Phương pháp xử lý nước thải
Số trang: 69
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.19 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xử lý nước thải là nhu cầu bức thiết ở nước ta. Theo một vài thống kê thì hiện nay trên cả nước thì hầu hết các doanh nghiệp, nhà máy đều có hệ thống xử lý nước thải(HTXLNT). Vấn đề mấu chốt ở đây là đa số các ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp xử lý nước thảiA. Dây chuyền công nghệ xử lý nuớc thải DâyB. Phương Pháp Sinh Học Xử Lý Nuớc ThảiB. Phương I. Nguyên tắc I. Nguyên II. Cơ chế : II. Cơ Quá trình sinh học tăng trưởng lơ lửng (bùn hoạt tính): Quá trình sinh học tăng trưởng dính bám (màng sinh học): III. Các quá trình sinh học trong xử lý nuớc thải III. a) Quá trình phân huỷ hiếu khí : a) Qu b) “ thiếu khí: b) c) “ kị khí: c) IV. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình xử lý sinh học IV. V. Vai trò của vsv trong xử lý nước thải V. VaiC. Công trình xử lý nứơc thải bằng phuơng pháp sinh họcC. Công 1. Công trình xử lý nước thải trong điều kiện tự nhiên : 1. Công 2. Công trình xử lý nước thải trong điều kiện nhân tạo 2. Công A. Dây chuyền công nghệ xử lý nuớc thảiNuớc thải có thể đuợc xử lý qua 5 khối sau: qua khNƯNƯỚC THẢIXL CƠ HỌC XL HOÁ HỌC XL SINH HỌC KHỬ TRÙNG NGUỒN XL CẶN TIẾP NHẬNB. Phương Pháp Sinh Học Xử Lý Nuớc Thải Phương Nguyên tắc:I. Dựa trên cơ sở hoạt động của vi sinh vật để phân huỷ các vi sinh chất hữu cơ gây ô nhiễm có trong nước thải nhi Vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ và một số khoáng chất Vi sinh làm thức ăn để sinh truởng và phát triển. Tách các chất hữu cơ và chất dinh dưỡng ra khỏi nuớc thải.(làm khoáng hoá các chất hữu cơ gây bẩn thành chất vô cơ và các khí đơn giản ) II. Cơ chế chung : Cơ Hấp phụ và kết tụ cặn lơ lửng và chất keo không lắng thành bông sinh học hay màng sinh học . hay Chuyển hoá (oxy hoá) các chất hoà tan và các chất dễ phân (oxy ho tan huỷ sinh học thành những sản phẩm cuối cùng. Chuyển hoá / khử chất dinh dưỡng (N,P) . kh Khử những hợp chất và thành phần hữu cơ dạng vết . Quá trình sinh trưởng lơ lửng _bùn hoạt tính Qu (bông sinh học) Các tế bào vi khuẩn tăng trưởng sinh sản và phát triển vi khu dính vào các hạt chất rắn lơ lửng có trong nước thải và phát triển thành các hạt bông cặn Các hạt bông này nếu được thổi khí và khuấy đảo sẽ lơ lửng trong nước và lớn dần. Bông bùn màu vàng nâu kích thước khoảng từ 50–200200 µm. Số lượng vi khuẩn trong bùn hoạt tính dao động trong m. vi khu 8-1012 trên 1mg chất khô . khoảng 10 1mg ch Quá trình sinh trưởng lơ lửng _bùn hoạt tính (bông sinh học) Các vsv tham gia trong bùn hoạt tính: Pseudomonas, Achromobacter, Desulfovibrio và Nitrosomonas, Achromobacter Desulfovibrio Notrobacter, cùng một số protozoa… Notrobacter Yêu cầu chung khi vận hành bùn hoạt tính: – SS đầu vào không quá 150 mg/l SS – Hàm lượng dầu không quá 25mg/l – pH = 6.5 – 8.5 (tối ưu : 6.5 – 7.5) pH 6.5 – Nhiệt độ: 6oC – 37oCQuá trình sinh trưởng bám dính _Màng sinh họcKhả năng oxi hoá các chất hữu cơ có trong nước thải khi chảy qua hoặc tiếpxúc.Có màu vàng xám hay màu nâu tối, dày từ 1–3 mm hoặc hơn do sinh khối củavsv bám trên màng.Màng sinh học được coi là một hệ tuỳ tiện, với vsv hiếu khí là chủ yếu. CẤU TẠO CỦA MÀNG VI SINH VẬTIII. Các quá trình sinh học trong xử lý nuớc thải: a) Quá trình phân huỷ hiếu khí : a) Qu Quá trình phân huỷ hiếu khí nước thải gồm 3 giai đoạn: giai Oxy hoá các chất hữu cơ : Oxy ho enzym enzym CxHyOz + O2 CO2 + H20 + ΔH Tổng hợp tế bào mới: enzym CxHyOz + NH3 + O2 CO2 +H2O + C5H7NO2 - ΔH Phân huỷ nội bào: enzyme C5H7NO2 + 5O2 5CO2 + 2H2O + NH3 ± ΔH b) Quá trình phân huỷ thiếu khí : QuChuyển hoá Nitơ trong quá trình xử lý sinh học Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình Nitrat hoá pH : 7,2 – 9.0 ; tốt nhất là 7,5 pH 9.0 7,5 Nhiệt độ : 5 – 40oC Độc tính : nồng độ HCH độc hại thấp,Tanin, phenol, benzen, rượu, HCH phenol, benzen rư ete, xianua… ete xianua Kim loại: quá trình bị ức chế ở nồng độ 0.25 mg/l Ni, 0.25mg/l Cr và Kim lo qu 0.25 0.1mg/l Pb 0.1mg/l Pb Amonia: bị ức chế ở nồng độ 5 – 20 mg/l DO: _ Tốc độ nitrat hoá tốt khi DO= 4 – 7mg/l DO= _ Tốc độ nitrat hoá trong bùn hoạt tính tăng gấp đôi khi DO tăng từ DO tăng 1– 3mg/lCác yếu tố ảnh hưởng đến quá trình khử nitrat Dạng và nồng độ chất nền chứa cacbon: chứa cacbon tan, ch tan, phân huỷ sinh học nhanh phân Nồng độ DO: _ Loài Pseudomonas bị ức chế ở: ≥ 0.2 mg/l Lo Pseudomonas _ Tốc độ khử nitrat : DO = 0.2 mg/l chỉ bằng ½ tốc độ ở DO = 0 mg/l DO ch Độ kiềm và pH: 6.5 – 8.5 pH: Thời gian lưu cặn (SRT): lâu thì lượng nitrat sẽ bị khử nhiều (SRT): lâu hơn c) Quá trình phân huỷ kị khí : c) Qu kị khí vk phân hủy các chất hữu cơ như sau: vi sinh vật vi sinhChất HC H2 + CO2 + H2S + NH3 + CH4 + tb mới +ΔH ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp xử lý nước thảiA. Dây chuyền công nghệ xử lý nuớc thải DâyB. Phương Pháp Sinh Học Xử Lý Nuớc ThảiB. Phương I. Nguyên tắc I. Nguyên II. Cơ chế : II. Cơ Quá trình sinh học tăng trưởng lơ lửng (bùn hoạt tính): Quá trình sinh học tăng trưởng dính bám (màng sinh học): III. Các quá trình sinh học trong xử lý nuớc thải III. a) Quá trình phân huỷ hiếu khí : a) Qu b) “ thiếu khí: b) c) “ kị khí: c) IV. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình xử lý sinh học IV. V. Vai trò của vsv trong xử lý nước thải V. VaiC. Công trình xử lý nứơc thải bằng phuơng pháp sinh họcC. Công 1. Công trình xử lý nước thải trong điều kiện tự nhiên : 1. Công 2. Công trình xử lý nước thải trong điều kiện nhân tạo 2. Công A. Dây chuyền công nghệ xử lý nuớc thảiNuớc thải có thể đuợc xử lý qua 5 khối sau: qua khNƯNƯỚC THẢIXL CƠ HỌC XL HOÁ HỌC XL SINH HỌC KHỬ TRÙNG NGUỒN XL CẶN TIẾP NHẬNB. Phương Pháp Sinh Học Xử Lý Nuớc Thải Phương Nguyên tắc:I. Dựa trên cơ sở hoạt động của vi sinh vật để phân huỷ các vi sinh chất hữu cơ gây ô nhiễm có trong nước thải nhi Vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ và một số khoáng chất Vi sinh làm thức ăn để sinh truởng và phát triển. Tách các chất hữu cơ và chất dinh dưỡng ra khỏi nuớc thải.(làm khoáng hoá các chất hữu cơ gây bẩn thành chất vô cơ và các khí đơn giản ) II. Cơ chế chung : Cơ Hấp phụ và kết tụ cặn lơ lửng và chất keo không lắng thành bông sinh học hay màng sinh học . hay Chuyển hoá (oxy hoá) các chất hoà tan và các chất dễ phân (oxy ho tan huỷ sinh học thành những sản phẩm cuối cùng. Chuyển hoá / khử chất dinh dưỡng (N,P) . kh Khử những hợp chất và thành phần hữu cơ dạng vết . Quá trình sinh trưởng lơ lửng _bùn hoạt tính Qu (bông sinh học) Các tế bào vi khuẩn tăng trưởng sinh sản và phát triển vi khu dính vào các hạt chất rắn lơ lửng có trong nước thải và phát triển thành các hạt bông cặn Các hạt bông này nếu được thổi khí và khuấy đảo sẽ lơ lửng trong nước và lớn dần. Bông bùn màu vàng nâu kích thước khoảng từ 50–200200 µm. Số lượng vi khuẩn trong bùn hoạt tính dao động trong m. vi khu 8-1012 trên 1mg chất khô . khoảng 10 1mg ch Quá trình sinh trưởng lơ lửng _bùn hoạt tính (bông sinh học) Các vsv tham gia trong bùn hoạt tính: Pseudomonas, Achromobacter, Desulfovibrio và Nitrosomonas, Achromobacter Desulfovibrio Notrobacter, cùng một số protozoa… Notrobacter Yêu cầu chung khi vận hành bùn hoạt tính: – SS đầu vào không quá 150 mg/l SS – Hàm lượng dầu không quá 25mg/l – pH = 6.5 – 8.5 (tối ưu : 6.5 – 7.5) pH 6.5 – Nhiệt độ: 6oC – 37oCQuá trình sinh trưởng bám dính _Màng sinh họcKhả năng oxi hoá các chất hữu cơ có trong nước thải khi chảy qua hoặc tiếpxúc.Có màu vàng xám hay màu nâu tối, dày từ 1–3 mm hoặc hơn do sinh khối củavsv bám trên màng.Màng sinh học được coi là một hệ tuỳ tiện, với vsv hiếu khí là chủ yếu. CẤU TẠO CỦA MÀNG VI SINH VẬTIII. Các quá trình sinh học trong xử lý nuớc thải: a) Quá trình phân huỷ hiếu khí : a) Qu Quá trình phân huỷ hiếu khí nước thải gồm 3 giai đoạn: giai Oxy hoá các chất hữu cơ : Oxy ho enzym enzym CxHyOz + O2 CO2 + H20 + ΔH Tổng hợp tế bào mới: enzym CxHyOz + NH3 + O2 CO2 +H2O + C5H7NO2 - ΔH Phân huỷ nội bào: enzyme C5H7NO2 + 5O2 5CO2 + 2H2O + NH3 ± ΔH b) Quá trình phân huỷ thiếu khí : QuChuyển hoá Nitơ trong quá trình xử lý sinh học Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình Nitrat hoá pH : 7,2 – 9.0 ; tốt nhất là 7,5 pH 9.0 7,5 Nhiệt độ : 5 – 40oC Độc tính : nồng độ HCH độc hại thấp,Tanin, phenol, benzen, rượu, HCH phenol, benzen rư ete, xianua… ete xianua Kim loại: quá trình bị ức chế ở nồng độ 0.25 mg/l Ni, 0.25mg/l Cr và Kim lo qu 0.25 0.1mg/l Pb 0.1mg/l Pb Amonia: bị ức chế ở nồng độ 5 – 20 mg/l DO: _ Tốc độ nitrat hoá tốt khi DO= 4 – 7mg/l DO= _ Tốc độ nitrat hoá trong bùn hoạt tính tăng gấp đôi khi DO tăng từ DO tăng 1– 3mg/lCác yếu tố ảnh hưởng đến quá trình khử nitrat Dạng và nồng độ chất nền chứa cacbon: chứa cacbon tan, ch tan, phân huỷ sinh học nhanh phân Nồng độ DO: _ Loài Pseudomonas bị ức chế ở: ≥ 0.2 mg/l Lo Pseudomonas _ Tốc độ khử nitrat : DO = 0.2 mg/l chỉ bằng ½ tốc độ ở DO = 0 mg/l DO ch Độ kiềm và pH: 6.5 – 8.5 pH: Thời gian lưu cặn (SRT): lâu thì lượng nitrat sẽ bị khử nhiều (SRT): lâu hơn c) Quá trình phân huỷ kị khí : c) Qu kị khí vk phân hủy các chất hữu cơ như sau: vi sinh vật vi sinhChất HC H2 + CO2 + H2S + NH3 + CH4 + tb mới +ΔH ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công nghệ xử lý nước thải Phương pháp xử lý nước thải Bài tập xử lý nước thải Phương pháp xử lý nước thải Tài liệu xử lý nước thảiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Môi trường an ninh an toàn trong nhà hàng khách sạn - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
43 trang 148 0 0 -
Luận văn: Thiết kế công nghệ nhà máy xử lý nước thải thành phố Quy Nhơn
100 trang 94 0 0 -
Đề tài: Xử lý nước thải trong sản xuất nước mắm
27 trang 78 0 0 -
Đề tài: Xử lý nước thải nhà máy giấy
59 trang 75 0 0 -
102 trang 61 0 0
-
78 trang 45 0 0
-
Khoá luận tốt nghiệp Đại học: Đánh giá hiện trạng nước thải Nhà máy kẽm điện phân Thái Nguyên
57 trang 36 0 0 -
4 trang 31 0 0
-
ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC CẤP TỪ NGUỒN NƯỚC MẶT
20 trang 29 0 0 -
162 trang 28 0 0