Phương pháp giải phương trình, bất phương trình, hệ mũ, lôgarit
Số trang: 54
Loại file: doc
Dung lượng: 2.86 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo Phương pháp giải phương trình, bất phương trình, hệ mũ, lôgarit giúp các bạn ôn thi đại học tốt hơn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình, hệ mũ, lôgarit CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ MŨ- LÔGARITCHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ MŨ Chócb¹nth©nh®¹ttrongkúthis¨ptíivòhoµn01692211352 CHỦ ĐỀ I:PHƯƠNG TRÌNH MŨBÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG I. Phương pháp:Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau: a = 1 a > 0 a f ( x ) = a g ( x ) ⇔ 0 < a ≠ 1 hoặc ( a − 1) f ( x ) − g ( x ) = 0 f ( x ) = g ( x ) II. VD minh hoạ: ( ) ( ) 2 − 3 cos x sinVD1: Giải phương trình: 2 + x − x 2 = 2 + x − x2Giải: Phương trình được biến đổi về dạng: −1 < x < 2(*)2 + x − x 2 > 0 ⇔ x 2 − x − 1 = 0(1) )( ) ( 2 + x − x − 1 sin x − 2 + 3 cos x = 0 2 sin x + 3 cos x = 2(2) 1± 5Giải (1) ta được x1,2 = thoả mãn điều kiện (*) 2 π ππ π 1 3 cos x = 1 ⇔ sin x x + = 1 ⇔ x + = + 2kπ ⇔ x = + 2kπ , k ∈ ZGiải (2): sin x + 3 2 2 32 6Để nghiệm thoả mãn điều kiện (*) ta phải có: π π π π 1 1−1 < + 2 k π < 2 ⇔ −1 − < k < 2 − ⇔ k = 0, k ∈ Z khi đó ta nhận được x3 = 2π 2π 6 6 6 6 π 1± 5Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt x1,2 = ; x 3= . 2 6 ( ) x2 + x − 4VD2: Giải phương trình: ( x − 3) 3 x 2 −5 x + 2 = x2 − 6 x + 9 x2 + x −4Giải: Phương trình được biến đổi về dạng: ( x − 3) = ( x − 3 ) = ( x − 3) 3 x 2 −5 x + 2 2( x 2 + x − 4) 2 x − 3 = 1 x = 4 x = 4 ⇔ 0 < x − 3 ≠ 1 ⇔ x < 3 ≠ 4 ⇔ x = 5 3x 2 − 5 x + 2 = 2 x 2 + 2 x − 8 x 2 − 7 x + 10 = 0 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x=4, x=5.BÀI TOÁN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HOÁ VÀ ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐI. Phương pháp:Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit theo cùng 1 cơ số cả 2 vế củaphương trình, ta có các dạng:Dạng 1: Phương trình: 0 < a ≠ 1, b > 0 a f ( x) = b ⇔ f ( x ) = log a b Dạng 2: Phương trình : 1 a f ( x ) = b g ( x ) ⇔ log a a f ( x ) = log a b f ( x ) ⇔ f ( x ) = g ( x ).log a b = log b b g ( x ) ⇔ f ( x).log b a = g ( x). f ( x) hoặc log b aII. VD minh hoạ:VD1: Giải phương trình: 3 x2 −2 x = 2 2Giải: Lấy logarit cơ số 2 hai vế phương trình ta được: 3 2 log 2 2 x −2 x = log 2 ⇔ x 2 − 2 x = log 2 3 − 1 ⇔ x 2 − 2 x + 1 − log 2 3 = 0 2Ta có ∆ = 1 − 1 + log 2 3 = log 2 3 > 0 suy ra phương trình có nghiệm , x = 1 ± log 2 3.VD2: Giải phương trình: x −1 5 x.8 x = 500.Giải: Viết lại phương trình dưới dạng: x −1 x −1 x −3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình, hệ mũ, lôgarit CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ MŨ- LÔGARITCHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ MŨ Chócb¹nth©nh®¹ttrongkúthis¨ptíivòhoµn01692211352 CHỦ ĐỀ I:PHƯƠNG TRÌNH MŨBÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG I. Phương pháp:Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau: a = 1 a > 0 a f ( x ) = a g ( x ) ⇔ 0 < a ≠ 1 hoặc ( a − 1) f ( x ) − g ( x ) = 0 f ( x ) = g ( x ) II. VD minh hoạ: ( ) ( ) 2 − 3 cos x sinVD1: Giải phương trình: 2 + x − x 2 = 2 + x − x2Giải: Phương trình được biến đổi về dạng: −1 < x < 2(*)2 + x − x 2 > 0 ⇔ x 2 − x − 1 = 0(1) )( ) ( 2 + x − x − 1 sin x − 2 + 3 cos x = 0 2 sin x + 3 cos x = 2(2) 1± 5Giải (1) ta được x1,2 = thoả mãn điều kiện (*) 2 π ππ π 1 3 cos x = 1 ⇔ sin x x + = 1 ⇔ x + = + 2kπ ⇔ x = + 2kπ , k ∈ ZGiải (2): sin x + 3 2 2 32 6Để nghiệm thoả mãn điều kiện (*) ta phải có: π π π π 1 1−1 < + 2 k π < 2 ⇔ −1 − < k < 2 − ⇔ k = 0, k ∈ Z khi đó ta nhận được x3 = 2π 2π 6 6 6 6 π 1± 5Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt x1,2 = ; x 3= . 2 6 ( ) x2 + x − 4VD2: Giải phương trình: ( x − 3) 3 x 2 −5 x + 2 = x2 − 6 x + 9 x2 + x −4Giải: Phương trình được biến đổi về dạng: ( x − 3) = ( x − 3 ) = ( x − 3) 3 x 2 −5 x + 2 2( x 2 + x − 4) 2 x − 3 = 1 x = 4 x = 4 ⇔ 0 < x − 3 ≠ 1 ⇔ x < 3 ≠ 4 ⇔ x = 5 3x 2 − 5 x + 2 = 2 x 2 + 2 x − 8 x 2 − 7 x + 10 = 0 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x=4, x=5.BÀI TOÁN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HOÁ VÀ ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐI. Phương pháp:Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit theo cùng 1 cơ số cả 2 vế củaphương trình, ta có các dạng:Dạng 1: Phương trình: 0 < a ≠ 1, b > 0 a f ( x) = b ⇔ f ( x ) = log a b Dạng 2: Phương trình : 1 a f ( x ) = b g ( x ) ⇔ log a a f ( x ) = log a b f ( x ) ⇔ f ( x ) = g ( x ).log a b = log b b g ( x ) ⇔ f ( x).log b a = g ( x). f ( x) hoặc log b aII. VD minh hoạ:VD1: Giải phương trình: 3 x2 −2 x = 2 2Giải: Lấy logarit cơ số 2 hai vế phương trình ta được: 3 2 log 2 2 x −2 x = log 2 ⇔ x 2 − 2 x = log 2 3 − 1 ⇔ x 2 − 2 x + 1 − log 2 3 = 0 2Ta có ∆ = 1 − 1 + log 2 3 = log 2 3 > 0 suy ra phương trình có nghiệm , x = 1 ± log 2 3.VD2: Giải phương trình: x −1 5 x.8 x = 500.Giải: Viết lại phương trình dưới dạng: x −1 x −1 x −3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp giải toán phương trình bất phương trình hệ mũ lôgarit luyện thi đại họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 230 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 106 0 0 -
Phương pháp giải toán hình học: Phần 1
113 trang 95 0 0 -
0 trang 87 0 0
-
133 trang 66 0 0
-
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 54 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 47 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 43 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 39 0 0 -
Đề thi olympic toán học sinh viên toàn quốc 2003 môn giải tích
0 trang 39 0 0