![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Phản ứng truyền máu
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 136.85 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đặc điểm: Thường do ABO không tương hợp, và thường liên quan đến sai sót ghi chép hay dán nhãn sai.B. Triệu chứng chẩn đoán: 1. Lâm sàng: + Triệu chứng sớm- dấu hiệu cơn tan huyết cấp từ nhẹ đến nặng. - như thình lình xuất hiện lo lắng, bứt rứt, vật vã, mặ́t bừng đỏ, tim đập nhanh và huyết áp thấp, trụy tim mạch. - Đau lung-nhức đầu dữ dội, khó thở và sốt cao thường gặp. - Vàng da, tiểu huyết sắc tố sau vài giờ... + Trong Gây mê thường it khi biểu hiên...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phản ứng truyền máu Phản ứng truyền máuI.Phản ứng Tan máu cấpA. Đặc điểm: Thường do ABO không tương hợp, và thường liên quan đến sai sót ghichép hay dán nhãn sai.B. Triệu chứng chẩn đoán:1. Lâm sàng:+ Triệu chứng sớm- dấu hiệu cơn tan huyết cấp từ nhẹ đến nặng.- như thình lình xuất hiện lo lắng, bứt rứt, vật vã, mặ́t bừng đỏ, tim đậpnhanh và huyết áp thấp, trụy tim mạch.- Đau lung-nhức đầu dữ dội, khó thở và sốt cao thường gặp.- Vàng da, tiểu huyết sắc tố sau vài giờ...+ Trong Gây mê thường it khi biểu hiên rõ-có thể chỉ thấy máu ở vết mổchảy nhiều và it nước tiểu.+ Những biểu hiện đe doạ tử vong: trụy mạch (shock), suy thận, co thắt phếquản và DIC.2. KQ Xét nghiệm:a.Hb máu-niệu: giảm Hb máu do tan HC (lấy máu quay ly tâm: huyết tươngcó màu hồng) + tiểu có Hb: tan huyết nội mạch.b.Bilirubin gián tiếp tăng khi tan huyết nôi mô.c.test Cooms dương tính nếu tan huyết do kháng thể.C. Xử trí1.Ngưng truyền máu ngay lập tức, gửi 1 mẫu trong bao má u đang truyền, 1mẫu máu BN để làm lại phản ứng chéo kiểm tra độ tương hợp, test Coomsđể loại trừ do tan huyết kháng thể.2.Kiểm tra Hb trong máu & nước tiểu để xác định do tan huyết.3.Xử trí huyết áp thấp với dich muối đẳng trương hay plasma. thuốc tănghuyết áp có thể dùng nếu thay thế bù thể tich một mình không đủ để bảođảm huyết áp. theo dõi sát HATMTW, có thể cho hydrococtisol liều cao IV.4.Duy trì tưới máu thận thích hợp với truyền dù dịch. Manitol 25% IV nhanh 25g trong 5-10 (B.Xử trí1.Cho acetaminophen và diphenhydramine.- Meperidine 50mg IV hữu ích trong lạnh, run.- Kháng Histamin it tác dụng với sốt này.3.Dùng bộ lọc máu thích hợp cho lần truyền tiếp theo & truyền chậm2ml/kg/giờ với KL< 300ml/lan.* Các P.Ung khácIV.Phản ứng dị ứng+ Mề đay, ngứa, hen - dùng kháng Histamin.V.Nhiễm trùng máu+ Lạnh, sốt, rét run, nôn, mửa, iả, trụy tim mạch.+ Điều trị như với shock nhiễm trùng.+ Nhiễm virus viêm gan, HIV...VI.Bản xuất huyết muộn+ có thể Ban XH dưới da sau 6-7 ngày_do thành lập kháng thể kháng Tiểucầu/thường tự khỏi.VII.Xuất huyết do truyền lượng lớn+ do giảm TC và các yếu tố đông máu.+ truyền TC, plasma tươiVIII.Dư thùa sắt (Fe)+ Do truyền 1 lit đưa vào 500mg Fe; Cơ thể chỉ thải 1mg/ngày !.+ có khi thiếu máu do tăng HC sắt (Sideroblastic anemia) và tích tụ ở các cơquan.+ Có thể cho Desferrixamin (Desferal) 500mg IM bid.(TK ngộ độc sắt).IX.Tắc cục đông, tắc khí...X.Ngộ độc Xitrat+ Dấu hiệu ha Ca máu (citrat là chat khử Ca): rối loạn nhịp tim, hạ HA, dấuhiệu hạ Ca máu).+ Cho Calcium gluconat 10% x 10ml IV chậm.+ Phòng ngừa: 2 dv má u truyền cho 1 ống Ca gluconat 10% IV chậm.XI.Ngộ độc Kali+ do trữ máu lâu ngày - Điều trị như với hạ K huyết.XII.Giảm thân nhiệt+ Lạnh quá có thể ngưng tim-sưởi ấm BN và làm ấm bình máu.XIII.Máu quá hạn+ Có thể mắc H.c nổi hạch toàn thân giống như Bệnh nhiễm khuẩn có tăngBC đơn nhân (Mononucleose infection) tự khỏi nhưng rất chậm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phản ứng truyền máu Phản ứng truyền máuI.Phản ứng Tan máu cấpA. Đặc điểm: Thường do ABO không tương hợp, và thường liên quan đến sai sót ghichép hay dán nhãn sai.B. Triệu chứng chẩn đoán:1. Lâm sàng:+ Triệu chứng sớm- dấu hiệu cơn tan huyết cấp từ nhẹ đến nặng.- như thình lình xuất hiện lo lắng, bứt rứt, vật vã, mặ́t bừng đỏ, tim đậpnhanh và huyết áp thấp, trụy tim mạch.- Đau lung-nhức đầu dữ dội, khó thở và sốt cao thường gặp.- Vàng da, tiểu huyết sắc tố sau vài giờ...+ Trong Gây mê thường it khi biểu hiên rõ-có thể chỉ thấy máu ở vết mổchảy nhiều và it nước tiểu.+ Những biểu hiện đe doạ tử vong: trụy mạch (shock), suy thận, co thắt phếquản và DIC.2. KQ Xét nghiệm:a.Hb máu-niệu: giảm Hb máu do tan HC (lấy máu quay ly tâm: huyết tươngcó màu hồng) + tiểu có Hb: tan huyết nội mạch.b.Bilirubin gián tiếp tăng khi tan huyết nôi mô.c.test Cooms dương tính nếu tan huyết do kháng thể.C. Xử trí1.Ngưng truyền máu ngay lập tức, gửi 1 mẫu trong bao má u đang truyền, 1mẫu máu BN để làm lại phản ứng chéo kiểm tra độ tương hợp, test Coomsđể loại trừ do tan huyết kháng thể.2.Kiểm tra Hb trong máu & nước tiểu để xác định do tan huyết.3.Xử trí huyết áp thấp với dich muối đẳng trương hay plasma. thuốc tănghuyết áp có thể dùng nếu thay thế bù thể tich một mình không đủ để bảođảm huyết áp. theo dõi sát HATMTW, có thể cho hydrococtisol liều cao IV.4.Duy trì tưới máu thận thích hợp với truyền dù dịch. Manitol 25% IV nhanh 25g trong 5-10 (B.Xử trí1.Cho acetaminophen và diphenhydramine.- Meperidine 50mg IV hữu ích trong lạnh, run.- Kháng Histamin it tác dụng với sốt này.3.Dùng bộ lọc máu thích hợp cho lần truyền tiếp theo & truyền chậm2ml/kg/giờ với KL< 300ml/lan.* Các P.Ung khácIV.Phản ứng dị ứng+ Mề đay, ngứa, hen - dùng kháng Histamin.V.Nhiễm trùng máu+ Lạnh, sốt, rét run, nôn, mửa, iả, trụy tim mạch.+ Điều trị như với shock nhiễm trùng.+ Nhiễm virus viêm gan, HIV...VI.Bản xuất huyết muộn+ có thể Ban XH dưới da sau 6-7 ngày_do thành lập kháng thể kháng Tiểucầu/thường tự khỏi.VII.Xuất huyết do truyền lượng lớn+ do giảm TC và các yếu tố đông máu.+ truyền TC, plasma tươiVIII.Dư thùa sắt (Fe)+ Do truyền 1 lit đưa vào 500mg Fe; Cơ thể chỉ thải 1mg/ngày !.+ có khi thiếu máu do tăng HC sắt (Sideroblastic anemia) và tích tụ ở các cơquan.+ Có thể cho Desferrixamin (Desferal) 500mg IM bid.(TK ngộ độc sắt).IX.Tắc cục đông, tắc khí...X.Ngộ độc Xitrat+ Dấu hiệu ha Ca máu (citrat là chat khử Ca): rối loạn nhịp tim, hạ HA, dấuhiệu hạ Ca máu).+ Cho Calcium gluconat 10% x 10ml IV chậm.+ Phòng ngừa: 2 dv má u truyền cho 1 ống Ca gluconat 10% IV chậm.XI.Ngộ độc Kali+ do trữ máu lâu ngày - Điều trị như với hạ K huyết.XII.Giảm thân nhiệt+ Lạnh quá có thể ngưng tim-sưởi ấm BN và làm ấm bình máu.XIII.Máu quá hạn+ Có thể mắc H.c nổi hạch toàn thân giống như Bệnh nhiễm khuẩn có tăngBC đơn nhân (Mononucleose infection) tự khỏi nhưng rất chậm.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
y học lâm sàng tài liệu lâm sàng chuẩn đoán lâm sàng bệnh lâm sàng giáo dục y khoaTài liệu liên quan:
-
8 trang 65 0 0
-
Bài giảng Đau bụng cấp - Vương Thừa Đức
33 trang 54 1 0 -
4 trang 52 0 0
-
Đánh giá hiệu quả thực hiện ERAS trong phẫu thuật ung thư đại trực tràng
7 trang 46 0 0 -
6 trang 46 0 0
-
Khảo sát suy giảm hoạt động chức năng cơ bản ở bệnh nhân cao tuổi có bệnh động mạch vành
8 trang 40 0 0 -
6 trang 39 0 0
-
Tiểu luận: Báo cáo về bệnh dịch tễ học và các đặc điểm lâm sàng
38 trang 36 0 0 -
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và căn nguyên vi sinh ở người cao tuổi viêm phổi nặng
9 trang 34 0 0 -
35 trang 33 0 0