Phát triển thương mại Việt Nam - Trung Quốc thành hình mẫu của quan hệ hữu nghị và hợp tác trong thế kỷ XXI
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.42 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết nêu lên những vấn đề: Vế quy mô và tốc độ tăng trưởng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 1991-2009. về cơ cấu hàng hóa xuất khẩu, cơ cấu hàng hóa nhập khẩu của Việt Nam từ thị trường Trung Quốc, về cán cân thương mại giữa Việt Nam với Trung Quốc. Đồng thời cũng đưa ra một số vấn đề đặt ra trong quan hệ hợp tác kinh tế giữa Việt Nam và Trung Quốc trong giai đoạn tới, cùng một số định hướng hợp tác trong lĩnh vực thương mại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phát triển thương mại Việt Nam - Trung Quốc thành hình mẫu của quan hệ hữu nghị và hợp tác trong thế kỷ XXI niinniiiiiiiiiEiiiiiiiiiMiiiiliiui-iiKQi THAKH d m nin C6A QUAN Hi H0(i Ncm VA HdP TAG TRONG THE ET XXI DOAN CONG KHANH Vien Nghien cUu ThitOng mai ^ ^ ^ ^ y oan d u boa da tao lap nen hp tflng xem la mdt dd'i thu kinh te dang \ m tang cho vide duy tri ti le gdm trong nhflng nam gin day. C_^^ tang trudng kinh te' 0 ao va Hpi nghi thfldng dinh ASEAN lln thfl ben vflng, chuyen ddi cd d u va phat 5 tai Brunei (6-11-2001) ghi mdt dau tridn xa hpi d nhieu qud'c gia dang phat mdc quan trpng trong sfl hdp tac khu trien (nhflng khdng phai ta't ca). Dieu vflc gifla Trung Qudc va cac nfldc Ddng dac biet la tie'n trinh toan d u hoa da md Nam A. Cac nha lanh dao cua ASEAN ra cac cd hdi khdng ban che cho sfl hdp va Trung Qudc da ddng y thanh lap khu tac va hdi nhap hidu qua ve thfldng mai , vflc mau dich tfl do trong vdng 10 nam d i u tfl, dich vu gifla cac qud'c gia, cac cdng ddng, trong dd cd Trung Qud'c va {ggi tdt theo tieng Anh Id ACFTA). Va Viet Nam. neu thanh cdng thi ACFTA se trd thanh ASEAN va Trung Qud'c la nhflng nfldc mdt hinh mau mdi trong viec hdp tac dang phat trien d nhflng thang bac khae gifla cac qud'c gia dang phat trien. nhau tren qui dao phat tridn kinh te. Cac nfldc thfldng ' thich iCng' vdi sfl Tuy nhien, cac nfldc nay cung dang phai phat trien cua Trung Qud'c dfldi 3 hinh dd'i mat vdi nhflng cd hdi va thach thflc thflc: (1) Dau tii FDI de ldm chii ccf sd trong mpt the gidi bien ddi tflng ngay, sdn xua't d Trung Quoc; (2) Xua't khdu tflng gid. mdy moc, thiet bi hien dpi vd ' vdt tii' 'Neu khong the ddnh hai, hay hpp ddu vdo de tham gia tien trinh sdn xudt tdc' dieu nay hoan toan phfl hdp vdi vd xudt khdu cua Trung Quoc; (3) Xudt quydt dinh cua cae nfldc Ddng Nam A khdu nguyen nhien lieu, khodng sdn, khi thidt lap mdt khu vflc thfldng mai tfl nong sdn , thiic phdm phue vu nhu cdu do (FTA) vdi Trung Qud'c- qud'c gia ma sdn xuat vd tieu diing trong niidc. Viet NGHllN CliU TRUNG QU6c sd 1(101) - 2010 41 DOAN CONG KHANH Nam chii yeu giao lUu vdi Trung Qud'c giao Iflu kinh te dfldc xem la mdt trong thdng qua hinh thflc thfl 3. nhflng 'loi mcf' hdp quy luat va xu hfldng Viet Nam - TrUng Hoa, nui lien nui, thdi dai sau khi hai nUde da gia nhap To sdng lien sdng. Thflc hidn dfldng ldi ddi chflc Thfldng mai The gidi. Dieu dd cd the' mdi va chfnh sach md cda , bien bidn gidi tha'y ro khi nhin vao 'bUc tranh thong ke' Viet - Trung thanh bidn gidi eiia hoa phan anh dpng thai quan he thfldng mai binh, hflu nghi, doan ke't va hdp tac. gifla hai nUdc trong thap nidn 90 va trong dd phat tridn thUdng mai, md rdng nhflng nam dau cua thd' ky XXI. 1. Ve quy mo va tdc dp tang trirong kim ngach xua't nhap khau hang hoa thcri ky 1991-2009 XUAT NHAP KHXU VIET NAM - TRUNG QUOC GIAI DOAN 1991- 2009 XK cua VN sang TQ NK cua VN tir TQ Can can thucmg mai Nam Quy md Tdc Quy md Toe Quy md Ty le so vdi (Trieu USD) dd(%) (Trieu USD) dd(%) (Trieu USD) xk (%) 1991 19,1 - 18,4 - +0,7 +37 1992 95,6 400,5 31,8 72,8 +63,8 +66,7 1993 135,8 42,0 85,5 168,9 +50,3 +37,0 1994 295,7 117,7 144,2 68,7 + 151,5 +51,2 1995 361,9 22,4 329,7 128,6 +32,2 +8,9 1996 340,2 -6,0 329,0 -0,2 +11,2 +3,3 1997 474,1 39,4 404,4 22,9 +69,7 +14,7 1998 440,1 -7,2 515,0 27,3 -74,9 -17,0 1999 746,4 69,6 683,4 32,7 +63,0 +8,4 2000 1.534,0 105,8 1.423,2 105,0 + 110,8 +7,2 2001 1.418,1 92,4 1.629,1 114,5 -211,0 -14,9 2002 1.495,5 105,5 2.158,8 132,5 -663,3 -44,4 2003 1.747,7 116,9 3.122,3 144,6 -1.734,6 -99,3 2004 2.735,5 156,5 4.456,5 142,7 -1.721,1 -62,9 2005 2.961,0 108,2 5.778,9 129,7 -2.817,9 -95,2 2006 3.030,0 102,3 7.390,9 127,9 -4.369,0 -144,2 2007 3.200,0 105,6 10.000,0 135,3 -6.800 -212,5 2008 4.500,0 140,6 15.600,0 156,0 11.100 246,7 2009* 5.300,0 117,8 17.200,0 110,3 11.900 224,5 Nguon: Nien giam thdng ke 1995- 2006 va tfnh toan cua nhdm nghien cflu. * Sd hdu dfl fldc NGHIEN CliU TRUNG QU6C so 1(101) - 2010 42 Phit trien quan he thifffng mai Viet Nam. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phát triển thương mại Việt Nam - Trung Quốc thành hình mẫu của quan hệ hữu nghị và hợp tác trong thế kỷ XXI niinniiiiiiiiiEiiiiiiiiiMiiiiliiui-iiKQi THAKH d m nin C6A QUAN Hi H0(i Ncm VA HdP TAG TRONG THE ET XXI DOAN CONG KHANH Vien Nghien cUu ThitOng mai ^ ^ ^ ^ y oan d u boa da tao lap nen hp tflng xem la mdt dd'i thu kinh te dang \ m tang cho vide duy tri ti le gdm trong nhflng nam gin day. C_^^ tang trudng kinh te' 0 ao va Hpi nghi thfldng dinh ASEAN lln thfl ben vflng, chuyen ddi cd d u va phat 5 tai Brunei (6-11-2001) ghi mdt dau tridn xa hpi d nhieu qud'c gia dang phat mdc quan trpng trong sfl hdp tac khu trien (nhflng khdng phai ta't ca). Dieu vflc gifla Trung Qudc va cac nfldc Ddng dac biet la tie'n trinh toan d u hoa da md Nam A. Cac nha lanh dao cua ASEAN ra cac cd hdi khdng ban che cho sfl hdp va Trung Qudc da ddng y thanh lap khu tac va hdi nhap hidu qua ve thfldng mai , vflc mau dich tfl do trong vdng 10 nam d i u tfl, dich vu gifla cac qud'c gia, cac cdng ddng, trong dd cd Trung Qud'c va {ggi tdt theo tieng Anh Id ACFTA). Va Viet Nam. neu thanh cdng thi ACFTA se trd thanh ASEAN va Trung Qud'c la nhflng nfldc mdt hinh mau mdi trong viec hdp tac dang phat trien d nhflng thang bac khae gifla cac qud'c gia dang phat trien. nhau tren qui dao phat tridn kinh te. Cac nfldc thfldng ' thich iCng' vdi sfl Tuy nhien, cac nfldc nay cung dang phai phat trien cua Trung Qud'c dfldi 3 hinh dd'i mat vdi nhflng cd hdi va thach thflc thflc: (1) Dau tii FDI de ldm chii ccf sd trong mpt the gidi bien ddi tflng ngay, sdn xua't d Trung Quoc; (2) Xua't khdu tflng gid. mdy moc, thiet bi hien dpi vd ' vdt tii' 'Neu khong the ddnh hai, hay hpp ddu vdo de tham gia tien trinh sdn xudt tdc' dieu nay hoan toan phfl hdp vdi vd xudt khdu cua Trung Quoc; (3) Xudt quydt dinh cua cae nfldc Ddng Nam A khdu nguyen nhien lieu, khodng sdn, khi thidt lap mdt khu vflc thfldng mai tfl nong sdn , thiic phdm phue vu nhu cdu do (FTA) vdi Trung Qud'c- qud'c gia ma sdn xuat vd tieu diing trong niidc. Viet NGHllN CliU TRUNG QU6c sd 1(101) - 2010 41 DOAN CONG KHANH Nam chii yeu giao lUu vdi Trung Qud'c giao Iflu kinh te dfldc xem la mdt trong thdng qua hinh thflc thfl 3. nhflng 'loi mcf' hdp quy luat va xu hfldng Viet Nam - TrUng Hoa, nui lien nui, thdi dai sau khi hai nUde da gia nhap To sdng lien sdng. Thflc hidn dfldng ldi ddi chflc Thfldng mai The gidi. Dieu dd cd the' mdi va chfnh sach md cda , bien bidn gidi tha'y ro khi nhin vao 'bUc tranh thong ke' Viet - Trung thanh bidn gidi eiia hoa phan anh dpng thai quan he thfldng mai binh, hflu nghi, doan ke't va hdp tac. gifla hai nUdc trong thap nidn 90 va trong dd phat tridn thUdng mai, md rdng nhflng nam dau cua thd' ky XXI. 1. Ve quy mo va tdc dp tang trirong kim ngach xua't nhap khau hang hoa thcri ky 1991-2009 XUAT NHAP KHXU VIET NAM - TRUNG QUOC GIAI DOAN 1991- 2009 XK cua VN sang TQ NK cua VN tir TQ Can can thucmg mai Nam Quy md Tdc Quy md Toe Quy md Ty le so vdi (Trieu USD) dd(%) (Trieu USD) dd(%) (Trieu USD) xk (%) 1991 19,1 - 18,4 - +0,7 +37 1992 95,6 400,5 31,8 72,8 +63,8 +66,7 1993 135,8 42,0 85,5 168,9 +50,3 +37,0 1994 295,7 117,7 144,2 68,7 + 151,5 +51,2 1995 361,9 22,4 329,7 128,6 +32,2 +8,9 1996 340,2 -6,0 329,0 -0,2 +11,2 +3,3 1997 474,1 39,4 404,4 22,9 +69,7 +14,7 1998 440,1 -7,2 515,0 27,3 -74,9 -17,0 1999 746,4 69,6 683,4 32,7 +63,0 +8,4 2000 1.534,0 105,8 1.423,2 105,0 + 110,8 +7,2 2001 1.418,1 92,4 1.629,1 114,5 -211,0 -14,9 2002 1.495,5 105,5 2.158,8 132,5 -663,3 -44,4 2003 1.747,7 116,9 3.122,3 144,6 -1.734,6 -99,3 2004 2.735,5 156,5 4.456,5 142,7 -1.721,1 -62,9 2005 2.961,0 108,2 5.778,9 129,7 -2.817,9 -95,2 2006 3.030,0 102,3 7.390,9 127,9 -4.369,0 -144,2 2007 3.200,0 105,6 10.000,0 135,3 -6.800 -212,5 2008 4.500,0 140,6 15.600,0 156,0 11.100 246,7 2009* 5.300,0 117,8 17.200,0 110,3 11.900 224,5 Nguon: Nien giam thdng ke 1995- 2006 va tfnh toan cua nhdm nghien cflu. * Sd hdu dfl fldc NGHIEN CliU TRUNG QU6C so 1(101) - 2010 42 Phit trien quan he thifffng mai Viet Nam. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quản trị kinh doanh Phát triển thương mại Việt-Trung Quốc Quan hệ hữu nghị Kinh tế thương mại Quan hệ thương mại Quan hệ kinh tế quốc tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
99 trang 405 0 0
-
Những mẹo mực để trở thành người bán hàng xuất sắc
6 trang 354 0 0 -
Báo cáo Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý khách sạn
26 trang 339 0 0 -
98 trang 326 0 0
-
115 trang 321 0 0
-
146 trang 319 0 0
-
Chương 2 : Các công việc chuẩn bị
30 trang 311 0 0 -
87 trang 247 0 0
-
96 trang 244 3 0
-
Những quy định trong luật cạnh tranh
40 trang 244 0 0