting gii tri gii tri xuit khiu (XK) v i gii trj nhip khiu (NK) ting xuit khiu ting thip hon tic dO ting gii tri nhip iln. Duy cd nim 2009 do inh hudng cia khing khiu (20.6% so vdi 27,9%). cdn eic nim 2004. • Viln Khoa hoc Thing kl - Ting cgc Thing kl (Bd Ki hoach vi Biu tu) Phjn tich linh hinh m i l nbjp hhiu VUI Kam l i tbI i-a phap HIIO mMmmmI B B • Bing 1: Kim ngach XNK cia VIOI Nam qua c i c n i m tir 2003 d i n 2010 Tri Oii XNK Mic nhip Lupng ting tuy|t dii Tic do ting Tl II nhdp siiu tri|u USD) siSu (tdlu USD) (%) (%) XK NK (fii|u USD) XK NK XK NK (t) HI r3/--«- m W W (S) (7) IS) =100-(3):(t) 2003 20149.3 25 255.8 5 106.5 3.443.2 5.510.2 20.6 27,9 25.3 2004 26.485.0 31.968.8 5.483,8 6.335.7 6713,0 31.4 26.6 20.7 2005 32.447,1 36761.1 4.314,0 5.962.1 4.792,3 22.5 15,0 13,3 2006 39.826.2 44 891.1 5 064,9 7.379,1 8.130.0 22,7 22.1 12,7 2007 48.561,4 62.682,2 14.120,8 8.735,2 17.791.1 21,9 39,6 29,1 2008 62.685.1 80 713.8 18.028.7 14.123.7 18.031,6 29,1 28.8 28.8 2009 57 096,3 69.948,9 12.852,6 -5.588.8 •10 765,0 -8.9 -13,3 22,5 2010 72.191.9 84.801.2 12 609,3 15.095,6 14.852,3 26.4 21,2 17,5 B/q nam theo 2003 - 2006 29 726,9 34.719,2 4.992,3 5.780.0 6.286,4 24.3 22,8 16.8 2007-2010 60133.7 74 536,5 14.402.9 8 091,4 9.977.5 16.0 17.2 24,0 2003-2010 44.930.3 54.627,9 9,697,6 6.935,7 8132,0 20,1 20.0 21,6 (Nguin: Sd lilu trong cS11 vl cot 2 dugc liy til Niln gtim ThSng kl cia TCTK cic nSm 2003 d(n 2010, Sdiigu trong cdt 3, cgt 4, cot 5, cot 6, cdt 7 vl cdt 8 dudc tinh toin til sdlilu da c6) Bliu IS 01: an tri XNK vi mffc hh ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: