Danh mục

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (tt)

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 194.73 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức: Nắm được phương trình tham số của đường thẳng. Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.Kĩ năng: Viết được phương trình tham số của đường thẳng. Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng. Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (tt) PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (tt)I. MỤC TIÊU: Kiến thức:  Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.  Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.  Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Kĩ năng:  Viết đư ợc phương trình tham số của đường thẳng.  Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ ch ỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.  Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Thái độ:  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học. 1 Hình học 12 Trần Sĩ Tùng  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng. III. HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 . Ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2 . Kiểm tra bài cũ: (3) H. Nh ắc lại các trường hợp về VTTĐ giữa đường thẳng và m ặt phẳng? Đ. 3 . Giảng bài mới:TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung12 Hoạt động 1: Tìm hiểu VTTĐ giữa đường thẳng và mặt phẳng 2H1. Nêu các trư ờng hợp về Đ1. III. VTTĐ GIỮA ĐƯỜNGVTTĐ giữa đư ờng thẳng và TH ẲNG VÀ MẶTmặt phẳng? d // (P), d cắt (P), d  PH ẲNG (P) Cho (P): Ax  By  Cz  D  0 ,  x  x  ta 0 1 d :  y  y0  ta2 .   z  z  ta  0 3 Xét phương trình: A( x0  ta1  B( y0  ta2 )  (1) C( z0  ta3 )  D  0  Nếu (1) vô nghiệm thì d // (P)H2. Nêu mối quan hệ giữa Đ2.số giao điểm và VTTĐ của  Nếu (1) có đúng 1 nghiệmđt, mp? d // (P)  0 giao điểm t0 thì d cắt (P) tại điểm M0. d cắt (P)  1 giao điểm  Nếu (1) có vô số nghiệm thì d thuộc (P). d  (P)  vô số giao điểm 3 Hình học 12 Trần Sĩ Tùng25 Hoạt động 2: Áp dụng xét VTTĐ của đường thẳng và mặt phẳng H1. Lập phương trình và Đ1. Các nhóm thực hiện và VD1: Tìm số giao điểm của giải? mặt phẳng (P): trình bày. và đường x  y  z 3  0 a) (2  t )  (3  t )  1  3  0 thẳng d:  4 = 0  PT vô nghiệm x  2  t  a) d:  y  3  t z  1   d // (P)  x  1  2t  b) d:  y  1  t z  1 t ...

Tài liệu được xem nhiều: