Phương pháp các dạng quy đổi
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 193.82 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu phương pháp các dạng quy đổi, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp các dạng quy đổiPhương pháp 8: Các d ng quy i PHƯƠNG PHÁP 8 Phương pháp quy i I. CƠ SƠ C A PHƯƠNG PHÁP1. Nguyên t c chung Quy i là m t phương pháp bi n i toán h c nh m ưa bài toán ban u làm t h n h p ph c t p v d ng ơn gi n hơn, qua ó làm cho các phép tính tr nêndàng, thu n ti n. Khi áp d ng phương pháp quy i ph i tuân th 2 nguyên t c sau : + B o toàn nguyên t . + B o toàn s oxi hoá.2. Các hư ng quy i và chú ý (l) M t bài toán có th có nhi u hư ng quy i khác nhau, trong ó có 3 hư ngchính : Quy i h n h p nhi u ch t v h n h p hai ho c ch m t ch t. Trong trư ng h p này thay vì gi nguyên h n h p các ch t như ban u, tachuy n thành h n h p v i s ch t ít hơn (cũng c a các nguyên t ó), thư ng làh n h p 2 ch t, th m chí là 1 ch t duy nh t. Ví d , v i h n h p các ch t g m Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 ta có th chuy n thànhcác t h p sau : (Fe và FeO), (Fe và Fe3O4), (Fe và Fe2O3), (FeO và Fe3O4), (FeOvà Fe2O3), (Fe3O4 và Fe2O3) ho c FexOy. Quy i h n h p nhi u ch t v các nguyên t tương ng. Thông thư ng ta g p bài toán h n h p nhi u ch t nhưng v b n ch t ch g m2 (ho c 3) nguyên t . Do ó, có th quy i th ng h n h p u v h n h p chg m 2 (ho c 3) ch t là các nguyên t tương ng. Ví d ; (Fe, FeS, FeS2, Cu, CuS, Cu2S) quy i (Cu, Fe, S).Khi th c hi n phép quy i ph i m b o : * S electron như ng, nh n là không i ( LBT electron). * Do s thay i tác nhân oxi hoá → có s thay i s n ph m cho phù h p.Thông thư ng ta hay g p d ng bài sau : Kim lo i OXH1 H n h p s n ph m trung gian OXH2 S n ph m cu iVí d : Quá trình OXH hoàn toàn Fe thành Fe3+ + O2 Fe3+ Fe + O2 + HNO3 (1) (2) FexOyD&3H T p chí d y và h c hóa h c, http://ngocbinh.dayhoahoc.com 1Phương pháp 8: Các d ng quy i ây, vì tr ng thái u (Fe) và tr ng thái cu i (Fe3+) hai quá trình là như nhau,ta có th quy i hai tác nhân OXH O2 và HNO3 thành m t tác nhân duy nh t là O2 (2) Do vi c quy i nên trong m t s trư ng h p s+ HNO ol m t ch t có th có giá m 3tr âm t ng s mol m i nguyên t là không i (b o toàn). (3) Trong quá trình làm bài ta thư ng k t h p s d ng các phương pháp b o toànkh i lư ng, b o toàn nguyên t và b o toàn electron, k t h p v i vi c sơ hoá bàitoán tránh vi t phương trình ph n ng, qua ó rút ng n th i gian làm bài. (4) Phương án quy i t t nh t, có tính khái quát cao nh t là quy i th ng vcác nguyên t tương ng. ây là phương án cho l i gi i nhanh, g n và d hi ubi u th úng b n ch t hoá h c. II. CÁC D NG BÀI TOÁN THƯ NG G PVí d 1: Nung m gam b t s t trong oxi, thu ư c 3,0 gam h n h p ch t r n X. Hoà tan h t h n h p Xtrong dung d ch HNO3 dư thoát ra 0,56 lít ktc NO (là s n ph m kh duy nh t). Giá tr c a m là: A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32Gi i:Sơ hoá bài toán: Fe FeO Khí NO + dung d ch HNO3 + [ O]Fe X (0,56 lít, ktc) → Fe2O3 Dung d ch Fe3+ Fe3O4 m gam 3,0 gamCó: nNO = 0,025molTrong trư ng h p này ta có th quy u v các h n h p khác ơn gi n g m hai ch t (Fe i h n h p banvà Fe2O3; FeO và Fe2O3 ; Fe3O4 và Fe2O3; Fe và FeO; Fe và Fe3O4 ; FeO và Fe3O4 hoăc th m chí ch ây tác gi ch trình bày hai phương án t i ưu nh tm t ch t FexOy Fe : x mol i h n h p X thành Phương án 1: Quy Fe 2O3 : y molTheo b o toàn kh i lư ng: 56x +160y = 3,0 (1)Các quá trình như ng nh n electron: → Fe3+ +3e N+5 + 3e → N+2Fex 3x 0,075 0,025Theo b o toàn electron: 3x = 0,075 ⇒ x = 0,025 (2)D&3H T p chí d y và h c hóa h c, http://ngocbinh.dayhoahoc.com 2Phươ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp các dạng quy đổiPhương pháp 8: Các d ng quy i PHƯƠNG PHÁP 8 Phương pháp quy i I. CƠ SƠ C A PHƯƠNG PHÁP1. Nguyên t c chung Quy i là m t phương pháp bi n i toán h c nh m ưa bài toán ban u làm t h n h p ph c t p v d ng ơn gi n hơn, qua ó làm cho các phép tính tr nêndàng, thu n ti n. Khi áp d ng phương pháp quy i ph i tuân th 2 nguyên t c sau : + B o toàn nguyên t . + B o toàn s oxi hoá.2. Các hư ng quy i và chú ý (l) M t bài toán có th có nhi u hư ng quy i khác nhau, trong ó có 3 hư ngchính : Quy i h n h p nhi u ch t v h n h p hai ho c ch m t ch t. Trong trư ng h p này thay vì gi nguyên h n h p các ch t như ban u, tachuy n thành h n h p v i s ch t ít hơn (cũng c a các nguyên t ó), thư ng làh n h p 2 ch t, th m chí là 1 ch t duy nh t. Ví d , v i h n h p các ch t g m Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 ta có th chuy n thànhcác t h p sau : (Fe và FeO), (Fe và Fe3O4), (Fe và Fe2O3), (FeO và Fe3O4), (FeOvà Fe2O3), (Fe3O4 và Fe2O3) ho c FexOy. Quy i h n h p nhi u ch t v các nguyên t tương ng. Thông thư ng ta g p bài toán h n h p nhi u ch t nhưng v b n ch t ch g m2 (ho c 3) nguyên t . Do ó, có th quy i th ng h n h p u v h n h p chg m 2 (ho c 3) ch t là các nguyên t tương ng. Ví d ; (Fe, FeS, FeS2, Cu, CuS, Cu2S) quy i (Cu, Fe, S).Khi th c hi n phép quy i ph i m b o : * S electron như ng, nh n là không i ( LBT electron). * Do s thay i tác nhân oxi hoá → có s thay i s n ph m cho phù h p.Thông thư ng ta hay g p d ng bài sau : Kim lo i OXH1 H n h p s n ph m trung gian OXH2 S n ph m cu iVí d : Quá trình OXH hoàn toàn Fe thành Fe3+ + O2 Fe3+ Fe + O2 + HNO3 (1) (2) FexOyD&3H T p chí d y và h c hóa h c, http://ngocbinh.dayhoahoc.com 1Phương pháp 8: Các d ng quy i ây, vì tr ng thái u (Fe) và tr ng thái cu i (Fe3+) hai quá trình là như nhau,ta có th quy i hai tác nhân OXH O2 và HNO3 thành m t tác nhân duy nh t là O2 (2) Do vi c quy i nên trong m t s trư ng h p s+ HNO ol m t ch t có th có giá m 3tr âm t ng s mol m i nguyên t là không i (b o toàn). (3) Trong quá trình làm bài ta thư ng k t h p s d ng các phương pháp b o toànkh i lư ng, b o toàn nguyên t và b o toàn electron, k t h p v i vi c sơ hoá bàitoán tránh vi t phương trình ph n ng, qua ó rút ng n th i gian làm bài. (4) Phương án quy i t t nh t, có tính khái quát cao nh t là quy i th ng vcác nguyên t tương ng. ây là phương án cho l i gi i nhanh, g n và d hi ubi u th úng b n ch t hoá h c. II. CÁC D NG BÀI TOÁN THƯ NG G PVí d 1: Nung m gam b t s t trong oxi, thu ư c 3,0 gam h n h p ch t r n X. Hoà tan h t h n h p Xtrong dung d ch HNO3 dư thoát ra 0,56 lít ktc NO (là s n ph m kh duy nh t). Giá tr c a m là: A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32Gi i:Sơ hoá bài toán: Fe FeO Khí NO + dung d ch HNO3 + [ O]Fe X (0,56 lít, ktc) → Fe2O3 Dung d ch Fe3+ Fe3O4 m gam 3,0 gamCó: nNO = 0,025molTrong trư ng h p này ta có th quy u v các h n h p khác ơn gi n g m hai ch t (Fe i h n h p banvà Fe2O3; FeO và Fe2O3 ; Fe3O4 và Fe2O3; Fe và FeO; Fe và Fe3O4 ; FeO và Fe3O4 hoăc th m chí ch ây tác gi ch trình bày hai phương án t i ưu nh tm t ch t FexOy Fe : x mol i h n h p X thành Phương án 1: Quy Fe 2O3 : y molTheo b o toàn kh i lư ng: 56x +160y = 3,0 (1)Các quá trình như ng nh n electron: → Fe3+ +3e N+5 + 3e → N+2Fex 3x 0,075 0,025Theo b o toàn electron: 3x = 0,075 ⇒ x = 0,025 (2)D&3H T p chí d y và h c hóa h c, http://ngocbinh.dayhoahoc.com 2Phươ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 68 1 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 39 0 0 -
13 trang 37 0 0
-
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 35 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 34 0 0