Danh mục

Phương pháp nhận biết - tách

Số trang: 14      Loại file: doc      Dung lượng: 249.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu ôn thi môn hóa trình bày về Phương pháp dùng hóa chất để phân biệt các chất hữu cơ và vô cơ. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp nhận biết - tách PHẠM CHÍNH THỨCPHƯƠNG PHÁP DÙNG HOÁ CHẤT ĐỂ PHÂN BIỆT CÁC CHẤT HỮU CƠ VÀ VÔ CƠI) NHẬN BIẾT CÁC KHÍ HỮU CƠ :Chất cần Loại thuốc Hiện tượng Phương trình hoá học nhận thử Mất màu vàng lục của Metan Khí Clo CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl (CH4 ) khí Clo ( vàng lục) ( không màu) Mất màu da cam của d.d C2H4 + Br2 d.d C2H4Br2 Etilen D.D Brom (C2H4 ) Br2 Da cam không màu Dd Br2 , sau đó -Mất màu vàng lụcAxetilen C2H2 + Br2 Ag – C = C – Ag + nước Br2.(C2H2 ) dd AgNO3 / H2O - Có kết tửa màu vàng NH3 ( vàng ) II) NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ :Chất cần Loại thuốc Hiện tượng Phương trình hoá học nhận thử - Nước lã Benzen - Không tan. - Kim loại Na - Không có hiện tượng. (C6H6 ) Rượu - Đốt cháy. - Cháy không khói ( xanh - Kim loại mờ) Etylic 2C2H5OH +2 Na 2C2H5ONa +(C2H5OH ) Na. - Na tan, có H2 sinh ra. H2Axit Axetic - Na2CO3 - Có khí CO2 thoát ra. CH3COOH+Na2CO3( CH3COO CH3COONa + - Kim loại Zn - Có khí H2 thoát ra. H) H2O + CO2 CH3COOH+Zn  (CH3COO)2Zn +H2 Glucozơ - d.d AgNO3 - Có Ag ( tráng gương ) (C6H12O6) C6H12O6 + Ag2O NH3C6H12O7 + AgSaccarozơ - H2SO4 đ rồi - Có Ag ( tráng gương )(C12H22O11) vào AgNO3 Tinh bột I ốt ( dd màu - Có màu xanh xuất hiện.( C6H10O5) nâu) Mất màu hồngEtyl Axetat - dd NaOH ( Este) loãng màu hồng ( có hòa Phenol) III) PHÂN BIỆT VÀ NHẬN BIẾT CÁC CHẤT LỎNG : Giúp HS luyện tập nâng cao hoá học vô cơ Trang : 1PHẠM CHÍNH THỨCChất cần Loại thuốc Hiện tượng Phương trình hoá học nhận thử Chuyển thành Axit Quỳ tím màu đỏ Có kết tủa trắngH2SO4 BaCl2 ; H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 HClloãng Ba(OH)2H2SO4 (Đ, Cu Có khí SO2 2H2SO4đ,n + Cu CuSO4 + 2H2O + SO2n)HNO3 (đ ) Fe hay Mg Có khí màu nâu 6 HNO3 (đ ) + Fe Fe(NO3)3 +3 H2O + NO2 3NO2Bazơ kiềm Quỳ tím Thành màu xanhBazơ kiềm Nhôm Tan ra, có khí H2 Al + NaOH + H2O NaAlO2 + H2 CO2 hoặc Có kết tủa trắngCa(OH)2 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O SO2 Kim loại Na, H2O Có khí H2 2 H2O + 2 Na  2 NaOH + H2 KMuối : Cl Có kết tủa AgCl AgNO3 AgNO3 + KCl  AgCl + KNO3Muối : CO3 HCl hoặc Tan ra, có khí CO2 2HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + CO2 H2SO4Muối : SO3 HCl hoặc Tan ra, có khí SO2 H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + H2O + SO2 H2SO4Muối : PO4 AgNO3 Có Ag3PO4 vàng 3AgNO3 + Na3PO4 Ag3PO4 + 3 NaNO3Muối : SO4 Có kết tủa trắng BaCl2 ; BaCl2 + Na2SO4 2NaCl + BaSO4 Ba(OH)2Muối : NO3 H2SO4đặc + Có dd xanh + NO2 H2SO4đ + Cu + NaNO3 Cu(NO3)2 + Cu nâu Na2SO4 + NO2 + H2OMuối Sắt NaOH d.d Có Fe(OH)3 nâu 3 NaOH + FeCl3 3NaCl + Fe(OH)3 đỏ( IIIMuối Sắt Fe(OH)2 trằng sau NaOH d.d 2NaOH + FeCl2 2NaCl + Fe(OH)2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: