Phương pháp tọa độ trong không gian
Số trang: 19
Loại file: doc
Dung lượng: 491.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo trình hình học không gian _ Bài : Phương pháp tọa độ trong không gian
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp tọa độ trong không gian GV: Phạm Văn SơnHÌNH KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIANI. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ VÀ CỦA ĐIỂMA. Ví dụ: → →→ → → → → →VD1: Viết tọa độ của các vectơ say đây: a = −2 i + j ; b = 7 i −8k ; c = −9 k ;→ → → →d = 3 i − 4 j+5k → → →VD2: Cho ba vectơ a = ( 2;1 ; 0 ), b = ( 1; -1; 2) , c = (2 ; 2; -1 ). → → → → →→→a) Tìm tọa độ của vectơ : u = 4 a - 2 b + 3 c b) Chứng minh rằng 3 vectơ a , b , c không đồngphẳng . →→→ →c) Hãy biểu diển vectơ w = (3 ; 7 ; -7 ) theo ba vectơ a , b , c . → → →VD3: Cho 3 vectơ a = (1; m; 2), b = (m+1; 2;1 ) , c = (0 ; m-2 ; 2 ) .Định m để 3 vectơ đó đồng phẳng . 1→ → → → → → → → → → →VD4: Cho: a = ( 2; −5;3) , b = ( 0; 2; −1) , c = ( 1;7; 2 ) . Tìm tọa độ của vectơ: a) d = 4 a − b + 3 c b) e = a − 4 b − 2 c 2 →VD5: Tìm tọa độ của vectơ x , biết rằng: → → → → → → → → a) a + x = 0 và a = ( 1; −2;1) b) a + x = 4 a và a = ( 0; −2;1) → → → → → c) a + 2 x = b và a = ( 5; 4; −1) , b = ( 2; −5;3) .VD6: Cho ba điểm không thẳng hàng: A(1;3;7), B(−5; 2;0), C (0; −1; −1). Hãy tìm tọa độ trọng tâm G của tamgiác ABC.VD7: Cho bốn diểm không đồng phẳng : A(2;5; − 3), B(1;0;0), C (3;0; − 2), D (− 3; − 1; 2). Hãy tìm tọa độ trọngtâm G của tứ diện ABCD.VD8: Cho điểm M(1; 2; 3). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M: a) Trên các mặt phẳng tọa độ: Oxy, Oxz, Oyz. b) Trên các trục tọa độ: Ox,Oy, Oz.VD9: Cho điểm M(1 ; 2 ; 3). Tìm tọa độ của điểm đối xứng với điểm M: a) Qua gốc tọa độ O b) Qua mặt phẳng Oxy c) Qua Trục Oy.VD10: Cho hình hộp ABCD.ABCD, A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), D(1; -1; 1), C(4; 5; -5). Tìm tọa độ của các đỉnhcòn lại.VD11: Cho A(2; -1; 7), B(4; 5; -2). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz tại điểm M. a) Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số nào ? b) Tìm tọa độ điểm M.B. Bài tập → → →Bài 1. Viết dưới dạng x i + y j + z k mỗi vectơ sau đây: 4 1 → 1 1 → 1 → → → ; 2 , b = ( 4; −5;0 ) , c = ;0; , d = π ; 3 ; , u = ( 0; −3;0 ) . a = 0; 3 2 3 5Bài 2. Cho hai bộ ba điểm: A = (1; 3; 1), B = (0; 1; 2), C = (0; 0; 1) và A = (1; 1; 1), B = (-4; 3; 1),C = (-9; 5; 1). Hỏi bộ nào có ba điểm thẳng hàng.Bài 3. Cho hình hộp ABCD.ABCD, A(x1; y1; z1), C(x3; y3; z3), B(x2;y2;z2), D(x4; y4;z4). Tìm tọa độ củacác đỉnh còn lại.II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG, TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠA. Ví Dụ: → → →Bài 1 . Cho ba vectơ a = ( 1; −1;1) , b = ( 4;0; −1) , c = ( 3; 2; −1) . Tìm: 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp tọa độ trong không gian GV: Phạm Văn SơnHÌNH KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIANI. TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ VÀ CỦA ĐIỂMA. Ví dụ: → →→ → → → → →VD1: Viết tọa độ của các vectơ say đây: a = −2 i + j ; b = 7 i −8k ; c = −9 k ;→ → → →d = 3 i − 4 j+5k → → →VD2: Cho ba vectơ a = ( 2;1 ; 0 ), b = ( 1; -1; 2) , c = (2 ; 2; -1 ). → → → → →→→a) Tìm tọa độ của vectơ : u = 4 a - 2 b + 3 c b) Chứng minh rằng 3 vectơ a , b , c không đồngphẳng . →→→ →c) Hãy biểu diển vectơ w = (3 ; 7 ; -7 ) theo ba vectơ a , b , c . → → →VD3: Cho 3 vectơ a = (1; m; 2), b = (m+1; 2;1 ) , c = (0 ; m-2 ; 2 ) .Định m để 3 vectơ đó đồng phẳng . 1→ → → → → → → → → → →VD4: Cho: a = ( 2; −5;3) , b = ( 0; 2; −1) , c = ( 1;7; 2 ) . Tìm tọa độ của vectơ: a) d = 4 a − b + 3 c b) e = a − 4 b − 2 c 2 →VD5: Tìm tọa độ của vectơ x , biết rằng: → → → → → → → → a) a + x = 0 và a = ( 1; −2;1) b) a + x = 4 a và a = ( 0; −2;1) → → → → → c) a + 2 x = b và a = ( 5; 4; −1) , b = ( 2; −5;3) .VD6: Cho ba điểm không thẳng hàng: A(1;3;7), B(−5; 2;0), C (0; −1; −1). Hãy tìm tọa độ trọng tâm G của tamgiác ABC.VD7: Cho bốn diểm không đồng phẳng : A(2;5; − 3), B(1;0;0), C (3;0; − 2), D (− 3; − 1; 2). Hãy tìm tọa độ trọngtâm G của tứ diện ABCD.VD8: Cho điểm M(1; 2; 3). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M: a) Trên các mặt phẳng tọa độ: Oxy, Oxz, Oyz. b) Trên các trục tọa độ: Ox,Oy, Oz.VD9: Cho điểm M(1 ; 2 ; 3). Tìm tọa độ của điểm đối xứng với điểm M: a) Qua gốc tọa độ O b) Qua mặt phẳng Oxy c) Qua Trục Oy.VD10: Cho hình hộp ABCD.ABCD, A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), D(1; -1; 1), C(4; 5; -5). Tìm tọa độ của các đỉnhcòn lại.VD11: Cho A(2; -1; 7), B(4; 5; -2). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz tại điểm M. a) Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số nào ? b) Tìm tọa độ điểm M.B. Bài tập → → →Bài 1. Viết dưới dạng x i + y j + z k mỗi vectơ sau đây: 4 1 → 1 1 → 1 → → → ; 2 , b = ( 4; −5;0 ) , c = ;0; , d = π ; 3 ; , u = ( 0; −3;0 ) . a = 0; 3 2 3 5Bài 2. Cho hai bộ ba điểm: A = (1; 3; 1), B = (0; 1; 2), C = (0; 0; 1) và A = (1; 1; 1), B = (-4; 3; 1),C = (-9; 5; 1). Hỏi bộ nào có ba điểm thẳng hàng.Bài 3. Cho hình hộp ABCD.ABCD, A(x1; y1; z1), C(x3; y3; z3), B(x2;y2;z2), D(x4; y4;z4). Tìm tọa độ củacác đỉnh còn lại.II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG, TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠA. Ví Dụ: → → →Bài 1 . Cho ba vectơ a = ( 1; −1;1) , b = ( 4;0; −1) , c = ( 3; 2; −1) . Tìm: 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình giáo án giáo trình cao đẳng giáo trình đại học giáo án cao đẳng giáo án đại họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 470 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 297 0 0 -
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 204 1 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 203 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 194 0 0 -
Giới thiệu môn học Ngôn ngữ lập trình C++
5 trang 194 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 191 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 171 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 170 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 168 0 0