Danh mục

PHẢN ỨNG Kháng nguyên – Kháng thể

Số trang: 37      Loại file: ppt      Dung lượng: 3.31 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

ĐN: Là những phương pháp miễn dịch học (MDH)Mục đích:Xác định hoặc / và - chuẩn độ một KN- định lượng hiệu giá một KT- đo lường một phức hợp KN-KT- đo lường các nhân tố  tham gia / hệ thống MD. VD: kiểm tra hoạt tính của bổ thể.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHẢN ỨNG Kháng nguyên – Kháng thể PHẢN ỨNGKháng nguyên – Kháng thể PGS. TS. Cao Minh NgaBM Vi sinh - Khoa Y - ĐH Y Dược TP. HCM KHÁI NIỆM ĐN: Là những phương pháp miễn dịch học (MDH) Mục đích: Xác định hoặc / và - chuẩn độ một KN - định lượng hiệu giá một KT - đo lường một phức hợp KN-KT - đo lường các nhân tố ≠ tham gia / hệ thống MD. VD: kiểm tra hoạt tính của bổ thể. Nguyên lý phản ứng KN-KT Tính đặc hiệu αa αb a b Kháng nguyên A c αc• Điểm quyết định KN (epitope): Kháng nguyênphần trên phân tử KN có khảnăng liên kết đặc hiệu vào phầnliên kết với KN trên phân tử KTTương tác KN - KTHiện tượng vùng PHÂN LOẠIA. PƯ dựa trên sự tạo thành “hạt”: 1. PƯ kết tủa (precipitation reaction): KN hòa tan. 2. PƯ ngưng kết (agglutination reaction): KN hữu hìnhB. PƯ dựa trên hoạt động sinh học của KT: 1. PƯ kết hợp bổ thể (complement binding reaction) 2. PƯ trung hòa (neutralization reaction)C. PƯ MD đánh dấu: 1. PƯ MD huỳnh quang (immunofluorescence reaction) 2. PƯ MD men (enzyme linked immunosorbent assay – ELISA) 3. PƯ MD phóng xạ (radio immmuno assay - RIA). 4. Thử nghiệm xác định Westein Blot (dấu thấm MD). Các phản ứng MD có độ nhạy khác nhau Loaïi phaûn öùng MD Ngöôõng phaùt hieän (µ g/ml)Keát tuûa / moâi tröôøng loûng 20Keát tuûa / thaïch: - khueách taùn ñôn (Mancini) 10 - khueách taùn keùp (Ouchterlony) 3 - MD ñieän di (Immuno 50electrophoresis )Ngöng keát: - tröïc tieáp 0,5 - giaùn tieáp 0,001 - NK vi khuaån 0,001Coá ñònh boå theå (CF) 0,1Mieãn dòch huyønh quang (IF) 0,1Ñònh löôïng MD phoùng xaï (RIA) 0,0001Ñònh löôïng MD enzym (EIA) 0,0001 * Các phản ứng MD thường dùng trong Vi sinh lâm sàngA. PƯ ngưng kết (agglutination reaction) - Ngưng kết: nhóm máu, nhóm VKĐR, … - Latex, ngăn ngưng kết (HI)B. PƯ MD đánh dấu: - MDHQ (IF), - ELISA A. PƯ ngưng kết (agglutination reaction) A BKháng nguyên Kháng nguyên C IgG Phản ứng ngưng kết IgM - A: không xảy ra khi cả 2 vị trí của IgG đều gắn vào một KN - B: xảy ra khi IgG trở thành cầu nối giữa các KN - C: rất dễ xảy ra khi KT là loại IgM Tạo mạng Phản ứng NK hồng cầu gián tiếp (thụ động)* NK hồng cầu thụ độngKN hoặc hapten KT / mẫugắn trên giá khoác Phản ứng NK hồng cầu gián tiếp (thụ động) - 2* NK hồng cầu thụ động đảo ngược KT / giá khoác KN / mẫuPHẢN ỨNG NGĂN NGƯNG KẾT HỒNG CẦU (Hemagglutination Inhibition - HI) B. Các phản ứng MD đánh dấu1. MD huỳnh quang (immunofluorescence - IF) VD: ∆ RSV, thể négri / bệnh dại, Chlamydiae, … * Đếm tế bào dòng chảy (flow cytometry): đếm & phân loại TB.2. MD men (enzyme linked immunosorbent assay – ELISA). VD: ∆ HBV, HCV, HIV, Rubella, … 1. PƯ MD huỳnh quang(immunofluorescence reaction) - IF1. PƯ MD huỳnh quang: nguyên lýĐịnh týp virus DEN bằng IF với KT đơn dòng (thuốc nhuộm fluorescein ) Virus sởi tạo hợp bào từ các TB Vero bị nhiễm.Chất huỳnh quang gắn vào KT kháng virus sởi đã biết. (thuốc nhuộm rhodamin ) 2. PHẢN ỨNG ELISA (Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay )* Mục đích: định lượng KN hoặc KT hòa tan / dịch sinh học.* Nguyên lý cơ bản: KT/pha rắn + KN/mẫu + KTE + Subtrate KN/pha rắn + KT/mẫu + Kháng KTE + Subtrate → màu: So màu (mắt / máy đo OD)* Kỹ thuật thực hiện: - Cạnh tranh” - Không cạnh tranh ...

Tài liệu được xem nhiều: