Danh mục

PHÁP LUẬT VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Số trang: 57      Loại file: ppt      Dung lượng: 291.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đó là những tranh chấp nào?Tranh chấp trong hợp đồngTranh chấp giữa thành viên với công ty và giữa thành viên với thành viênTranh chấp về mua bán cổ phần, cổ phiếuTranh chấp khác: thương hiệu, quảng cáo…
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHÁP LUẬT VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP PHÁPLUẬTvề PHÁPLUẬTvềGIẢIQUYẾTTRANHCHẤPGIẢIQUYẾTTRANHCHẤPTàiliệuthamkhảo Bộluậtdânsự2005 Luậttổchứctòaánnhândân2/4/2002 Bộluậtsố24/2004/QH11ngày15/6/2004vềtốtụng cóhiệulựcngày1/1/2005 Pháplệnhtrọngtàithươngmại25/2/2003.có hiệulực1/7/2003 Pháplệnhthihànhándânsự14/1/2004 Giáotrình I.Nhậnthứcchungvềtranhchấpvà giảiquyết1. Tranh chấp trong kinh doanh:  Mâu thuẫn về cùng một vấn đề (xung đột về quyền và nghĩa vụ) giữa các bên tham gia trong quan hệ kinh doanh. I.Nhậnthứcchungvềtranhchấpvà giảiquyết Đó là những tranh chấp nào?  Tranh chấp trong hợp đồng  Tranh chấp giữa thành viên với công ty và giữa thành viên với thành viên  Tranh chấp về mua bán cổ phần, cổ phiếu  Tranh chấp khác: thương hiệu, quảng cáo… Tạisaolạiphátsinh tranhchấp? Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. Lợi ích đa dạng, không đồng bộ. Quan hệ ngày càng đa dạng và phức tạp. Mâu thuẫn về lợi ích là không thể tránh khỏi. Yêu cầu khách quan về giải quyết các mâu thuẫn phát sinh Muốn có một môi trường pháp lý lành mạnh để thúc đẩy kinh tế phát triển thì phải có những phương thức giải quyết tranh chấp phù hợp, hiệu quả để đảm bảo lợi ích của tất cả các bên tham gia trong các quan hệ kinh doanh.2.Giảiquyếttranhchấp Giải quyết tranh chấp: cách thức, phương pháp, qui trình, các hoạt động nhằm mục đích giải quyết mâu thuẫn phát sinh, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, bảo vệ trật tự xã hội. Cách thức giải quyết tranh chấp: cách các bên tiến hành giải quyết tranh chấp.Yêucầuđốivớiviệcgiảiquyếttranhchấp: Nhanh chóng, thuận lợi, không hạn chế - cản trở hoạt động kinh doanh. Khôi phục và duy trì các quan hệ hợp tác, tín nhiệm giữa các bên. Giữ bí mật kinh doanh và uy tín của các bên. Chi phí thấp. Công bằng, minh bạch, khách quan. Caùch thöùc giaûi quyeátPhi toá tuïng Toá tuïng phaùp lyùPhươngthứcphitốtụng Giaûi quyeát Tranh chaápThöông löôïng Hoøa giaûiThươnglượng Hình thức giải quyết tranh chấp trực tiếp giữa các bên. Các bên tự bàn bạc, thỏa thuận để đi đến thống nhất Ưu điểm: đơn giản, ít tốn kém, không gây tổn hại đến quan hệ với các bên, không gây hại tới uy tín của các bên với xã hội. Nhược: phụ thuộc vào thiện chí hợp tác của các bên; tự giác thực hiện. Kết quả thương lượng: Thỏa thuận đạt được có thể được ghi nhận như bản phụ lục hợp đồng và có giá trị pháp lý như hợp đồng chính.Hòagiải: Là hình thức giải quyết tranh chấp thông qua một bên thứ 3 đóng vai trò làm trung gian để thuyết phục các bên tìm kiếm giải pháp chấm dứt xung đột. Bên thứ 3 tham gia nhưng lại không có quyền quyết định (mà chỉ mang tính thuyết phục các bên đi đến hòa giải) Kết quả hòa giải phụ thuộc:  Thiện chí của các bên.  Kinh nghiệm, kỹ năng của người hòa giải. Pháp luật khuyến khích các bên hòa giải trước khi đem vụ việc lên xét xử tại tòa án hay trọng tàiHìnhthứctốtụngpháplý Giaûi quyeát Tranh chaáp Toøa aùn Troïng taøiThủtụcpháplý Đảm bảo sự công bằng trong tranh chấp Đảm bảo tính pháp lý bắt buộc Tính khả thi cao. Thủ tục rườm rà, tốn thời gian hơn, tiền bạc hơn, quan hệ kinh doanh đôi khi bị tổn hại, uy tín xã hội không đảm bảo…II.Giảiquyếttranhchấpbằngtòaán 1.Khái niệm: Giải quyết tranh chấp bằng tòa án là hình thứcgiải quyết do cơ quan tài phán của nhà nướcthực hiện. Các bên chọn tòa án khi các cách thức giảiquyết khác (thương lượng, hòa giải) không đemđến kết quả. II.Giảiquyếttranhchấpbằngtòaán- Tòa án nhân dân: là cơ quan xét xử của Việt Nam (cơ quan nhà nước)- Hệ thống giải quyết tranh chấp kinh doanh, thương mại: - Tòa kinh tế thuộc TAND tối cao - Tòa kinh tế thuộc TAND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - TAND quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh2.Nguyêntắc:chương2bộluậtTTDS2004a. Pháp chế XHCNb. Quyền quyết định và tự định đoạtc. Quyền cung cấp và chứng minh chứng cứ của đương sựd. Nguyên tắc hòa giảie. Công khai trong xét xửf. Chế độ xét xử 2 cấp (đ.17 BLTTDS)3.Thẩmquyềnxétxửcủatòaán3.1Thaåm quyeàn theo vuï vieäc (ñ.29, 30)3.2 Thaåm quyeàn theo caáp (ñ.33, 34)3.3 Thaåm quyeàn theo laõnh thoå (ñ.35)3.4 Thaåm quyeàn theo söï löïa choïn cuûa nguyeân ñôn (ñ.37) ...

Tài liệu được xem nhiều: