PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÃ - ĐỀ 02
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 338.03 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu phần trắc nghiệm khách quan mã - đề 02, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÃ - ĐỀ 02 PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÃ ĐỀ 02Câu 1/ Điện thế tại một điểm M trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diệnA/ tạo ra thế năng khi đặt tại M một điện tích thử q.B/ tác dụng lực khi đặt tại M một điện tích thử q.C/ tạo ra dòng điện khi đặt tại M một điện tích thử q.D/ tạo ra điện năng khi đặt tại M một điện tích thử q.Câu 2/ Khi một điện tích q = -3C di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường thì lực điện trường sinh côngA = - 6J. Hiệu điện UMN có giá trị làA/ +2V. B/ +18V. C/ -18V. D/ -2V.Câu 3/ Công của lực điện không phụ thuộc vàoA/ hình dạng của đ ường đi. B/ độ lớn điện tích bị dịch chuyển.C/ vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D/ cường độ của điện trường.Câu 4/ Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng lên 2 lần thì điện trở suất của nóA/ tăng lên. B/ giảm xuống.C/ tăng 2 lần. D/ giảm 2 lần.Câu 5/ Độ lớn của cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm Q tại một điểm M bên trong điện môi,không phụ thuộcA/ độ lớn điện tích Q. B/ khoảng cách r từ điểm M đến điện tích Q.C/ độ lớn điện tích thử nghiệm q đặt tại M. D/ hằng số điện môi của của môi trường.Câu 6/ Hai đầu vật dẫn có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của vật dẫn giảm đi hai lần thì côngsuất điện của mạch sẽA/ không đổi. B/ tăng 2 lần.C/ tăng 4 lần. D/ giảm 4 lần.Câu 7/ Điều kiện nào dưới đây nói về một vật dẫn điện là đúng?A/ Vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. B/ Vật phải ở nhiệt độ phòng.C/ Vật có chứa các điện tích tự do. D/ Vật phải mang điện tích.Câu 8/ Với các kí hiệu được quy ước theo sách giáo khoa. Công thức nào dưới đây dùng để tính hiệu điệnthế giữa hai cực của một nguồn điện đang phát điện?A/ UN = ỵ + Ir. B/ UN = Ir.C/ UN = ỵ- Ir. D/ UN = I(RN + r).Câu 9/ Điện tích điểm làA/ một điểm phát ra điện tích. B/ một vật chứa rất ít điện tích.C/ moät vaät mang đđiện có kích thước rất nhỏ. D/ một vật chỉ mang một điện tích nguyên tố.Câu 10/ Với các kí hiệu được quy ước theo sách giáo khoa. Công thức nào dưới đây để tính năng lượng điệntrường trong tụ điện là không đúng? B/ W = C2/2Q.A/ W = QU/2. 2 D/ W = CU2/2.C/ W = Q /2C.Câu 11/ Khi đốt nóng chất khí, nó trở nên dẫn diện vìA/ chất khí chuyển động thành dòng có hướng.B/ vận tốc của các phân tử chất khí tăng.C/ các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do.D/ khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng.Câu 12/ Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là không đúng?A/ Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.B/ Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.C/ Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vậtdẫn càng nhiều.D/ Đơn vị của cường độ dòng điện là A ( Am pe).Câu 13/ Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng củaA/ các nguyên tử tự do. B/ các ion âm tự do.C/ các êlectron tự do. D/ các ion dương tự do. 1KIỂM TRA NGÀY 17/12/2008Câu 14/ Trong dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua, cường độ là 3,2 mA . Trong một phút sốlượng êlectron chuyển qua một tiết diện thẳng là bao nhiêu? Cho biết mỗi êlectron mang một điện tích có độlớn làe = 1,6.10-19 C.A/ 2.1019 êlectron. B/ 1,2.1018 êlectron. 16 D/ 1,2.1021 êlectron.C/ 2. 10 êlectron.Câu 15/ Kim loại dẫn điện tốt vìA/ mật độ các ion tự do lớn.B/ giá trị điện tích chứa trong mỗi êlectron tự do của kim loại lớn hơn các chất khác.C/ mật độ êlectron tự do trong kim loại rất lớn.D/ khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.Câu 16/ Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 8 V, điện trở mạch ngoài 3 Ω cường độdòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn làA/ 2 Ω. B/ 0,5 Ω. C/ 4 Ω. D/ 1 Ω.Câu 17/ Khi khởi động xe máy, không nên nhấn quá lâu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÃ - ĐỀ 02 PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MÃ ĐỀ 02Câu 1/ Điện thế tại một điểm M trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diệnA/ tạo ra thế năng khi đặt tại M một điện tích thử q.B/ tác dụng lực khi đặt tại M một điện tích thử q.C/ tạo ra dòng điện khi đặt tại M một điện tích thử q.D/ tạo ra điện năng khi đặt tại M một điện tích thử q.Câu 2/ Khi một điện tích q = -3C di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường thì lực điện trường sinh côngA = - 6J. Hiệu điện UMN có giá trị làA/ +2V. B/ +18V. C/ -18V. D/ -2V.Câu 3/ Công của lực điện không phụ thuộc vàoA/ hình dạng của đ ường đi. B/ độ lớn điện tích bị dịch chuyển.C/ vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D/ cường độ của điện trường.Câu 4/ Khi nhiệt độ của khối kim loại tăng lên 2 lần thì điện trở suất của nóA/ tăng lên. B/ giảm xuống.C/ tăng 2 lần. D/ giảm 2 lần.Câu 5/ Độ lớn của cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm Q tại một điểm M bên trong điện môi,không phụ thuộcA/ độ lớn điện tích Q. B/ khoảng cách r từ điểm M đến điện tích Q.C/ độ lớn điện tích thử nghiệm q đặt tại M. D/ hằng số điện môi của của môi trường.Câu 6/ Hai đầu vật dẫn có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của vật dẫn giảm đi hai lần thì côngsuất điện của mạch sẽA/ không đổi. B/ tăng 2 lần.C/ tăng 4 lần. D/ giảm 4 lần.Câu 7/ Điều kiện nào dưới đây nói về một vật dẫn điện là đúng?A/ Vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. B/ Vật phải ở nhiệt độ phòng.C/ Vật có chứa các điện tích tự do. D/ Vật phải mang điện tích.Câu 8/ Với các kí hiệu được quy ước theo sách giáo khoa. Công thức nào dưới đây dùng để tính hiệu điệnthế giữa hai cực của một nguồn điện đang phát điện?A/ UN = ỵ + Ir. B/ UN = Ir.C/ UN = ỵ- Ir. D/ UN = I(RN + r).Câu 9/ Điện tích điểm làA/ một điểm phát ra điện tích. B/ một vật chứa rất ít điện tích.C/ moät vaät mang đđiện có kích thước rất nhỏ. D/ một vật chỉ mang một điện tích nguyên tố.Câu 10/ Với các kí hiệu được quy ước theo sách giáo khoa. Công thức nào dưới đây để tính năng lượng điệntrường trong tụ điện là không đúng? B/ W = C2/2Q.A/ W = QU/2. 2 D/ W = CU2/2.C/ W = Q /2C.Câu 11/ Khi đốt nóng chất khí, nó trở nên dẫn diện vìA/ chất khí chuyển động thành dòng có hướng.B/ vận tốc của các phân tử chất khí tăng.C/ các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do.D/ khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng.Câu 12/ Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là không đúng?A/ Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.B/ Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.C/ Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vậtdẫn càng nhiều.D/ Đơn vị của cường độ dòng điện là A ( Am pe).Câu 13/ Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng củaA/ các nguyên tử tự do. B/ các ion âm tự do.C/ các êlectron tự do. D/ các ion dương tự do. 1KIỂM TRA NGÀY 17/12/2008Câu 14/ Trong dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua, cường độ là 3,2 mA . Trong một phút sốlượng êlectron chuyển qua một tiết diện thẳng là bao nhiêu? Cho biết mỗi êlectron mang một điện tích có độlớn làe = 1,6.10-19 C.A/ 2.1019 êlectron. B/ 1,2.1018 êlectron. 16 D/ 1,2.1021 êlectron.C/ 2. 10 êlectron.Câu 15/ Kim loại dẫn điện tốt vìA/ mật độ các ion tự do lớn.B/ giá trị điện tích chứa trong mỗi êlectron tự do của kim loại lớn hơn các chất khác.C/ mật độ êlectron tự do trong kim loại rất lớn.D/ khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.Câu 16/ Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 8 V, điện trở mạch ngoài 3 Ω cường độdòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn làA/ 2 Ω. B/ 0,5 Ω. C/ 4 Ω. D/ 1 Ω.Câu 17/ Khi khởi động xe máy, không nên nhấn quá lâu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử vật lý đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi lý ôn thi đại học đề thi tham khảo môn lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 45 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 37 0 0 -
6 trang 36 0 0
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 32 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 31 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 31 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 31 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 29 0 0 -
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 27 0 0