Danh mục

PHP Tutorial part3

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 225.87 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ta có một số kiểu dữ liệu cơ bản sau đây trong PHP: a. Kiểu số (number) b. Kiểu xâu (string) c. Kiểu boolean (boolean) a. Kiểu số Trong kiểu số (lại) có 2 kiểu cơ bản khác: Số nguyên (int) và số thực (float). Số nguyên có thể biểu diễn bằng số thập phân (hệ 10 - decimal), hệ 8 (octal) và hệ 16 (hexadecimal). Ví dụ ta gán giá trị cho một số biến kiểu NGUYÊN như sau:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHP Tutorial part3 Bài B 2 - Mục 2: Lưu trữ dữ liệu tr c ữ rong PHP. Một số kiể dữ liệu c bản ểu cơ [update ed] Ngoài lề một chút: Lúc đầu tớ cũng ko định tách Bài 2 ra làm m thread, nhưng nếu để ề ớ i mấy u như thế kia thì dài quá, sợ đọc theo các b mệt mắt => nản lò q c bác t òng. Ta có m số kiểu dữ liệu cơ b sau đây trong PHP: một d bản a. Kiểu s (number số r) b. Kiểu x (string) xâu ) c. Kiểu b boolean (bo oolean) a. Kiểu số Trong ki số (lại) có 2 kiểu cơ bản khác: Số nguyên (int) và số thực (floa Số nguy iểu n ố at). yên có thể bi diễn bằn số thập p iểu ng phân (hệ 10 - decimal) hệ 8 (octa và hệ 16 (hexadecim 0 ), al) mal). Ví dụ ta gán giá trị cho một số biến kiểu N ố NGUYÊN n sau: như PHP Code: Ở ví dụ trên, cả 6 biến từ $a đế $f đều có giá trị là 2 hoặc -27 Tuy nhiên với biến $a b ến ó 27 7. n, và $b, ta dùng kiểu biểu diễn s thập phân (viết như số ta viết h a số n hàng ngày). Với $c và $d, dùng kiể số hệ 8 (b đầu với chữ số 0). Với $e và $ dùng kiể hệ 16 (bắ đầu với ch ểu bắt i $f ểu ắt hữ số 0 và c cái x). chữ từng học qu Pascal, chắc chắn bạ sẽ hỏi tớ Thế nếu t dùng 1 bi kiểu int, gán Nếu đã t ua ạn ớ: tớ iến cho nó m giá trị cao bằng ma của int, t khi đem số đó cộng với 1, giá trị có bị một c ax thì m g chuyển t thành âm do tràn số (o o overflow) ko o? Câu trả l là ko. Một biến kiể int có giá trị cực lớn trong PHP là 2147483 lời M ểu á n P 3647, khi cộng 1 vẫn sẽ trả giá trị đúng là 214 đ 47483648, n nhưng lần n sẽ thuộc kiểu float. Nói cách k này c . khác, PHP tự cchuyển số bị tràn lên k float. b kiểu Nếu thíc đặt câu hỏi, chắc ch (lại một lần nữa) bạ sẽ hỏi tớ Sao cậu b điều ấy? ch h hắn ạn ớ: biết ? Câu trả l rất đơn giản: Bạn h cùng tớ làm ví dụ v đoạn co sau: lời g hãy với ode PHP Code: p cho tỉnh táo! :P): Cách 1 là dùng nháy đơn. Cách 2 là dùng ngoặc kép (hay gọi là nháy kép gì cũng được). Cách 3 là dùng kiểu HEREDOC. Nói rõ nhé: Cách 1: Xâu được đặt trong dấu nháy đơn. PHP Code: Sẽ có bạn hỏi tớ (sao hỏi nhiều thế!): Trong xâu có thể đặt dấu nháy đơn được ko? Kiểu như xâu là I'm a student ý. Câu trả lời là bạn phải thêm một dấu sược (hay suộc gì ý) trước dấu nháy đơn bất thường ý. Như thế này: PHP Code: echo 'Trong nháy đơn lại có một nháy đơn như thế này \', và như thế này nữa \'.'; Đặt cái dấu đó (\) gọi là escape the character. Nói nhỏ nhá: Bài tớ viết hay chèn tiếng Anh vào là để các bạn đỡ bỡ ngỡ khi đọc tut hay doc bằng Eng. Một lần nữa, (lại) có một câu hỏi được đặt ra: Nếu trong xâu cũng có một dấu \ thì sao? Câu trả lời cũng rất giản dị: Dùng thêm một dấu \ nữa ngay trước dấu \ ý. Như thế này \\ Lần này, sẽ ko có một câu hỏi, mà sẽ là một tiếng thở dài: Sao lắm thứ thế? Còn cái dấu nào phải escape như dấu \ và ' ko? Có. Đó là: 1. \n : Báo hiệu xuống dòng trong PHP. Giống như trong HTML. 2. \t : Thay mặt cho Tab 3. \$ : Dấu dollar (tránh cạnh tranh lành mạnh với tên biến mà! :P) 4. ... Để gặp nói sau. Nói nhiều e tẩu hỏa nhập ma chết! Quên mất, trừ \' và \\, mấy cái escape này chỉ dùng trong trường hợp xâu đặt trong dấu ngoặc kép. Hờ hờ, lại quên một điều phải nói trước khi chuyển qua phần kế tiếp: Nếu trong xâu ta ko thèm dùng dấu \, cũ kóc thè dùng dấu ', mà dùng cả \' cho ũng èm u g dân chơi t sao? thì Trả lời: Thì cứ làm như bình th hường thôi. Như thế nè: \\\'. Dấu \ thứ 1 để e . escape cho d \ dấu thứ 2. D \ thứ 3 để escape ch dấu ' cuố cùng. Thư Dấu đ ho ối ường thôi! Cách 2: Xâu được đặt trong dấ ngoặc ké (hay nháy kép - wha đ ấu ép atever) Trường hợp này rất giống với sử dụng dấ nháy đơn đã nói ở tr t ấu n rên. PHP Code: p Sở dĩ nó RẤT giốn mà ko ph HOÀN TOÀN giốn vì giữa c ói ng hải ng chúng có đi khác nh iểm hau: Khi thực thi, PHP sẽ tìm và thay thế trong xâu những ký tự đặc biệt được e c s g g escape (như \n, ư \t...) như đã nói ở tr cùng vớ các biến (nếu có) tro xâu. ư rên, ới ong Ví dụ: PHP Code: p Sẽ cho ta kết quả: Biến $a có g trị là 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: