Danh mục

PHẦN TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP LÝ 12 ( TT ) - quang cụ

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 193.70 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu phần trắc nghiệm ôn tập lý 12 ( tt ) - quang cụ, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẦN TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP LÝ 12 ( TT ) - quang cụ PHẦN TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP LÝ 12 ( TT ) quang cụ 718. Về máy ảnh, trong các phát biểu sau phát biểu nào sai: a) Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật (nhỏ hơn vật), của vậtcần chụp trên một phim ảnh. b) Vật kính là một hệ thấu kính có độ tụ dương. c) Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi được. d) Chỉ có câu a, b đúng. e) Cả ba câu a, b, c đều đúng. 719. Khi dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật, người ta cần phải: a) Đưa máy ảnh lại gần vật cần chụp. b) Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim để ảnh hiện rõ trên phim. c) Tùy theo ánh sáng mạnh hay yếu để chọn cách thích hợp thời gian chụp và độ mở củalỗ tròn trên màn chắn. d) Câu b, c đúng. e) Cả ba câu a, b, c đều đúng. 720. Một người dùng một máy ảnh mà vật kính có tiêu cự 10cm để chụp ảnh của mìnhtrong một gương phẳng. Người ấy đứng cách gương 55cm. Khoảng cách từ phim đến vật kínhbằng: e) Đáp số khác. a) 12,2cm b) 11cm c) 10cm d) 55cm 721. Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự f = 10cm. Máy đ ược dùng đ ể chụp ảnh mộtngười cao 1,6m đứng cách máy 5m. Chiều cao của ảnh trên phim bằng: a) 3,26cm b) 1,6cm c) 3,2cm d) 1,8cm e) 8cm 722. Vật kính của một máy ảnh tiêu cự f = 10cm. Máy đ ược dùng để chụp ảnh một bứctranh có kích thước 1m x 0,6m. Để chụp được ảnh toàn bộ bức tranh, khoảng cách từ vật kính đếntranh bằng: e) Đề cho thiếu dữ liệu. a) 2,9m b) 100cm c) 60cmd) 160cm 723. Máy ảnh được dùng đ ể chụp ảnh: a) Vật thật b) ảnh thật c) ảnh ảo d) Vật ảo. e) Tất cả các trường hợp trên. 724. Vật kính của máy ảnh có tiêu cự f = 10cm. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thểthay đổi từ 10cm đến 12cm. Máy ảnh có thể chụp đ ược ảnh vật trong khoảng: a) Từ vô cực đến vật cách vật kính 12cmb) Từ vô cực đến vật cách vật kính 24cm. c) Từ vô cực đến vật cách vật kính 60cm. d) T ừ vô cực đến vật cách vật kính10cm. e) Chỉ chụp được vật cách vật kính 60cm. 725. Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hai mặt lồi có bán kính như nhau, chiếtsuất n = 1,5. Khi chụp được ảnh rõ nét của các vật ở rất xa thì khoảng cách từ vật kính đến phimlà 12cm. Bán kính R của các mặt thấu kính bằng. e) Đáp số khác. a) 6cm b) 18cm c) 12cm d) 24cm 726. Chọn câu sai. Về phương diện quang hình học, mắt và máy ảnh có cấu tạo giốngnhau: a) Thủy tinh thể tương đương vật kính. b) Võng mạc tương đương phim ảnh. c) Con ngươi tương đương đia pham. d) Mi mắt tương đương cửa sập. e) Trong các câu trên có một câu sai. 727. Chọn câu đúng . Về phương diện quang hình học, mắt và máy ảnh có cấu tạo khácnhau: a) Tiêu cự của mắt thay đổi được nhờ khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thayđổi, còn tiêu cự máy ảnh không đổi. b) Thủy tinh thể là môi trường có chiết suất n = 1,3 còn vật kính được cấu tạo bởi chất cóchiết suất n = 1,5. c) Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc không đổi, còn khoảng cách từ vật kínhđến phim thay đổi được. d) Câu a, c đúng. e) Câu b, c đúng. 728. Độ cong của thủy tinh thể thay đổi để: a) Mắt nhìn được vật ở vô cực. b) Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi. c) ảnh của vật hiện rõ trên võng mạc d) Câu a, c đúng. e) Cả ba câu a, b, c đều đúng. 729. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: a) Khi nhìn vật ở xa thì tiêu cự thủy tinh thể lớn nhất. b) Khi nhìn vật ở vô cực mắt phải điều tiết tối đa (lúc này fmax). c) Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất thay đổi theo độ tuổi. d) Mắt thường có điểm cực viễn ở vô cực. e) Mắt không có tật là mắt, khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. 730. Năng suất phân ly của mắt là: a) Góc trong nhỏ nhất mà mắt còn phân biệt đ ược hai điểm. AB b) Góc  có tg = l , với A, B là hai điểm nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. c) Khả năng nhìn rõ vật ở khoảng cách gần nhất. d) Câu a, b đúng. e) Cả ba câu a, b, c đều đúng. 731. Trong kỹ thuật chiếu bóng, người ta sử dụng hiện tượng: a) Khả năng giữ lại ấn tượng thị giác trong một thời gian ngắn của mắt. b) Sau khi tắt ánh sáng ...

Tài liệu được xem nhiều: