Danh mục

PHƯƠNG PHÁP 16. GIẢI TOÁN BẰNG PP HÓA TRỊ

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 89.45 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1. Cho 6,55g hỗn hợp Na, Na2O hoà tan hoàn toàn vào nước, thu được 1,68 lít khí(đktc), thành phần phần trăm của Na2O trong hỗn hợp là: A. 52,67 % B. 65,32 % C. 43,46 % D. 47,33 %Câu 2. Cho V (ml) dung dịch A gồm K2CO3 0,35 M và Na3PO4 0,1 M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B gồm Ba(NO3)2 0,25 M và CaCl2 0,75 M. Giá trị của A. 100 D. 250 Câu 3. Cho V (ml) dung dịch A gồm MgCl2 0,25 M và Fe2(SO4)3 0,25 M tác dụng vừa...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHƯƠNG PHÁP 16. GIẢI TOÁN BẰNG PP HÓA TRỊ PHƯƠNG PHÁP 16. GIẢI TOÁN BẰNG PP HÓA TRỊ (XEM THÊM TÀI LIỆU PP DO T. CAO SOẠN)Câu 1. Cho 6,55g hỗn hợp Na, Na2O hoà tan hoàn toàn vào nước, thu được 1,68 lít khí(đktc), thành phần phần trăm của Na2O trong hỗn hợp là: A. 52,67 % B. 65,32 % C. 43,46 % D. 47,33 %Câu 2. Cho V (ml) dung dịch A gồm K2CO3 0,35 M và Na3PO4 0,1 M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B gồm Ba(NO3)2 0,25 M và CaCl2 0,75 M. Giá trị của V là A. 100 B. 150 C. 200 D. 250Câu 3. Cho V (ml) dung dịch A gồm MgCl2 0,25 M và Fe2(SO4)3 0,25 M tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch B gồm Ba(OH)2 0,25 M và NaOH 0,5 M. Giá trị của V là A. 100 B. 150 C. 200 D. 250Câu 4. Hỗn hợp gồm NaHCO3 và Na2CO3 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 29,55 g kết tủa. Mặt khác cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu là: (Chỉ có Na2CO3 tác dụng với BaCl2 tạo kết tủa) A. 42,3g B. 56,7g C. 28,6 g D. 36,9 gCâu 5. Cho V (lít) dung dịch A gồm NaOH 0,5 M và Ba(OH)2 0,25 M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 1,0 M và Fe(NO3)3 0,75 M. Giá trị của V là A. 0,25 B. 0,50 C. 0,425 D. 0,672Câu 6. Cho V (lít) dung dịch A gồm NaOH 0,5 M và Ba(OH)2 0,25 M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Y gồm Zn(NO3)2 1,0 M và Al(NO3)3 0,75 M thu được dung dịch C nhưng không thu được kết tủa.. Giá trị của V là A. 0,25 B. 0,50 C. 0,70 D. 0,75Câu 7. Một cốc chứa 200ml nước cứng có: Ca(HCO3)2 0,1M và CaCl2 0,2M . Để làm mất tính cứng của nước, người ta phải dùng bao nhiêu ml dung dịch Na2CO3 0,5 M ? A. 120ml B. 160ml C. 200ml D. 180 mlCâu 8. Cho 8,7 g hỗn hợp gồm K và Mg tan vào nước thu được 1,12 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lươt là: A. 3,9 g và 4,8g B. 1,95g và 6,75g C. 1,56g và 7,14g D. 7,8g và 0,9gCâu 9. Hòa tan 2 kim loại Ba và Na vào nước được dd(A) và có 13,44 lít H2 bay ra (đktc). Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa hoàn toàn dd A là: A.1,2lít B.2,4lít C.4,8lít D.0,5lít. Hoà tan hết 11 gam hỗn hợp kim loại gồm Al , Fe, Zn trong dung dịchCâu 10. H2SO4 loãng thu được 0,4 mol H2 và x gam hỗn hợp muối khan . Tính x? . A. 48,6 gam B. 49,4 gam C. 89,3 gam D. 56,4 gam Đốt cháy hết 2,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe , Cu được 4,14Câu 11. gam hỗn hợp 3 oxit . Để hoà tan hết hỗn hợp oxit này, phải dùng đúng 0,4 lít dung dịch HCl và thu được dung dịch X. Cô cạn dung dich X thì khối lượng muối khan là bao nhêu ? . A. 9,45 gam B.7,49 gam C. 8,54 gam D. 6,45 gam Đốt cháy x gam hh 3 kim loại Mg , Al , Fe bằng 0,8 mol O2 , thu đượcCâu 12. 37,4 gam hh rắn B và còn lại 0,2 mol O2 . Hoà tan 37,4 gam hh B bằng y lít dd H 2SO4 2 M ( vừa đủ ) , thu được z gam hh muối khan . Tính x, y,z . A. 18,2gam, 0,6 lít, 133,4 gam B.98,3gam,0,7lít,122,4gam C. 23,1gam,0,8lít,123,4gam D.89,5gam,0,5lít,127,1gam Cho 24,12gam hỗn hợp X gồm CuO , Fe2O3 , Al2O3 tác dụng vừa đủCâu 13. với 350ml dd HNO3 4M rồi đun đến khan dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam hỗn hợp muối khan. Tính m . A. 77,92 gam B.86,8 gam C. 76,34 gam D.99,72 gam Cho 16 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và kim loại kiềm thổCâu 14. tác dụng hết với nước thu đuợc dung dịch B và 3,36 lít khí H2 (đktc) . Nếu cô cạn dung dịch B được m1 gam hỗn hợp rắn , còn nếu trung hoà dung dich B bằng dung dich HCl rồi cô cạn dung dịch sản phẩm thì được m2 gam hỗn hợp muối khan . Tính m1 và m2 . A. 21,1 gam , 26,65gam B. 12,3gam,36,65gam C. 54,3gam,76,3gam D. 12,3gam ,67,4gam

Tài liệu được xem nhiều: