Danh mục

Phép vị tự_tiết 3

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 236.13 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I/Mục tiêu: 1-Kiến thức:-Phép vị tự trong không gian.Hai hình đồng dạng,khối đa diện đều và sự đồng dạng của các khối đa diện đều. 2-Kĩ năng:-HS hiểu được định nghĩa phép vị tự .Hai hình đồng dạng,khối đa diện đều và sự đồng dạng của các khối đa diện đều. 3-Tư duy,thái độ:-Tư duy logic - Tính nghiêm túc,cẩn thận II/Chuẩn bị của GV và HS: 1 Giáo Viên:-Phấn màu,thước,bảng phấn. 2 Học Sinh:-Xem trước bài,kéo hồ,bìa cứng. III/Bài giảng : 1.Ổn định: Hs báo cáo 2.Bài cũ: Nêu định nghĩa và tính chất phép vị tự tâm 0...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phép vị tự_tiết 3ChuongI §3 PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNGNgày soạn:26/ 9/2008 CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN.Tiết:. 7 ; 8 CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀUI/Mục tiêu: 1-Kiến thức:-Phép vị tự trong không gian.Hai hình đồng dạng,khối đa diện đều và sựđồng dạng của các khối đa diện đều. 2-Kĩ năng:-HS hiểu được định nghĩa phép vị tự .Hai hình đồng dạng,khối đa diện đều vàsự đồng dạng của các khối đa diện đều. 3-Tư duy,thái độ:-Tư duy logic - Tính nghiêm túc,cẩn thậnII/Chuẩn bị của GV và HS: 1 Giáo Viên:-Phấn màu,thước,bảng phấn. 2 Học Sinh:-Xem trước bài,kéo hồ,bìa cứng.III/Bài giảng : 1.Ổn định: Hs báo cáo 2.Bài cũ: Nêu định nghĩa và tính chất phép vị tự tâm 0 tỉ số k trong mặt phẳng. -Học sinh trả lời ,Học sinh khác nhận xét,giáo viên nhận xét cho điểm. 3.Bài mới: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HSHĐ1: Hình thành định nghĩa Phép vị tự trong khônggian1/Phép vị tự trong không gian:-GV hình thành định nghĩa: phép vị tự tâm 0 tỉ số ktrong mặt phẳng vẫn đúng trong không gian. Từ bài cũ HS hình thành Đ/n và tínhĐn: (SGK) chấtTính chất:(SGK)k=1,k=-1-Trong trường hợp nào thì phép vị tự là 1 phép dờihình. HS trả lờiHĐ2: Khắc sâu khái niệm phép vị tự trong không gian(VD1 SGK) -HS đọc đề và vẽ hình -HS:CM có phép vị tự biến tứ diện ABCD thành tứ diện A’B’C’D’ Hs liên tưởng đến 1 biểu thức véctơ chứa các đỉnh tương ứng của 2 tứ diện r r r r r GA + GB + GC + GD = 0 (G trọng tâm tứ diện) Và r r r r A B + AC + A D = 0 .(A trọng tâm tam giác BCD)Treo bảng phụ (VD1 SGK) → r Từ đó suy ra GA =-1/3 GA → r Tương tự GB =-1/3 GB → rGV hướng dẫn:Tìm phép vị tự biến điểm A thành A’,B GC =-1/3 GCthành B’,C thành C’,D thành D’?Xác định biểu thứcvéctơ ? Có hép vị tự tâm G tỉ số -1/3 Biến tứ → r diện ABCD thànhTứ diện A’B’C’D’ GA =k GA → r GB =k GB → r GC =k GC -Hình H được gọi là đồng dạng với hìnhHĐ3: Khái niệm 2 hình đồng dạng H’nếu có 1 phép vị tự biến hình HthànhGọi học sinh nêu Đn hình H1 mà hình H1 bằng hình H’.2/Hai hình đồng dạng: aĐn: (SGK) Tâm 0 tùy ý,tỉ số k= a,a’ lần lượt là a độ dài của các cạnh tứ diện tương ứngGọi học sinh trình bày ví dụ 2 SGK học sinh đọc vd2 sgkTưong tụ cho 2 hình lập phương trả lời phát vấn của GVVí dụ 2 (SGK) ghi nhận kiến thứcsữa chữa .4 . Cũng cố : - Phép vị tự tong không gian , tính chất - Hai hình đồng dạng Tiết 21. Ổn định lớp2.Kiểm tra bài cũ : - Định nghĩa phép vị tự - Hai hình đồng dạng Ôn3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HSHĐ1 Khái niệm khối đa diệnđều và sự đồng dạng của khốiđa diện.3/Khối đa diện đều và sự đồng dạng của khối đa diệnđều :-Khối đa diện được gọi là lồi nếu bất kỳ 2 điểm Avà B nào Học sinh ghi nhậnđó của nó thì mọi điểm của đoạn thẳng AB cũng thuộckhối đóGviên nêu định nghĩaĐn: (SGK)-Gv hình thành Đn khối đa diện đều +Các mặt đa ...

Tài liệu được xem nhiều: