Phương trình lượng giác không mẫu mực-Nguyễn Tất Thu
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 190.67 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu " Phương trình lượng giác không mẫu mực-Nguyễn Tất Thu " giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập toán học một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình.Chúc các bạn học tốt
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình lượng giác không mẫu mực-Nguyễn Tất Thu 01699257507 Phương trình lư ng giác không m u m c http://nguyentatthu.violet.vn Chuyên ñ : Phương trình lư ng giác không m u m c ð gi i phương trình lư ng giác không m u m c, ta s d ng các phép bi n ñ i lư ng giác, ñưaphương trình ñã cho v nh ng d ng phương trình ñã bi t. Khi th c hi n các phép bi n ñ i c n chú ý m t snguyên t c sau 1. ðưa v cùng m t hàm s lư ng giác: Trong m t phương trình n u các hàm s lư ng giác có m t trong phương trình có th cùng bi u di n qua ñư c m t hàm s lư ng giác thì ta ñưa phương trình ñã cho v hàm chung ñó r i s s ng phương pháp ñ t n ph ñ chuy n v phương trình ñ i s .Ví d 1: Gi i phương trình : cos 3x + cos 2x − cos x − 1 = 0 ( ðH Kh i D – 2006 ).Ta th y các hàm s lư ng giác có m t trong phương trình ñ u bi u di n ñư c qua cosx. Do ñó ta chuy nphương trình ñã cho v phương trình ch ch a hàm s cosx.PT ⇔ 4 cos3 x − 3 cos x + (2 cos2 x − 1) − cos x − 1 = 0 ⇔ 2 cos3 x + cos2 x − 2 cos x − 1 = 0 t = ±1ð t t = cos x, t ≤ 1 . Ta có: 2t + t − 2t − 1 = 0 ⇔ (t − 1)(2t + 1) = 0 ⇔ 3 2 2 . t = − 1 2* t = ±1 ⇔ cos x = ±1 ⇔ sin x = 0 ⇔ x = kπ 1 1 2π 2π* t = − ⇔ cos x = − = cos ⇔x=± + k2π . 2 2 3 3Ví d 2: Gi i phương trình : 3 cos 4x − 8 cos6 x + 2 cos2 x + 3 = 0 (D b Kh i B – 2003 ).Ta chuy n phương trình v phương trình ch ch a cos 2xPT ⇔ 3(2 cos2 2x − 1) − (1 + cos 2x)3 + 1 + cos 2x + 3 ⇔ cos 2x(cos2 2x − 3 cos 2x + 2) = 0 cos 2x = 0 π π⇔ ⇔ x = + k . 4 2 cos 2x = 1 x = kπ 2. ðưa v cùng m t cung: Trong m t phương trình lư ng giác thư ng xu t hi n hàm s lư ng giác c a π các cung khác nhau (ch ng h n cung x; − x, 3x... ), khi ñó ta có th tìm cách ñưa v cùng m t cung n u 3 có th ñư c 1 1 7πVí d 3: Gi i phương trình : + = 4 sin( − x) (ðH Kh i A – 2008 ) sin x 3π 4 sin(x − ) 2 3π 7 πTrong phương trình có ba cung x; x − ; − x nên ta tìm cách chuy n ba cung này v cùng m t cung x 2 4 3π π πTa có: sin(x − ) = sin (x + ) − 2π = sin(x + ) = cos x 2 2 2 7π π πsin( − x) = sin 2π − (x + ) = − sin(x + ) = − 4 4 4 1 ( sin x + cos x ) 2 1 1PT ⇔ + = −2 2(sin x + cos x) ⇔ (sin x + cos x)( 2 sin 2x + 1) = 0 sin x cos xNguy n T t Thu – Trư ng THPT Lê H ng Phong – Biên Hòa 1 01699257507 Phương trình lư ng giác không m u m c http://nguyentatthu.violet.vn sin x + cos x = 0 π x = − + kπ⇔ 1 ⇔ 4 . sin 2x = − π x = − + kπ; x = − 5π + kπ 2 8 8Ví d 4: Gi i phương trình : 2 sin x(1 + cos 2x) + sin 2x = 1 + 2 cos x (ðH Kh i D – 2008 ).Ta chuy n cung 2x v cung x.PT ⇔ 4 sin x cos2 x + 2 sin x cos x = 1 + 2 cos x ⇔ 2 sin x cos x(2 cos x + 1) = 2 cos x + 1 π x = + kπ⇔ (2 cos x + 1)(sin 2x − 1) = 0 ⇔ 4 . x = ± 2π + k2π 3 3. Bi n ñ i tích thành t ng và ngư c l i: Trong phương trình xu t hi n tích c a các hàm s lư ng giác sn và cos thì ta có th bi n ñ i thành t ng (múc ñích là t o ra nh ng d i lư ng gi ng nhau ñ th c hi n các phép rút g n). N u xu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình lượng giác không mẫu mực-Nguyễn Tất Thu 01699257507 Phương trình lư ng giác không m u m c http://nguyentatthu.violet.vn Chuyên ñ : Phương trình lư ng giác không m u m c ð gi i phương trình lư ng giác không m u m c, ta s d ng các phép bi n ñ i lư ng giác, ñưaphương trình ñã cho v nh ng d ng phương trình ñã bi t. Khi th c hi n các phép bi n ñ i c n chú ý m t snguyên t c sau 1. ðưa v cùng m t hàm s lư ng giác: Trong m t phương trình n u các hàm s lư ng giác có m t trong phương trình có th cùng bi u di n qua ñư c m t hàm s lư ng giác thì ta ñưa phương trình ñã cho v hàm chung ñó r i s s ng phương pháp ñ t n ph ñ chuy n v phương trình ñ i s .Ví d 1: Gi i phương trình : cos 3x + cos 2x − cos x − 1 = 0 ( ðH Kh i D – 2006 ).Ta th y các hàm s lư ng giác có m t trong phương trình ñ u bi u di n ñư c qua cosx. Do ñó ta chuy nphương trình ñã cho v phương trình ch ch a hàm s cosx.PT ⇔ 4 cos3 x − 3 cos x + (2 cos2 x − 1) − cos x − 1 = 0 ⇔ 2 cos3 x + cos2 x − 2 cos x − 1 = 0 t = ±1ð t t = cos x, t ≤ 1 . Ta có: 2t + t − 2t − 1 = 0 ⇔ (t − 1)(2t + 1) = 0 ⇔ 3 2 2 . t = − 1 2* t = ±1 ⇔ cos x = ±1 ⇔ sin x = 0 ⇔ x = kπ 1 1 2π 2π* t = − ⇔ cos x = − = cos ⇔x=± + k2π . 2 2 3 3Ví d 2: Gi i phương trình : 3 cos 4x − 8 cos6 x + 2 cos2 x + 3 = 0 (D b Kh i B – 2003 ).Ta chuy n phương trình v phương trình ch ch a cos 2xPT ⇔ 3(2 cos2 2x − 1) − (1 + cos 2x)3 + 1 + cos 2x + 3 ⇔ cos 2x(cos2 2x − 3 cos 2x + 2) = 0 cos 2x = 0 π π⇔ ⇔ x = + k . 4 2 cos 2x = 1 x = kπ 2. ðưa v cùng m t cung: Trong m t phương trình lư ng giác thư ng xu t hi n hàm s lư ng giác c a π các cung khác nhau (ch ng h n cung x; − x, 3x... ), khi ñó ta có th tìm cách ñưa v cùng m t cung n u 3 có th ñư c 1 1 7πVí d 3: Gi i phương trình : + = 4 sin( − x) (ðH Kh i A – 2008 ) sin x 3π 4 sin(x − ) 2 3π 7 πTrong phương trình có ba cung x; x − ; − x nên ta tìm cách chuy n ba cung này v cùng m t cung x 2 4 3π π πTa có: sin(x − ) = sin (x + ) − 2π = sin(x + ) = cos x 2 2 2 7π π πsin( − x) = sin 2π − (x + ) = − sin(x + ) = − 4 4 4 1 ( sin x + cos x ) 2 1 1PT ⇔ + = −2 2(sin x + cos x) ⇔ (sin x + cos x)( 2 sin 2x + 1) = 0 sin x cos xNguy n T t Thu – Trư ng THPT Lê H ng Phong – Biên Hòa 1 01699257507 Phương trình lư ng giác không m u m c http://nguyentatthu.violet.vn sin x + cos x = 0 π x = − + kπ⇔ 1 ⇔ 4 . sin 2x = − π x = − + kπ; x = − 5π + kπ 2 8 8Ví d 4: Gi i phương trình : 2 sin x(1 + cos 2x) + sin 2x = 1 + 2 cos x (ðH Kh i D – 2008 ).Ta chuy n cung 2x v cung x.PT ⇔ 4 sin x cos2 x + 2 sin x cos x = 1 + 2 cos x ⇔ 2 sin x cos x(2 cos x + 1) = 2 cos x + 1 π x = + kπ⇔ (2 cos x + 1)(sin 2x − 1) = 0 ⇔ 4 . x = ± 2π + k2π 3 3. Bi n ñ i tích thành t ng và ngư c l i: Trong phương trình xu t hi n tích c a các hàm s lư ng giác sn và cos thì ta có th bi n ñ i thành t ng (múc ñích là t o ra nh ng d i lư ng gi ng nhau ñ th c hi n các phép rút g n). N u xu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
toán 12 luyện thi tốt nghiệp ôn thi đại học giải nhanh toán toán chuyên đề thi toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kiểm tra định kì học kì II năm học 2014–2015 môn Toán lớp 4 - Trường TH Thái Sanh Hạnh
3 trang 100 0 0 -
Đề thi và đáp án môn: Toán cao cấp A1
3 trang 53 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 35 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia 2015 lần 1 môn Toán
5 trang 32 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm học 2015-2016
1 trang 31 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 31 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 29 0 0 -
Đề thi cuối học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Toán ứng dụng - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
2 trang 29 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2015-2016 - Trường THPT Phước Bình
2 trang 28 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 28 0 0