Danh mục

PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG CÁC KHỐI ĐA DIỆN - CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU (2

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 178.70 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu: -Kiến thức:-Phép vị tự trong không gian.Hai hình đồng dạng,khối đa diện đều và sự đồng dạng của các khối đa diện đều. -Kĩ năng:-HS hiểu được định nghĩa phép vị tự .Hai hình đồng dạng,khối đa diện đều và sự đồng dạng của các khối đa diện đều. -Tư duy,thái độ:-Tư duy logic - Tính nghiêm túc,cẩn thận
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG CÁC KHỐI ĐA DIỆN - CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU (2 PHÉP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG CÁC KHỐI ĐA DIỆN.CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU (2 Tiết)I/Mục tiêu: -Kiến thức:-Phép vị tự trong không gian.Hai hình đồng dạng,khối đa diện đều và sự đồngdạng của các khối đa diện đều. -Kĩ năng:-HS hiểu được định nghĩa phép vị tự .Hai hình đồng dạng,khối đa diện đều và sựđồng dạng của các khối đa diện đều. -Tư duy,thái độ:-Tư duy logic - Tính nghiêm túc,cẩn thậnII/Chuẩn bị của GV và HS: GV:-Phấn màu,thước,bảng phụ HS:-Xem trước bài,kéo hồ,bìa cứng.III/Phương pháp: Gợi mở,vấn đáp,thuyết trìnhIV/Tiến trình bài dạy: 1.Ổn định: Hs báo cáo 2.Bài cũ: Nêu định nghĩa và tính chất phép vị tự tâm 0 tỉ số k trong mặt phẳng. -Học sinh trả lời ,Học sinh khác nhận xét,giáo viên nhận xét cho điểm. 3.Bài mới: Tiết 1 HĐ1: Hình thành định nghĩa Phép vị tự trong không gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảngT/g định Từ bài cũ HS hình thành Đ/n 1/Phép vị tự10’ -GV hình thành trong không nghĩa: phép vị tự tâm 0 tỉ và tính chất gian: số k trong mặt phẳng vẫn Đn: (SGK) đúng trong không gian. HS trả lời Tính chất:(SGK) -Trong trường hợp nào thì k=1,k=-1 phép vị tự là 1 phép dời hình. HĐ2: Khắc sâu khái niệm phép vị tự trong không gian . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần trình bàyT/g bảng phụ (VD1 -HS đọc đề và vẽ hình25’ Treo (VD1 SGK) -HS:CM có phép vị tự biến tứ SGK) diện ABCD thành tứ diện Hình vẽ A’B’C’D’ GV hướng dẫn:Tìm phép Hs liên tưởng đến 1 biểu thức vị tự biến điểm A thành véctơ chứa các đỉnh tương A’,B thành B’,C thành ứng của 2 tứ diện      C’,D thành D’?Xác định GA  GB  GC  GD  0 (G biểu thức véctơ ? trọng tâm tứ diện)   Và Có hép vị tự tâm G tỉ số -1/3 GA =k GA     A B  AC  A D  0 .(A trọng Biến tứ diện ABCD thànhTứ  GB =k GB tâm tam giác BCD) diện A’B’C’D’   GC =k GC   Từ đó suy ra GA =-1/3 GA   Tương tự GB =-1/3 GB   GC =-1/3 GC HĐ3: Khái niệm 2 hình đồng dạng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần trình bàyT/g Gọi học sinh nêu Đn -Hình H được gọi là đồng 2/Hai hình đồng dạng:10’ dạng với hình H’nếu có 1 Đn: (SGK) phép vị tự biến hình Hthành Gọi học sinh trình bày ví hình H1 mà hình H1 bằng dụ 2 SGK Ví dụ 2 (SGK) hình H’. a Tâm 0 tùy ý,tỉ số k= a,a’ a Tưong tụ cho 2 hình lập lần lượt là độ dài của các phương cạnh tứ diện tương ứng Tiết 2 HĐ4: Khái niệm khối đa diệnđều và sự đồng dạng của khối đa diện . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần trình bàyT/g10’ 3/Khối đa diện đều và sự đồng dạng của khối đa diện Gviên nêu định nghĩa Học sinh ghi nhận đều : ...

Tài liệu được xem nhiều: