Danh mục

Phương pháp giải Hóa 10

Số trang: 56      Loại file: docx      Dung lượng: 192.74 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 21,000 VND Tải xuống file đầy đủ (56 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Phương pháp giải Hóa 10 sau đây sẽ giúp cho các bạn biết được một số cách để giải bài toán môn Hóa học lớp 10. Với các bạn yêu thích môn Hóa học thì đây là tài liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải Hóa 10 1/Cácphươngphápdùngtronggiảitoán: o Bảotoànkhốilượng o Bảotoànnguyêntố o Bảotoànelectron o Phươngphápquyđổi o Phươngphápion–electron(electronbiếnđổi) o Dùngcôngthứctínhnhanh2/PhươngpháptìmCTPTcủaoxitsắt:tìmtỉlệsốmolcủaFe(nguyêntử)vàO(nguyêntử)từdữkiệnbàicho3/Mộtvàicáchgiảinhanh: o Khiđềbàichohỗnhợp2oxitcủasắt,nhưngkhôngnêurõlàoxitsắtgì ,thìtacóthểquyđổihỗnhợptrênvềFeOvàFe2O3–cáchnàykhông làmsốmolFevàOtronghỗnhợpthayđổi… o Nếugặpbàitoánoxihóa2lần:Fe(mgam)bịoxihóathànhhỗnhợp( Fe,oxitsắt)(m1gam)rồichotiếpvàodungdịchacidcótínhoxihóa tạosảnphẩmkhửthìtanêndùngcôngthức:(nelàsốmolelectroncho hoặcnhận)mFe=0,7m1+5,6neCâu1:OxihóachậmmgamFengoàikhôngkhísaumộtthờigianthuđược12gamhỗnhợpX(Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4).ĐểhòatanhếtX,cầnvừađủ300mldungdịchHCl1M,đồngthờigiảiphóng0,672lítkhí(đktc).Tínhm?A.10,08B.8,96C.9,84D.10,64Giảinkhí=nH2=0,672/22,4=0,03mol.Tacó:nH+(HCl)=nH+(hoàtanoxit)+nH+(khí)=>0,3=nH+(hoàtanoxit)+2.0,03=>nH+(hoàtanoxit)=0,24molnO(oxit)=½nH+(hoàtanoxit)=0,12mol=>m=mX–mO(oxit)=12–0,12.16=10,08gamCâu2:Hòatanhoàntoàn2,8gamhỗnhợpFeO,Fe2O3vàFe3O4cầnvừađủVmldungdịchHCl1M,thuđượcdungdịchX.ChotừtừdungdịchNaOHdưvàodungdịchXthuđượckếttủaY.NungYtrongkhôngkhíđếnkhốilượngkhôngđổithuđược3gamchấtrắn.TínhV?GiảiQuyđổihỗnhợpthành2,8gam(FeO:xmolvàFe2O3:ymol)——>3gamFe2O3Thiếtlậphệ:72x+160y=2,8vàx+2y=3.2/160(BTNTFetrongFe2O3)=>x=0,025molvày=6,25.103molFeO+2HClàFeCl2+H2OFe2O3+6HClà2FeCl3+3H2O0,0250,056,25.1030,0375=>TổngsốmolHClp/ứ=0,0875mol=>V=0,0875l=87,5mlCâu3:TrộnbộtAlvớibộtFe2O3(tỉlệmol1:1)thuđượcmgamhỗnhợpX.ThựchiệnphảnứngnhiệtnhômhỗnhợpXtrongđiềukiệnkhôngcókhôngkhísaumộtthờigianthuđượchỗnhợprắnY.HòatanhếtYbằngacidnitricloãngdư,thấygiảiphóng0,448lítkhíNO(đktc–sảnphẩmkhửduynhất).m=?GiảiPhảnứngnhiệtnhômkhônghoàntoànnêntakhôngthểxácđịnhđượcrõsảnphẩmYgồmnhữngchấtnào.TaquyđổihỗnhợpYthànhX(theonguyênBTKL)Tacó:AlàAl3++3eN+5+3eàNO=>m=0,02(27+160)=3,74gam0,02ß0,060,06ß0,02Câu4:Hòatanhết7,68gamhỗnhợpFeO,Fe2O3vàFe3O4cầnvừađủ260mldungdịchHCl1M.DungdịchthuđượcchotácdụngvớiddNaOHdưrồilọckếttủanungtrongkhôngkhíđếnkhốilượngkhôngđổithuđượcmgamrắn..tínhm?GiảiTacó:nCl=0,26mol=>nO2(oxit)=½nCl=0,13mol(BTĐT)=>mFe=7,68–0,13.16=5,6gamSơđồhợpthức:2FeàFe2O3=>mFe2O3=160.5,6/112=8gam.Câu5:XlàhỗnhợpgồmFevà2oxitcủasắt.Hòatanhết15,12gamXtrongdungdịchHCldư,sauphảnứngthuđược16,51gammuốiFe(II)vàmgammuốiFe(III).Mặtkhác,khicho15,12gamXphảnứnghoàntoànvớidungdịchacidnitricloãngdưthìgiảiphóng1,568lítNO(sảnphẩmkhửduynhất–ởđktc).Thànhphần%vềkhốilượngcủaFetrongXlà?GiảiQuyđổi15,12gamXthành:Fe;FeOvàFe2O3(xmol)(ymol)HoàtanvàoddHCltacópt:x+y=16,51/127=0,13mol.ChoXvàoHNO3dư:FeàFe3++3eN+5+3eàNOx3x0,21ß0,07FeOàFe3++1eyy=>Bảotoànelectron:3x+y=0,21Giảihệ=>x=0,04molvày=0,09mol=>%mFe=0,04.56/15,12.100%=14,81%Câu6:HòatanhếtmgamhỗnhợpXgồmCuvà2oxitsắtcầnvừađủ500mldungdịchHCl1,2M.Côcạndungdịchsauphảnứngthuđược38,74gamhỗnhợphaimuốikhan.mnhậngiátrị?Giải2muốikhanởđâylàCuCl2vàFeCl2.Tacó:nO2(oxit)=½nCl=½.0,6=0,3mol(BTĐT)BTKL:mCu&Fe=mmuoi–mCl=38,74–0,6.35,5=17,44gam o mX=mCu&Fe+mO2(oxit)=17,44+0,3.16=22,24gamCâu7:Hòatanhếtagamhỗnhợp2oxitsắtbằngdungdịchHCldưsauphảnứngthuđượcdungdịchchứa9,75gamFeCl3và8,89gamFeCl2.anhậngiátrịnào?GiảiQuyđổithànhagamFeOvàFe2O3Sơđồhợpthức:Fe2O3à2FeCl3(0,06mol)vàFeOàFeCl2(0,07mol)=>a=0,03.160+0,07.72=9,84gamCâu8:Hòatanhết4gamhỗnhợpAgồmFevà1oxitsắttrongdungdịchacidHCld ...

Tài liệu được xem nhiều: