Danh mục

Phi kim và các hợp chất quan trọng của phi kim

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 245.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài lệu về phi kim và các hợp chất quan trọng của phi kim...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phi kim và các hợp chất quan trọng của phi kim PHI KIM VÀ CÁC HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA PHI KIM Nhóm VII A Halogen: 9F19 Cl35,5 Br80 I127 (At) 17 35 55 ns 2np4nd1 +3 Cấu hình e Cơ bản ns np → kích thích 2 5 2 3 2 ns np nd +5 ngoài cùng Số oxi hoá-1 ns 1np3nd3 +7 Là các phi kim mạnh nhất tác dụng hầu hết kim loại, phi kim, hiđrô, các ch ất khử t ạo X -1 nX2 + 2M → 2MXn X2 + H2 → 2HX X2 + H2O + SO2 → 2HX + H2SO4 Flo mạnh nhất F2+H2 → 2HF tối lạnh nổ F2 + H2O → 2HF + 1/2 O2 nước bốc cháyTính chất đơn chất Clo, Brom vừa khử vừa oxi hoá. X2 + HOH → HX + HXO Nước Clo tẩy màu sát trùng Tính oxi hoá : I2 < Br2 < Cl2 Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 Oxi hoá HX : 4HX + MnO2 → MnX2 + X2 + 2H2O Điều chế Điện phân nóng chảy 2 NaX → 2Na + X2 Hiđrua halogen HX ↑ đều là khí, tan trong nước tạo axit halogen hiđríc HX. HX đều là axit mạnh (+bazơ, Oxit bazơ, muối, kim loại trước H → H2) HX ↑ và HX đều là chất khử 16HX + 2KMnO 4 → 5X2+ 2KX+2MnX2+8H2O Đặc biệt HF ăn mòn thuỷ tinh 4HF + SiO2 → 2H2O + SiF4Tính chất hợp H2 + X2 → 2HX Điều chế tổng hợp chất 2NaX + H 2SO4 → Na2SO4 + 2HX Sunfat Các hợp chất có oxi của Halogen đều có số oxi hoá dương 2KClO 3 → 2KCl + 3O2 Không bền CaOCl 2+2HCl→CaCl2+H2O+Cl2 Oxi hoá mạnh Điều chế: tác dụng với kiềm Cl2+2NaOH- NaCl+NaClO+H2O Cl 2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O Nhóm IV A: 6C12 Si28 Ge72,6 Sn118,7 Pb207 14 32 50 82 → kích thích ns1np3 Cấu hình e Cơ bản ns2np2 ngoài cùngTính chất đơn Là các phi kim trung bình, kim loại yếu chất  Al  Al4C3 →   oxi ho¸ H  → CH 4 2  C  O ;CO ;M O 2 2 xy  CO →   khö H SO ;HNO   CO 2 → 2 4 3  3 dạng thù hình: kim cương, than chì, Fuloren  F  SiF4 2→   khö O Si  → SiO 2 2  Mg  Mg 2Si → oxi ho¸ 2 dạng thù hình: tinh thể, vô định hình * CO trung tính, khử mạnh CO + CuO → CO2 + Cu CO2 + H2O → H2CO3 * CO2 oxít axít CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O CO2 + Mg → CO + MgO ...

Tài liệu được xem nhiều: