Phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học khi thi dh 2011
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 76.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học khi thi dh 2011, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học khi thi dh 20111A .Điều kiện là: chất rắn coi như dung dịch co C=100%Dung môi coi như C=0%,Khối lượng Nước là d=1g/mlM1 |C1 – C|=== = ----------M2 |C2 - C|B.Nếu Khối lượng riêng(d) Và nồng độ mol/lit Thì cũng vậy Chỉ Thay C bằng DC.Tỉ Khối Với Hidro =X Thi tức là ;Phải nhân 2 vào =2XC=2XVi du;hỗn Hợp Gồm O2,O3Tỉ khối hơi so với H2 la 18 .Tính 5 thể tích O3Ta có M=2.18= 36V1 |M1 – M| |32-16| 1=== = ----------= -------- = -- =VO3=(1/1+3)100%= 25%V2 |M2 - M| |48-36| 3Vidu2:Thêm 250 ml dung dịch NAOH 2M Vào 200 ml dung dich H3PO4 1,5M.Tinh khối lượng Muối TạoThành;Lâp tỉ lệ nNaoh / nH3PO4 Xem Tạo Mấy muốinNaoh 0,25.2 5------- = -------- = Tạo 2 Muối NaH2PO4 (n1=2),NaHPO4(n2=1) Và Có n = 5/3,nH3po4 0,2.1,5 3n1 Na2HPO4 |n1 – n| |1 – 5/3| 2======== = ----------= -------- = -- =--nNa2HPO4 = 2n NaHPO4 .Mà nNa2HPO4 + nNaHPO4=0,3n2 NaH2PO4 |n2 - n| |2- 5/3 | 1Vậy Khối Lượng Của Na2HPO4= 0,2.142=28,4g:mNaH2PO4=0,1.120=12gC.Để thục hiện đượ quy tắc đường chéo ta phải quy đổi số liệu cho thích hợp mới có thể thực hiện đượcVd ;Hòa tan 3,164g hỗn hợp muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCL dư ,thu được 448 ml khíCO2.Tính % số mol BaCO3 ?. __ __Giai:__ Ta phải đổi Khối lương hỗn hợp từ m sang M :Bằng cách tính nCO2 = 0,448/22,4=0,02 mol M = 3,164/0,02=158,2 Rồi mới thực hiện được:M1(197) |M1 – M| |100-158,2| 58,2=== = ----------= -------- = ------------- =--%nBaCO3 (58,8/58,8+28,8).100%=60%.M2 (100) |M2 - M| |197-158,2| 38,8A.Khi cho Hỗn hợp muối cacbonat XCO3 + HCl Muối +H2O+CO2 Và Ta Luôn Có nHCl =2nCO2.Ptrình ;Muối Hóa Trị II: XCO3 +2HClXCl2+H2O+CO2 > nHCl =2nCO2.=2nXCO3Muối Hóa Trị III : Y2(CO3)3 +6HCl2YCl3+3H2O+3CO2 > nHCl =2nCO2.=2nH2O=6nY(CO3)3Ví dụ:Hòa Tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II và III bằng dung dich HCldư ta thu đượ dung dich A và 0,896 lít khí bay ra .Tính khối lượng muối có trong dung dịch A? Ta có Phản ứng sau Muối Hóa Trị II: XCO3 +2HClXCl2+H2O+CO2 > (nHCl =2nCO2.) Muối Hóa Trị III : Y2(CO3)3 +6HCl2YCl3+3H2O+3CO2 > (nHCl =2nCO2.=2nH2O)Ta luôn có nCO2 =nH2O=(0,896/22,4).=0,04 nHCl =2nCO2 =0,04.2=0,08 Áp Dụng ĐLBTKL (mHỗn Hợp Muối (mXCO3) +mHCl = mMuối+mH2O+mCO2 ……………. mMuối =(mXCO3) +mHCl –( mH2O+mCO2)=3,34+0,08 x 36,5)- (0,04.18+0,04.44)=3,78gCách 2 :mMuối = (nCO2 nhân với 11)+(mMuối Ban Đầu)=(0,04.11+3,34)=3,78gCáchVd2:Hỗn hợp A0,1mol Etylenglicol 0,2 chất X.Đốt cháy hoàn toàn Hỗn hợp 21,28lit O2,35,2Co2 19,8 H2O.Tinh khối lượng phân tử X?C2H6O2 +5O2 ....4CO2 +6H2O:>>>X+CO2CO2+H2OÁp Dụng ĐLBTKL mX+mC2H6O2+mO2=mCO2+mH2OmX= )mCO2+mH2O)- (mC2H6O2+mO2)mX=35,2+19,8-(0,1.62+(21,28/22,4).32)=18,4g. Khối Lượng pt X;MX= 18,4/0,2=92(g/mol)B. [Hỗn hợp Oxit (A)+Khử Bằng CO…..(rắn)X+ CO2] Ta có công thức sau :Số mol CO phản ứng = Số mol CO2 > nCO=nCO2……………………………mA+mCOpu =Mx+mCO2 mA=mX +mCO2-mCO.Vd3.Công thức este RCOOR’ :RCOOR’+NAOH RCOONa +ROHÁp dung đlbtkl ta có:mRcooR’+mNAOH = mRCOONA+mROH từ đó ta có thể tính bất cứ hc nào .A .Muối cacbonnat +HCl cho sản phẩm Muối+ H2O+CO2Khi chuyển muối cacbonnat CO3 Muối clorua ,cứ 1 mol CO2 sinh ra ,Khối lượng hỗn hợp Muối tăngthêm 71-60=11 gam .vậy khối lượng muối tăng lên là Ta luôn có công thức này để tính nhanh:A= nCO2.11=m(g) Khối lượng muối trong dung dịch :mMuối = mHỗn Hợp Ban đầu+A…………1 .mMuối = mHỗn hợp ban đầu +mA(hỗn hợp muối tăng)………………………………………………B Khi cho oxit kim loại +CO m Rắn+CO2 . Ta có : nCO(pu)=nCO2………………………………Cứ 1 mol CO pứ 1 mol CO2 ,khối lượng hh A giảm là:1.(44-16)=16g. Khối lượng A bị giảmlà:=nCO.16=X(g) Khối lương hh ban đàu : = [mRắn +X(Khối lượng HH A bị giảm).] ……………………….………2 Khi cho AL +CuSO4Muối +Cu thi nCu=nCuSO4=1,5nAl Kl Al Tăng = 3.64-2.27=138 g………3 Hỗn Hợp axit đơn chức (RCOOH)+NA Muối+H2 2,24lit khí .tính khối lượng muối ?Ta có nAxit =nNa(Kl)=nMuối KL = 2nH2……………………………………………………………….. ĐLBTKL: mMuối = mhh +m Kl –mH2=11+0,2.23-0,2=15,4gBảo toàn nguyên tố :Tứ là tổng số mol của một nguyên tố X bất kì trước và sau phản ứng là luôn bằng nhauVd:Hỗn hợp A Fe2O3 0,1mol va Fe3O4 0,1 mol + HCl dư dung dich B Sau đó choNaOH Vào Kết tủaC.lấy C đem nung m gam Chất rắn D.Tính m?1 Chất rắn D chinh là Fe2O3 có số mol bàng tổn số mol của Fe2O3bđ và Fe3O4bbđÁp dụng ĐLBTNT với Fe:Tổng nFe(trong D)=0,1.2+0,1.3=0,5nD=0,5/2=0,25mD=0,25.160=40gVd2:Butan 5,8 (g)cracking H(nước) và Ta có C4H10 10H5H20 .Từ PT ta Thấy nH2O=2nH2Hỗn hợp X Đốt cháy ……2H2+H20 rồi sau đó dẫn qua bình H2SO4 đặc .Tính đọ tăng kl H2SO4 đặc?Độ tăng khối lượng H2SO4 chinh Bằng tổng Khối Lương H2 sinh ra Trong hỗn hợp XÁp Dụng ĐLBTNT Thì Tổng nH(butan)=TổngnH(H2O) =10,0,1=1mol.[Độ tăng KhốiL=mH20=18.0,5=9]2 Bảo toàn electron thì Số E nhường = số E nhận__ m(hỗn hợp) __M =------------- =>đk Mmin < M< Mmax n(h ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học khi thi dh 20111A .Điều kiện là: chất rắn coi như dung dịch co C=100%Dung môi coi như C=0%,Khối lượng Nước là d=1g/mlM1 |C1 – C|=== = ----------M2 |C2 - C|B.Nếu Khối lượng riêng(d) Và nồng độ mol/lit Thì cũng vậy Chỉ Thay C bằng DC.Tỉ Khối Với Hidro =X Thi tức là ;Phải nhân 2 vào =2XC=2XVi du;hỗn Hợp Gồm O2,O3Tỉ khối hơi so với H2 la 18 .Tính 5 thể tích O3Ta có M=2.18= 36V1 |M1 – M| |32-16| 1=== = ----------= -------- = -- =VO3=(1/1+3)100%= 25%V2 |M2 - M| |48-36| 3Vidu2:Thêm 250 ml dung dịch NAOH 2M Vào 200 ml dung dich H3PO4 1,5M.Tinh khối lượng Muối TạoThành;Lâp tỉ lệ nNaoh / nH3PO4 Xem Tạo Mấy muốinNaoh 0,25.2 5------- = -------- = Tạo 2 Muối NaH2PO4 (n1=2),NaHPO4(n2=1) Và Có n = 5/3,nH3po4 0,2.1,5 3n1 Na2HPO4 |n1 – n| |1 – 5/3| 2======== = ----------= -------- = -- =--nNa2HPO4 = 2n NaHPO4 .Mà nNa2HPO4 + nNaHPO4=0,3n2 NaH2PO4 |n2 - n| |2- 5/3 | 1Vậy Khối Lượng Của Na2HPO4= 0,2.142=28,4g:mNaH2PO4=0,1.120=12gC.Để thục hiện đượ quy tắc đường chéo ta phải quy đổi số liệu cho thích hợp mới có thể thực hiện đượcVd ;Hòa tan 3,164g hỗn hợp muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCL dư ,thu được 448 ml khíCO2.Tính % số mol BaCO3 ?. __ __Giai:__ Ta phải đổi Khối lương hỗn hợp từ m sang M :Bằng cách tính nCO2 = 0,448/22,4=0,02 mol M = 3,164/0,02=158,2 Rồi mới thực hiện được:M1(197) |M1 – M| |100-158,2| 58,2=== = ----------= -------- = ------------- =--%nBaCO3 (58,8/58,8+28,8).100%=60%.M2 (100) |M2 - M| |197-158,2| 38,8A.Khi cho Hỗn hợp muối cacbonat XCO3 + HCl Muối +H2O+CO2 Và Ta Luôn Có nHCl =2nCO2.Ptrình ;Muối Hóa Trị II: XCO3 +2HClXCl2+H2O+CO2 > nHCl =2nCO2.=2nXCO3Muối Hóa Trị III : Y2(CO3)3 +6HCl2YCl3+3H2O+3CO2 > nHCl =2nCO2.=2nH2O=6nY(CO3)3Ví dụ:Hòa Tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II và III bằng dung dich HCldư ta thu đượ dung dich A và 0,896 lít khí bay ra .Tính khối lượng muối có trong dung dịch A? Ta có Phản ứng sau Muối Hóa Trị II: XCO3 +2HClXCl2+H2O+CO2 > (nHCl =2nCO2.) Muối Hóa Trị III : Y2(CO3)3 +6HCl2YCl3+3H2O+3CO2 > (nHCl =2nCO2.=2nH2O)Ta luôn có nCO2 =nH2O=(0,896/22,4).=0,04 nHCl =2nCO2 =0,04.2=0,08 Áp Dụng ĐLBTKL (mHỗn Hợp Muối (mXCO3) +mHCl = mMuối+mH2O+mCO2 ……………. mMuối =(mXCO3) +mHCl –( mH2O+mCO2)=3,34+0,08 x 36,5)- (0,04.18+0,04.44)=3,78gCách 2 :mMuối = (nCO2 nhân với 11)+(mMuối Ban Đầu)=(0,04.11+3,34)=3,78gCáchVd2:Hỗn hợp A0,1mol Etylenglicol 0,2 chất X.Đốt cháy hoàn toàn Hỗn hợp 21,28lit O2,35,2Co2 19,8 H2O.Tinh khối lượng phân tử X?C2H6O2 +5O2 ....4CO2 +6H2O:>>>X+CO2CO2+H2OÁp Dụng ĐLBTKL mX+mC2H6O2+mO2=mCO2+mH2OmX= )mCO2+mH2O)- (mC2H6O2+mO2)mX=35,2+19,8-(0,1.62+(21,28/22,4).32)=18,4g. Khối Lượng pt X;MX= 18,4/0,2=92(g/mol)B. [Hỗn hợp Oxit (A)+Khử Bằng CO…..(rắn)X+ CO2] Ta có công thức sau :Số mol CO phản ứng = Số mol CO2 > nCO=nCO2……………………………mA+mCOpu =Mx+mCO2 mA=mX +mCO2-mCO.Vd3.Công thức este RCOOR’ :RCOOR’+NAOH RCOONa +ROHÁp dung đlbtkl ta có:mRcooR’+mNAOH = mRCOONA+mROH từ đó ta có thể tính bất cứ hc nào .A .Muối cacbonnat +HCl cho sản phẩm Muối+ H2O+CO2Khi chuyển muối cacbonnat CO3 Muối clorua ,cứ 1 mol CO2 sinh ra ,Khối lượng hỗn hợp Muối tăngthêm 71-60=11 gam .vậy khối lượng muối tăng lên là Ta luôn có công thức này để tính nhanh:A= nCO2.11=m(g) Khối lượng muối trong dung dịch :mMuối = mHỗn Hợp Ban đầu+A…………1 .mMuối = mHỗn hợp ban đầu +mA(hỗn hợp muối tăng)………………………………………………B Khi cho oxit kim loại +CO m Rắn+CO2 . Ta có : nCO(pu)=nCO2………………………………Cứ 1 mol CO pứ 1 mol CO2 ,khối lượng hh A giảm là:1.(44-16)=16g. Khối lượng A bị giảmlà:=nCO.16=X(g) Khối lương hh ban đàu : = [mRắn +X(Khối lượng HH A bị giảm).] ……………………….………2 Khi cho AL +CuSO4Muối +Cu thi nCu=nCuSO4=1,5nAl Kl Al Tăng = 3.64-2.27=138 g………3 Hỗn Hợp axit đơn chức (RCOOH)+NA Muối+H2 2,24lit khí .tính khối lượng muối ?Ta có nAxit =nNa(Kl)=nMuối KL = 2nH2……………………………………………………………….. ĐLBTKL: mMuối = mhh +m Kl –mH2=11+0,2.23-0,2=15,4gBảo toàn nguyên tố :Tứ là tổng số mol của một nguyên tố X bất kì trước và sau phản ứng là luôn bằng nhauVd:Hỗn hợp A Fe2O3 0,1mol va Fe3O4 0,1 mol + HCl dư dung dich B Sau đó choNaOH Vào Kết tủaC.lấy C đem nung m gam Chất rắn D.Tính m?1 Chất rắn D chinh là Fe2O3 có số mol bàng tổn số mol của Fe2O3bđ và Fe3O4bbđÁp dụng ĐLBTNT với Fe:Tổng nFe(trong D)=0,1.2+0,1.3=0,5nD=0,5/2=0,25mD=0,25.160=40gVd2:Butan 5,8 (g)cracking H(nước) và Ta có C4H10 10H5H20 .Từ PT ta Thấy nH2O=2nH2Hỗn hợp X Đốt cháy ……2H2+H20 rồi sau đó dẫn qua bình H2SO4 đặc .Tính đọ tăng kl H2SO4 đặc?Độ tăng khối lượng H2SO4 chinh Bằng tổng Khối Lương H2 sinh ra Trong hỗn hợp XÁp Dụng ĐLBTNT Thì Tổng nH(butan)=TổngnH(H2O) =10,0,1=1mol.[Độ tăng KhốiL=mH20=18.0,5=9]2 Bảo toàn electron thì Số E nhường = số E nhận__ m(hỗn hợp) __M =------------- =>đk Mmin < M< Mmax n(h ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp giải nhanh bài tập 2011 2010 trắc nghiệm Hóa học tài liệu hóa học gia nhanh tn thi daGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 119 0 0 -
21 trang 112 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 53 0 0 -
9 trang 42 0 0
-
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 41 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 39 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 38 0 0 -
13 trang 37 0 0
-
Bài giảng Kỹ năng học tập - ĐH Mở TP.HCM
0 trang 36 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 35 0 0