Danh mục

Phục hồi văn bản mờ dần và phục chế tài liệu lưu trữ - A.G. Kharitonov

Số trang: 34      Loại file: pdf      Dung lượng: 804.38 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung cuốn sách "Phục hồi văn bản mờ dần và phục chế tài liệu lưu trữ" trình bày với người đọc một số thuật ngữ và định nghĩa, chuẩn đoán tính chất quang học của tài liệu, khôi phục các tài liệu mờ dần bằng vật liệu halogen bạc, sử dụng công nghệ kỹ thuật số trong phục chế tài liệu hư tổn và hiệu chỉnh hình ảnh của tài liệu nhập vào máy. Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phục hồi văn bản mờ dần và phục chế tài liệu lưu trữ - A.G. Kharitonovwww.vanthuluutru.com Cơ quan Lưu tr Liên bang Vi n Nghiên c u toàn Nga v văn b n h c và công tác lưu tr A. G. Kharitonov PH C H I VĂN B N M D NVÀ PH C CH TÀI LI U LƯU TR Hư ng d n phương pháp lu n D ch: Nguy n L Nhung Hi u đính: Huỳnh Mai Tháng 11/2011 Matxcơva – 2006 1Ngư i d ch: TS. Nguy n L Nhungwww.vanthuluutru.com M CL C TrangGi i thi u 3M t s thu t ng và đ nh nghĩa 51. Ch n đoán tính ch t quang h c c a tài li u 201.1. S c n thi t cho ch n đoán 201.2. Thi t b và phương pháp nghiên c u 222. Khôi ph c l i các tài li u m d n b ng v t li u halogen b c 352.1. Sơ đ quy trình công ngh chung 352.2. Thi t b , v t tư đ ch p sao chép 372.3. Ph c h i tài li u 453. S d ng công ngh k thu t s trong ph c ch tài li u hư t n 723.1. Nguyên t c v t lý và chương trình quét và x lý nh 803.2. Công ngh k thu t s 953.3. Đ c đi m sao chép k thu t s các vùng khác nhau c a 142quang ph4. Hi u ch nh hình nh c a tài li u nh p vào máy 1464.1. Chương trình đ h a và l a ch n chương trình đ h a phù 147h p4.2. Kích thư c các files đ h a 1554.3. X p lo i đi u ch nh văn b n m 1574.4. Ch nh s a các khuy t t t trong vùng hình nh 1654.5. S khác bi t hình nh 1684.6. Ch nh s a các khi m khuy t c a b c nh 1704.7. Ph c ch hình nh 1714.8. Ph c h i màu (tô m u nh) 176Ph l c 2 177Ph l c 3 182Ph l c 4 186Ph l c 5 188Ph l c 6 190 2Ngư i d ch: TS. Nguy n L Nhungwww.vanthuluutru.com Gi i thi u Kh năng ph c h i hình nh khi ta không nhìn th y ư c b ng m tthư ng ư c phát hi n vào năm 1839 khi các b c nh v a xu t hi n. i unày ã ư c nhà v t lý n i ti ng, nhà nghiên c u Arago ch ra. Năm 1882,Huygens ã ch p ư c nh v ng hào quang m t tr i trong th i gian nh tth c. [1] Tuy nhiên, b t u trong vi c phát hi n các tài li u văn b n vôhình (fading, kh c axit, tNy xóa, y m c), v i s tr giúp c a nh ư ccho là vào năm 1890. T i th i i m này, E. F. Burinsky trên các l p dánư t nh n ư c chính xác nh ng hình nh tương t và k t h p chúngkhôi ph c l i văn b n m nh t. Vì v y, ông ã có th khôi ph c l i các tàili u t th i Dmitry Donskoy, ư c vi t trên ch t li u da súc v t. Năm1898, E. F. Burinsky ã ư c trao gi i thư ng mang tên Lômôlôxôv chom t phương pháp nghiên c u, tương ương v i giá tr c a gi i thư ng kínhhi n vi. Phương pháp Burinsky áp d ng các l p thuôc dan ư t là vô cùngkhó khăn và t n nhi u th i gian. Ch sau khi phát minh ra gelatin b c khôl p quang Bromo và vào cu i th k XIX, nhà khoa h c c G. K. Vogeltrong m t ph m vi r ng c a quang ph tia c c tím, h ng ngo i và hi ntư ng phát quang kích thích ã có th khôi ph c l i nh ng hình nh md n và m t hình. Cu n sách u tiên b ng ti ng Nga v làm th nào phát hi n vănb n vô hình ã ư c xu t b n vào năm 1946 b i tác gi A. I. Didebulidzevà G. A. Didebulidze. Sau ó, năm 1961, m t cu n sách c a A. A.Eysmana và V. M. Nikolaichik v các thành t u hi n i c a khoa h c vàcông ngh giành cho các lu t sư, nhân viên tòa án, các t ch c lưu tr , b otàng, [2] ư c xu t b n. Phương pháp ph c h i các văn b n ch y u phát tri n trong phòngthí nghi m pháp y, như nghiên c u v nh ng b ng ch ng liên quan n bí 3Ngư i d ch: TS. Nguy n L Nhungwww.vanthuluutru.comm t c a t i ph m, bao g m c tài li u. óng góp áng k trong lĩnh v cnhi p nh ã ư c th c hi n t i Phòng thí ngh ...

Tài liệu được xem nhiều: