Phiếu học tập môn Sinh học lớp 10 bài 4: Cacbohiđrat và Lipit
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 198.64 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phiếu học tập môn "Sinh học lớp 10 bài 4: Cacbohiđrat và Lipit" được biên soạn với mục đích cung cấp cho các em học sinh tài liệu ôn tập và củng cố kiến thức môn Sinh học. Thông qua việc giải các bài tập trong phiếu, các bạn sẽ hệ thống được kiến thức và nắm vững nội dung bài học. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phiếu học tập môn Sinh học lớp 10 bài 4: Cacbohiđrat và Lipit PHIẾU HỌC TẬP SINH HỌC 10 Phần II : SINH HỌC TẾ BÀO CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO BÀI 4 : CACBOHIĐRAT VÀ LIPITCâu 1: Nghiên cứu thông tin phần I trang 19 hoàn thành nội dung bảng sau về đặcđiểm các loại đường. Nội dung Đường đơn Đường đôi Đường đa Ví dụ Cấu trúc Chức năngCâu 2: Quan sát H4.2 và nghiên cứu thông tin phần II trang 21 hoàn thành nội dungbảng sau về đặc điểm các loại lipit Mỡ Phôtpholipit Cấu trúc Chức năng BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là A. glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ. B. glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. C. glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ. D. fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.Câu 2: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ? A. Glucôzơ và Fructôzơ B. Xenlucôzơ và galactôzơ C. Galactôzơ và tinh bột D. Tinh bột và mantôzơCâu 3: Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liênkết nào sau đây? A. Liên kết peptit B. Liên kết glicôzit C. Liên kết hoá trị D. Liên kết hiđrôCâu 4: Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì? A. Glucozo B. Kitin C. Saccarozo D. FructozoCâu 5: Photpholipit có chức năng chủ yếu là A. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào C. Là thành phần của máu ở động vật D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phiếu học tập môn Sinh học lớp 10 bài 4: Cacbohiđrat và Lipit PHIẾU HỌC TẬP SINH HỌC 10 Phần II : SINH HỌC TẾ BÀO CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO BÀI 4 : CACBOHIĐRAT VÀ LIPITCâu 1: Nghiên cứu thông tin phần I trang 19 hoàn thành nội dung bảng sau về đặcđiểm các loại đường. Nội dung Đường đơn Đường đôi Đường đa Ví dụ Cấu trúc Chức năngCâu 2: Quan sát H4.2 và nghiên cứu thông tin phần II trang 21 hoàn thành nội dungbảng sau về đặc điểm các loại lipit Mỡ Phôtpholipit Cấu trúc Chức năng BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là A. glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ. B. glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. C. glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ. D. fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.Câu 2: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại ? A. Glucôzơ và Fructôzơ B. Xenlucôzơ và galactôzơ C. Galactôzơ và tinh bột D. Tinh bột và mantôzơCâu 3: Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liênkết nào sau đây? A. Liên kết peptit B. Liên kết glicôzit C. Liên kết hoá trị D. Liên kết hiđrôCâu 4: Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì? A. Glucozo B. Kitin C. Saccarozo D. FructozoCâu 5: Photpholipit có chức năng chủ yếu là A. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào C. Là thành phần của máu ở động vật D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phiếu học tập môn Sinh học Phiếu học tập môn Sinh học 10 Bài tập Sinh học 10 Trắc nghiệm Sinh học 10 Cacbohiđrat và Lipit Sinh học lớp 10 bài 4Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 4: Cacbohidrat và Lipit
25 trang 49 0 0 -
3 trang 31 0 0
-
Đề cương ôn tập Sinh học lớp 10 – HK2
31 trang 16 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 407
2 trang 16 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10
6 trang 16 0 0 -
Phiếu học tập môn Sinh học lớp 10 bài 5: Prôtêin
2 trang 16 0 0 -
Câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn: Sinh học lớp 10 (Có lời giải)
7 trang 16 0 0 -
Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 4: Cacbohiđrat và Lipit - Trường THPT Bình Chánh
37 trang 15 0 0 -
Đề kiểm tra lại môn Sinh học lớp 11 năm 2015 – THPT Phan Chu Trinh
5 trang 14 0 0 -
hướng dẫn giải bài tập sinh học 10 (chương trình chuẩn - tái bản lần thứ hai): phần 2
55 trang 14 0 0