phương giải bài tập vật lý-điện xoay chiều
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 269.65 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
ài liệu tham khảo Tóm tắt kiến thức Vật lý lớp 12 giúp các bạn ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và luyện thi đại học
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
phương giải bài tập vật lý-điện xoay chiều CHƯƠNG V: DÒNG I N XOAY CHI UA. LÝ HUY T1. Bi u th c i n áp t c th i và dòng i n t c th i: u = U0cos(ωt + ϕu) và i = I0cos(ωt + ϕi) ; v i I0 = I. 2 ; U 0 = U. 2 π π V i ϕ = ϕu – ϕi là l ch pha c a u so v i i, có − ≤ ϕ ≤ 2 22. Dòng i n xoay chi u i = I0cos(2πft + ϕi) M2 M1 * M i giây i chi u 2f l n Tt π π * N u pha ban u ϕi = ho c ϕi = thì ch giây u − Sáng Sáng U -U1 U0 2 2 1 -U0 u Otiên Tt i chi u 2f-1 l n. M13. Công th c tính th i gian èn huỳnh quang sáng trong M2m t chu kỳ u bóng èn, bi t èn ch sáng lên khi u ≥ U1. Khi t i n áp u = U0cos(ωt + ϕu) vào hai 4∆ϕ1 U1- Th i gian èn sáng: ∆t1 = V i cos∆ϕ1 = , (0 < ∆ϕ < π/2) ω U0 π 4 − ∆ϕ1 - Th i gian èn t t: ∆t2 = 2 V i cos∆ϕ = U1 , (0 < ∆ϕ < π/2) 1 ω U04. Dòng i n xoay chi u trong o n m ch R,L,C * o n m ch ch có i n tr thu n R: uR cùng pha v i i, (ϕ = ϕu – ϕi = 0) Khi i = Io cos(ωt + ϕi ) thì u R = U 0R .cos(ωt + ϕi ) Khi u = U .cos(ωt + ϕ ) thì i = I cos(ωt + ϕ ) R 0R u o u u i U U V i I= và I 0 = 0 ; − =0 U 0 I0 R R U Lưu ý: i n tr R cho dòng i n không i i qua và có I = R * o n m ch ch có cu n thu n c m L: uL nhanh pha hơn i là π/2, (ϕ = ϕu – ϕi = π/2) π Khi i = Io cos(ωt + ϕi ) thì u L = U 0L .cos(ωt + ϕi + 2 ) Khi u = U .cos(ωt + ϕ ) thì i = I cos(ωt + ϕ − π ) L 0L u o u 2 1Tóm t t lí thuy t + bài t p tr c nghi m chương 5 ng Thanh Phú u 2 i2 U U V i I= và I0 = 0 v i ZL = ωL là c m kháng; 2 + 2 = 1 ZL ZL U 0 I0 Lưu ý: Cu n thu n c m L cho dòng i n không i i qua hoàn toàn (không c n tr ). * o n m ch ch có t i n C: uC ch m pha hơn i là π/2, (ϕ = ϕu – ϕi = -π/2) π Khi i = Io cos(ωt + ϕi ) thì u C = U 0C .cos(ωt + ϕi − 2 ) Khi u = U .cos(ωt + ϕ ) thì i = I cos(ωt + ϕ + π ) C 0C u o u 2 u 2 i2 U 1 U V i I= và I 0 = 0 v i Z C = là dung kháng; 2 + 2 = 1 ωC ZC ZC U 0 I0 Lưu ý: T i n C không cho dòng i n không i i qua (c n tr hoàn toàn). * o n m ch RLC không phân nhánh Khi i = Io cos(ωt + ϕi ) thì u = U 0 .cos(ωt + ϕi + ϕ) U 0 R U 0L U 0C U 0 Khi u = U .cos(ωt + ϕ ) thì i = I cos(ωt + ϕ − ϕ) ; V i I0 = = = = R ZL ZC Z 0 u o u Z = R 2 + (ZL − ZC ) 2 ⇒ U = U 2 + (U L − U C )2 ⇒ U 0 = U 0R + (U 0L − U 0C ) 2 2 R ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
phương giải bài tập vật lý-điện xoay chiều CHƯƠNG V: DÒNG I N XOAY CHI UA. LÝ HUY T1. Bi u th c i n áp t c th i và dòng i n t c th i: u = U0cos(ωt + ϕu) và i = I0cos(ωt + ϕi) ; v i I0 = I. 2 ; U 0 = U. 2 π π V i ϕ = ϕu – ϕi là l ch pha c a u so v i i, có − ≤ ϕ ≤ 2 22. Dòng i n xoay chi u i = I0cos(2πft + ϕi) M2 M1 * M i giây i chi u 2f l n Tt π π * N u pha ban u ϕi = ho c ϕi = thì ch giây u − Sáng Sáng U -U1 U0 2 2 1 -U0 u Otiên Tt i chi u 2f-1 l n. M13. Công th c tính th i gian èn huỳnh quang sáng trong M2m t chu kỳ u bóng èn, bi t èn ch sáng lên khi u ≥ U1. Khi t i n áp u = U0cos(ωt + ϕu) vào hai 4∆ϕ1 U1- Th i gian èn sáng: ∆t1 = V i cos∆ϕ1 = , (0 < ∆ϕ < π/2) ω U0 π 4 − ∆ϕ1 - Th i gian èn t t: ∆t2 = 2 V i cos∆ϕ = U1 , (0 < ∆ϕ < π/2) 1 ω U04. Dòng i n xoay chi u trong o n m ch R,L,C * o n m ch ch có i n tr thu n R: uR cùng pha v i i, (ϕ = ϕu – ϕi = 0) Khi i = Io cos(ωt + ϕi ) thì u R = U 0R .cos(ωt + ϕi ) Khi u = U .cos(ωt + ϕ ) thì i = I cos(ωt + ϕ ) R 0R u o u u i U U V i I= và I 0 = 0 ; − =0 U 0 I0 R R U Lưu ý: i n tr R cho dòng i n không i i qua và có I = R * o n m ch ch có cu n thu n c m L: uL nhanh pha hơn i là π/2, (ϕ = ϕu – ϕi = π/2) π Khi i = Io cos(ωt + ϕi ) thì u L = U 0L .cos(ωt + ϕi + 2 ) Khi u = U .cos(ωt + ϕ ) thì i = I cos(ωt + ϕ − π ) L 0L u o u 2 1Tóm t t lí thuy t + bài t p tr c nghi m chương 5 ng Thanh Phú u 2 i2 U U V i I= và I0 = 0 v i ZL = ωL là c m kháng; 2 + 2 = 1 ZL ZL U 0 I0 Lưu ý: Cu n thu n c m L cho dòng i n không i i qua hoàn toàn (không c n tr ). * o n m ch ch có t i n C: uC ch m pha hơn i là π/2, (ϕ = ϕu – ϕi = -π/2) π Khi i = Io cos(ωt + ϕi ) thì u C = U 0C .cos(ωt + ϕi − 2 ) Khi u = U .cos(ωt + ϕ ) thì i = I cos(ωt + ϕ + π ) C 0C u o u 2 u 2 i2 U 1 U V i I= và I 0 = 0 v i Z C = là dung kháng; 2 + 2 = 1 ωC ZC ZC U 0 I0 Lưu ý: T i n C không cho dòng i n không i i qua (c n tr hoàn toàn). * o n m ch RLC không phân nhánh Khi i = Io cos(ωt + ϕi ) thì u = U 0 .cos(ωt + ϕi + ϕ) U 0 R U 0L U 0C U 0 Khi u = U .cos(ωt + ϕ ) thì i = I cos(ωt + ϕ − ϕ) ; V i I0 = = = = R ZL ZC Z 0 u o u Z = R 2 + (ZL − ZC ) 2 ⇒ U = U 2 + (U L − U C )2 ⇒ U 0 = U 0R + (U 0L − U 0C ) 2 2 R ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập vật lý kiến thức vật lý 12 công thức tính nhanh vật lý bài tập trắc nghiệm vật lý dao động cơGợi ý tài liệu liên quan:
-
40 chuyên đề luyện thi đại học môn Vật lý - Võ Thị Hoàng Anh
286 trang 201 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 95 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 82 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 57 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 41 0 0 -
Bài giảng Vật lý 3 và thí nghiệm: Phần 1
134 trang 39 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 38 0 0 -
3 trang 32 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 trang 31 0 0