Phương pháp giải toán hữu cơ và vô cơ và một số lưu ý về hợp chất hữu cơ
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 287.61 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu phương pháp giải toán hữu cơ và vô cơ và một số lưu ý về hợp chất hữu cơ, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải toán hữu cơ và vô cơ và một số lưu ý về hợp chất hữu cơ Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỮU CƠ và VÔ CƠ & MỘT SỐ LƯU Ý VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ ------A-GIẢI NHANH BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM VÔ CƠ1/ H2SO4 2 H+ + SO42- H2 HCl H+ + Cl- m muối = mKim Loại + mgốc axít mVD1:Cho 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là:Giải: nH2SO4 =0,05 = n SO42- --->nH += 0,12H+ + O2- = H2O 0,1 0,05 molm muối = m oxit – m O(trong oxit) +m gốc axit =2,81 –0,05.16 +0,05.96 =6,81 gamVD2:Cho 8 g hỗn hợp bột kim lọai Mg va Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lit H2 ởđ ktc. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch làGiải: nH2 = 0,25 ---> nHCl =nCl = 0,25.2 =0,5. m muối =8 + 0,5.35,5=25,75 gamVD3:Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong HCl dư thấy có 8,96 lít khí thoát ra (đkc) v à ddX, cô cạn dd X thì khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là (gam):Giải: nH2 = 0,4 ---> nHCl =nCl- = 0 ,4.2 =0,8. m muối =kl kim loại +kl ion Cl-=11+0,8.35,3=39,4 gam2 / Axít + Ocid bazơ ( kể cả ocid bazơ không tan) 2H+ + O2- H2OVD1: Fe2O3 a mol Phản ứng dung dịch HCl FexOy b mol nO2- = 3 a+ by 2H+ + O2- H2O 6a+2yb 3 a+ybVD2:Hoà tan 2,4 g một oxit sắt vừa đủ 90ml ddHCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên là:Gọi CTPT oxit sắt là:FexOy a molnHCl =0,09mol2H+ + O2- H2O0,09 0,045 mol 2-nO = ay = 0,045 (1)56a + 16ya = 2,4 (2)xa =0,03 x:y =2:3 CTPT là Fe2O33 / Axít + Bazơ ( kể cả bazơ không tan) H+ + OH- H2OVD: Dung dịch H2SO4 p hản ứng với hổn hợp: Fe(OH)3 amol, Al(OH)3 bmol, Cu(OH)2 cmol nOH- = 3a+3b+2c = nH+4 / Axít + Kim Loại Muối và giải phóng khí H2 nH+ + M Mn+ + n/2 HVD: Na H ½ H2 1 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Al 3 H 3 /2 H2VD1:Cho 8.3 g hỗn hợp Al,Fe tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng HCl tăng thêm7.8 g. Khối lượng mỗi muối tạo ra trong dung dịch và kl mỗi kim loại trong hhGiải;n H2 = (8,3-7,8 ):2 =0,253/2a+b = 0,2527a +56 b= 8,3---> a=b= 0,1 molVD 2: Cho m gam nhôm,Magiê, sắt vào 250 ml dd X chứa hh axít HCl 1M,H2SO4 0,5 M, thu được0,2375 mol khí H2 và dd Y.Tính pH của dd Y.Giải:n H+bđ=0,25 +0,25.0,5.2 = 0,5nH+ pư = 0,2375.2=0,475nH+ dư =0,025 mol CH+=0,1 p H =15 / CO, H2 k hử oxít kim loại sau Al tạo Kim loại + CO2 , H2O CO + O ( trong oxít) to CO2 H2 + O ( trong oxít) to H2OVD: Hổn hợp gồm CuO amol Fe2O3 b mol + CO nO(trong oxít) = a+3b CO + O CO2 a+3b a+3b a+3bVD:Một hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và MgO có khối lượng là 4,24 g trong đó có 1,2 g MgO. Khi cho Xphản ứng với CO dư (phản ứng hoàn toàn), ta được chất rắn A và hỗn hợp CO và CO2. Hỗn hợp này khiqua nước vôi trong cho ra 5 g kết tủa. Xác định khối lượng Fe2O3, FeO trong hỗn hợp X.Giải: m 2 oxit sắt là: 4,24 –1,2 =3,04 gam---> 160 a +72 b =3,04n CO2 = n O(trong 2 oxit sắt) = 0,05 ----> 3a +b = 0,05 ---> a=0,01 ; b= 0,026 / Phản ứng giữa 2 ion chỉ xảy ra khi sản phẩm có chất kết tủa, dễ bay hơi, điện li yếu.VD1: Ca2+ + CO32- CaCO3 2H+ + CO32- H2O + CO2 2H+ + S2- H2S Na+ + NO3- x không xảy raVD2 : Dung dịch chứa amol AlCl3, bmol CuCl2, cmol NaCl phản ứng dung dịch AgNO3 dư thu dmol kếttủa. Mối liên hệ a,b,c,d nCl- = 3 a+2b+c nAgCl = nCl- = nAg+phản ứng = 3a+2b+c = d Ag+ + Cl- AgCl7 / Định luật bảo toàn khối lượng: mghổn hợp kim loại + m1 g dung dịch HCl thu được m2 g dung dịch A, m3 g khí B và m4 g rắn không tan. Ta có : m + m1 = m2 + m3 + m4 m2 = m + m1 – m3 – m48 / Bảo toàn điện tích: Trong 1 dung dịch : Tổng điện tích dương = tổng điện tích âmVD1: Dung dịch chứa amol Al3+, bmol Ca2+, cmol SO42-, dmol Cl-. Ta co: 3a + 2b = 2c + dVD2: mg hổn hợp Fe, Mg, Zn phản ứng dung dịch HCl dư thu (m+m1) gam muối. mg hổn hợp trên phản ứng dung dịch HCl thu bao nhiêu gam muối? m . mmuối clorua = mkim loại + mCl- mCl- = m1g nCl- = 1 mol 35,5 - SO4 ( 2.nSO4 = nCl-) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải toán hữu cơ và vô cơ và một số lưu ý về hợp chất hữu cơ Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỮU CƠ và VÔ CƠ & MỘT SỐ LƯU Ý VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ ------A-GIẢI NHANH BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM VÔ CƠ1/ H2SO4 2 H+ + SO42- H2 HCl H+ + Cl- m muối = mKim Loại + mgốc axít mVD1:Cho 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là:Giải: nH2SO4 =0,05 = n SO42- --->nH += 0,12H+ + O2- = H2O 0,1 0,05 molm muối = m oxit – m O(trong oxit) +m gốc axit =2,81 –0,05.16 +0,05.96 =6,81 gamVD2:Cho 8 g hỗn hợp bột kim lọai Mg va Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lit H2 ởđ ktc. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch làGiải: nH2 = 0,25 ---> nHCl =nCl = 0,25.2 =0,5. m muối =8 + 0,5.35,5=25,75 gamVD3:Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong HCl dư thấy có 8,96 lít khí thoát ra (đkc) v à ddX, cô cạn dd X thì khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là (gam):Giải: nH2 = 0,4 ---> nHCl =nCl- = 0 ,4.2 =0,8. m muối =kl kim loại +kl ion Cl-=11+0,8.35,3=39,4 gam2 / Axít + Ocid bazơ ( kể cả ocid bazơ không tan) 2H+ + O2- H2OVD1: Fe2O3 a mol Phản ứng dung dịch HCl FexOy b mol nO2- = 3 a+ by 2H+ + O2- H2O 6a+2yb 3 a+ybVD2:Hoà tan 2,4 g một oxit sắt vừa đủ 90ml ddHCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên là:Gọi CTPT oxit sắt là:FexOy a molnHCl =0,09mol2H+ + O2- H2O0,09 0,045 mol 2-nO = ay = 0,045 (1)56a + 16ya = 2,4 (2)xa =0,03 x:y =2:3 CTPT là Fe2O33 / Axít + Bazơ ( kể cả bazơ không tan) H+ + OH- H2OVD: Dung dịch H2SO4 p hản ứng với hổn hợp: Fe(OH)3 amol, Al(OH)3 bmol, Cu(OH)2 cmol nOH- = 3a+3b+2c = nH+4 / Axít + Kim Loại Muối và giải phóng khí H2 nH+ + M Mn+ + n/2 HVD: Na H ½ H2 1 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Al 3 H 3 /2 H2VD1:Cho 8.3 g hỗn hợp Al,Fe tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng HCl tăng thêm7.8 g. Khối lượng mỗi muối tạo ra trong dung dịch và kl mỗi kim loại trong hhGiải;n H2 = (8,3-7,8 ):2 =0,253/2a+b = 0,2527a +56 b= 8,3---> a=b= 0,1 molVD 2: Cho m gam nhôm,Magiê, sắt vào 250 ml dd X chứa hh axít HCl 1M,H2SO4 0,5 M, thu được0,2375 mol khí H2 và dd Y.Tính pH của dd Y.Giải:n H+bđ=0,25 +0,25.0,5.2 = 0,5nH+ pư = 0,2375.2=0,475nH+ dư =0,025 mol CH+=0,1 p H =15 / CO, H2 k hử oxít kim loại sau Al tạo Kim loại + CO2 , H2O CO + O ( trong oxít) to CO2 H2 + O ( trong oxít) to H2OVD: Hổn hợp gồm CuO amol Fe2O3 b mol + CO nO(trong oxít) = a+3b CO + O CO2 a+3b a+3b a+3bVD:Một hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và MgO có khối lượng là 4,24 g trong đó có 1,2 g MgO. Khi cho Xphản ứng với CO dư (phản ứng hoàn toàn), ta được chất rắn A và hỗn hợp CO và CO2. Hỗn hợp này khiqua nước vôi trong cho ra 5 g kết tủa. Xác định khối lượng Fe2O3, FeO trong hỗn hợp X.Giải: m 2 oxit sắt là: 4,24 –1,2 =3,04 gam---> 160 a +72 b =3,04n CO2 = n O(trong 2 oxit sắt) = 0,05 ----> 3a +b = 0,05 ---> a=0,01 ; b= 0,026 / Phản ứng giữa 2 ion chỉ xảy ra khi sản phẩm có chất kết tủa, dễ bay hơi, điện li yếu.VD1: Ca2+ + CO32- CaCO3 2H+ + CO32- H2O + CO2 2H+ + S2- H2S Na+ + NO3- x không xảy raVD2 : Dung dịch chứa amol AlCl3, bmol CuCl2, cmol NaCl phản ứng dung dịch AgNO3 dư thu dmol kếttủa. Mối liên hệ a,b,c,d nCl- = 3 a+2b+c nAgCl = nCl- = nAg+phản ứng = 3a+2b+c = d Ag+ + Cl- AgCl7 / Định luật bảo toàn khối lượng: mghổn hợp kim loại + m1 g dung dịch HCl thu được m2 g dung dịch A, m3 g khí B và m4 g rắn không tan. Ta có : m + m1 = m2 + m3 + m4 m2 = m + m1 – m3 – m48 / Bảo toàn điện tích: Trong 1 dung dịch : Tổng điện tích dương = tổng điện tích âmVD1: Dung dịch chứa amol Al3+, bmol Ca2+, cmol SO42-, dmol Cl-. Ta co: 3a + 2b = 2c + dVD2: mg hổn hợp Fe, Mg, Zn phản ứng dung dịch HCl dư thu (m+m1) gam muối. mg hổn hợp trên phản ứng dung dịch HCl thu bao nhiêu gam muối? m . mmuối clorua = mkim loại + mCl- mCl- = m1g nCl- = 1 mol 35,5 - SO4 ( 2.nSO4 = nCl-) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 68 1 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 39 0 0 -
13 trang 37 0 0
-
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 35 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 34 0 0