Danh mục

PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THOẠI TRONG MẠNG VoIP, chương 11

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 281.29 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tất cả các giá trị đầu vào sử dụng trong mô hình E đều được lập ở giá trị mặc định như chỉ ra trong bảng 4.2. Các giá trị mặc định này được khuyến nghị sử dụng cho những tham số không thay đổi trong quá trình tính toán lập kế hoạch. Nếu tất cả các tham số đều được đặt ở giá trị mặc định thì kết quả tham số R sẽ rất cao, xấp xỉ là 94.2. Bảng 4.2: Các giá trị mặc định và khoảng cho phép của các tham số. Tham số Viết Đơn tắt...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THOẠI TRONG MẠNG VoIP, chương 11Chương 11: xác định Các giá trị mặc định Tất cả các giá trị đầu vào sử dụng trong mô hình E đều đượclập ở giá trị mặc định như chỉ ra trong bảng 4.2. Các giá trị mặcđịnh này được khuyến nghị sử dụng cho những tham số không thayđổi trong quá trình tính toán lập kế hoạch. Nếu tất cả các tham sốđều được đặt ở giá trị mặc định thì kết quả tham số R sẽ rất cao,xấp xỉ là 94.2. Bảng 4.2: Các giá trị mặc định và khoảng cho phép của các tham số.Tham số Viết Đơn Gt Khoảng Chú tắt vị mặc cho ý định phépSending Loudness Rating SLR dB +8 0 ... +18 Chú ý 1Receiving Loudness RLR dB +2 5 ... ChúRating +14 ý1Sidetone Masking Rating ST dB 15 10 ... 20 Chú ý MR 2Listener Sidetone Rating LST dB 18 13 ... 23 Chú ý R 2D-Value of Telephone, Ds – 3 –3 ... +3 Chú ýSend Side 2D-Value of Telephone Dr – 3 3 ... +3 Chú ýReceive Side 2Talker Echo Loudness TEL dB 65 5 ... 65Rating RWeighted Echo Path Loss WE dB 110 5 ... 110 PLMean one-way Delay of T msec 0 0 ... 500the Echo PathRound Trip Delay in a 4- Tr msec 0 0 ...wire Loop 1000Absolute Delay in echo- Ta msec 0 0 ... 500free ConnectionsNumber of Quantization qdu – 1 1 ... 14Distortion UnitsEquipment Impairment Ie – 0 0 ... 40FactorCircuit Noise referred to Nc dBm 70 80 ...0 dBr-point 0p 40Noise Floor at the Nfor dBm 64 – Chú ýReceive Side p 3Room Noise at the Send Ps dB(A 35 35 ... 85Side )Room Noise at the Pr dB(A 35 35 ... 85Receive Side )Expectation Factor A – 0 0 ... 20Chú ý 1: Giá trị tổng giữa microphone hoặc máy thu và điểm 0dBrChú ý 2: Biểu thức liên hệ : LSTR = STMR + D.Chú ý 3: Hiện đang được nghiên cứu.4.3 Kết quả đánh giá chất lượng truyền dẫn theo mô hình E Tham số đầu ra mô hình E là tham số R. Theo kết quả tínhtoán, giá trị R nằm trong dải từ 0 đến 100. Trong đó R = 0 thể hiệnchất lượng rất thấp và R = 100 thể hiện chất lượng rất tốt. Dựa vàotham số R, ta có thể đánh giá chất lượng truyền dẫn thoại. Khuyếnnghị ITU-T G.109 [3] đã định nghĩa các loại chất lượng truyền dẫnthoại ứng với các mức độ hài lòng của người sử dụng (Usersatisfaction) theo tham số R như bảng 4.3. Như vậy, ứng với R từ 50 đến 100 có 5 loại chất lượng thoại,với R nhỏ hơn 50 thì không được khuyến nghị sử dụng trongmạng. Ngoài ra, giá trị R có thể chuyển đổi sang các thông số đánhgiá chất lượng khác như: GoB (Good or Better: tốt hoặc tốt hơn),PoW (Poor or Worse: Tồi hay tồi hơn). Công thức chuyển đổi giữacác thông số dựa vào hàm Gauss như sau: x t2 1  E ( x)  2 e  2 dt(4.28)  R  60  GoB  100 E   %  16 (4.29)  45  R  PoW  100 E   %  16 (4.30) Thông số MOS (Mean Opion Score: điểm số ý kiến bìnhquân khách hàng) cũng có thể đạt được từ tham số R theo các côngthức sau: R 100 : MOS = 4,5 Bảng 4.3: Định nghĩa các loại chất lượng truyền dẫn thoại. Giá trị R Loại chất lượng truyền Mức độ hài lòng của người dẫn thoại sử dụng90 ≤ R  Best Rất hài lòng10080 ≤ R < High Hài lòng9070 ≤ R < Medium Một số người không hài80 lòng60 ≤ R  Low ...

Tài liệu được xem nhiều: