Phương trình mặt phẳng_Chương 3. 2
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 183.51 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Về kiến thức: - Học sinh nắm được khái niệm vtpt của mặt phẳng, phương trình mặt phẳng. - Nắm được cách viết phương trình mặt phẳng. - Nắm được phương trình mặt phẳng trong các trường hợp đặc biệt + Về kỹ năng: - Học sinh xác định được vtpt của mặt phẳng. - Viết được phương trình mặt phẳng qua điểm cho trước và có vtpt cho trước - Viết được phương trình mặt phẳng trong các trường hợp khác. + Về thái độ: - biết quy lạ về quen. - Rèn luyện tư duy logic, tư duy...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình mặt phẳng_Chương 3. 2Ngày soạn:19 / 2 /2009Lớp 12A1 ChöôngIIITuần :24 §2PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGTiết :32I. Mục tiêu: HS cần nắm được:+ Về kiến thức: - Học sinh nắm được khái niệm vtpt của mặt phẳng, phương trình mặt phẳng. - Nắm được cách viết phương trình mặt phẳng. - Nắm được phương trình mặt phẳng trong các trường hợp đặc biệt+ Về kỹ năng: - Học sinh xác định được vtpt của mặt phẳng. - Viết được phương trình mặt phẳng qua điểm cho trước và có vtpt cho trước - Viết được phương trình mặt phẳng trong các trường hợp khác.+ Về thái độ: - biết quy lạ về quen. - Rèn luyện tư duy logic, tư duy trừu tượng.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:+ Giáo viên: bảng phụ+ Học sinh: học và đọc bài trước ở nhà.III. Tiến trình bài học:1OÅn ñònh lôùp r r ur ur2. Kiểm tra bài cũ: Cho a (1; −3; −1) và b (1; −1;1) . Một mp α chứa a và song song với b . Tìm tọa rđộ một vectơ c vuông góc với mp α . r r r r ur r r urHs trả lời, giáo viên chỉnh sửa: c ⊥ α nên c ⊥ a và c ⊥ b ⇒ c =[ a , b ].3. Bài mới: Hoạt động 1: VTPT của mặt phẳng Hoạt động của GV Hoạt động của HSI. Phương trình mặt phẳng:1. VTPT của mặt phẳng:a) Đn: (Sgk) r n Học sinh ghi chép. M M α 0+ Qua hình vẽ gv hướng dẫn hs hiểu VTPT của mặt phẳng.+ Hs nêu khái niệm.r r r+Gv mhận xét: a cùng phương với n thì a cũng là VTPTcủa mặt phẳng.Đưa ra chú ýb) Chú ý: r rn là VTPT của mp α thì k n( k ≠ 0) cũng là VTPT của mp αHoạt động 2: phương trình mặt phẳng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS rCho mp α qua điểm M0(x0;y0;z0), và có vtpt n =(A;B;C). M(x;y;z) thuộc mp α thì có nhận xét gì về quan+ Nếu điểm uuuuuu r rhệ giữa n và M 0 M + Hs nhìn hình vẽ, trả lời.+ yêu cầu học sinh dùng điều kiện vuông góc triển khai tiếp.+ Gv kết luận và nêu dạng phương trình mặt phẳng.2. Phương trình mặt phẳnga) Phương trình mp qua điểm M0(x0;y0;z0), và có vtptr + Hsrlàm theo yêu cầu. uuuuuu rn =(A;B;C) có dạng: M 0 M (x-x0; y-y0; z-z0); n =(A;B;C)A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0 (1) ( A2 + B 2 + C 2 > 0) r uuuuuu r Ta có n ⊥ M 0 M ⇔b) Thu gọn (1) ta có phương trình của mặt phẳng có dạng: A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0Ax+By+Cz+D=0 (2) + hs ghi chép.( A2 + B 2 + C 2 > 0) Hs nhận xét và ghi nhớ.c) Các ví dụ: Hs giải ví dụ 1vd1: Cho A(1;-2;1), B(-5;0;1). Viết pt mặt phẳng trung trực Gọi mặt phẳng trung trực là mp α .của đoạn thẳng AB mp α qua trung điểm I(-2;-1;1) của+ Từ pt(1), để xác định ptmp cần có những yếu tố nào? uuur r AB, Vtpt AB (-6; 2; 0) hay n (-3;Vd2: Viết pt mặt phẳng qua ba điểm M(0;1;1), N(1;-2;0), 1; 0)P(1;0;2). Pt mp α : -3(x+2) +(y+1) =0+ Yêu cầu hs nêu hướng tìm vtpt, nhận xét, và gọi hai hs lên ⇔ -3x +y-5 =0bảng. Hs giải ví dụ 2 uuuu r r uuur Mp α có vtpt n =[ MN , MP ]Qua các vd trên gv nhấn mạnh một mặt phẳng thì có pt dạng = (-4;-2; 2), qua điểm N.(2) Ptmp α : 2x+y-z=0Hoạt động 3: Chứng minh định lý trang 83 sgk Hoạt động của GV Hoạt động của HS3. Định lý:Trong không gian Oxyz, mỗi phương trình Ax+By+Cz+D=0 Hs sau khi xem trước bài ở nhà,( A2 + B 2 + C 2 > 0) kết hợp gợi ý sgk, trình bày cmđều là phương trình của một mặt phẳng. định lý.Chứng minh: (sgk/84)Hoạt động 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình mặt phẳng_Chương 3. 2Ngày soạn:19 / 2 /2009Lớp 12A1 ChöôngIIITuần :24 §2PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGTiết :32I. Mục tiêu: HS cần nắm được:+ Về kiến thức: - Học sinh nắm được khái niệm vtpt của mặt phẳng, phương trình mặt phẳng. - Nắm được cách viết phương trình mặt phẳng. - Nắm được phương trình mặt phẳng trong các trường hợp đặc biệt+ Về kỹ năng: - Học sinh xác định được vtpt của mặt phẳng. - Viết được phương trình mặt phẳng qua điểm cho trước và có vtpt cho trước - Viết được phương trình mặt phẳng trong các trường hợp khác.+ Về thái độ: - biết quy lạ về quen. - Rèn luyện tư duy logic, tư duy trừu tượng.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:+ Giáo viên: bảng phụ+ Học sinh: học và đọc bài trước ở nhà.III. Tiến trình bài học:1OÅn ñònh lôùp r r ur ur2. Kiểm tra bài cũ: Cho a (1; −3; −1) và b (1; −1;1) . Một mp α chứa a và song song với b . Tìm tọa rđộ một vectơ c vuông góc với mp α . r r r r ur r r urHs trả lời, giáo viên chỉnh sửa: c ⊥ α nên c ⊥ a và c ⊥ b ⇒ c =[ a , b ].3. Bài mới: Hoạt động 1: VTPT của mặt phẳng Hoạt động của GV Hoạt động của HSI. Phương trình mặt phẳng:1. VTPT của mặt phẳng:a) Đn: (Sgk) r n Học sinh ghi chép. M M α 0+ Qua hình vẽ gv hướng dẫn hs hiểu VTPT của mặt phẳng.+ Hs nêu khái niệm.r r r+Gv mhận xét: a cùng phương với n thì a cũng là VTPTcủa mặt phẳng.Đưa ra chú ýb) Chú ý: r rn là VTPT của mp α thì k n( k ≠ 0) cũng là VTPT của mp αHoạt động 2: phương trình mặt phẳng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS rCho mp α qua điểm M0(x0;y0;z0), và có vtpt n =(A;B;C). M(x;y;z) thuộc mp α thì có nhận xét gì về quan+ Nếu điểm uuuuuu r rhệ giữa n và M 0 M + Hs nhìn hình vẽ, trả lời.+ yêu cầu học sinh dùng điều kiện vuông góc triển khai tiếp.+ Gv kết luận và nêu dạng phương trình mặt phẳng.2. Phương trình mặt phẳnga) Phương trình mp qua điểm M0(x0;y0;z0), và có vtptr + Hsrlàm theo yêu cầu. uuuuuu rn =(A;B;C) có dạng: M 0 M (x-x0; y-y0; z-z0); n =(A;B;C)A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0 (1) ( A2 + B 2 + C 2 > 0) r uuuuuu r Ta có n ⊥ M 0 M ⇔b) Thu gọn (1) ta có phương trình của mặt phẳng có dạng: A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0Ax+By+Cz+D=0 (2) + hs ghi chép.( A2 + B 2 + C 2 > 0) Hs nhận xét và ghi nhớ.c) Các ví dụ: Hs giải ví dụ 1vd1: Cho A(1;-2;1), B(-5;0;1). Viết pt mặt phẳng trung trực Gọi mặt phẳng trung trực là mp α .của đoạn thẳng AB mp α qua trung điểm I(-2;-1;1) của+ Từ pt(1), để xác định ptmp cần có những yếu tố nào? uuur r AB, Vtpt AB (-6; 2; 0) hay n (-3;Vd2: Viết pt mặt phẳng qua ba điểm M(0;1;1), N(1;-2;0), 1; 0)P(1;0;2). Pt mp α : -3(x+2) +(y+1) =0+ Yêu cầu hs nêu hướng tìm vtpt, nhận xét, và gọi hai hs lên ⇔ -3x +y-5 =0bảng. Hs giải ví dụ 2 uuuu r r uuur Mp α có vtpt n =[ MN , MP ]Qua các vd trên gv nhấn mạnh một mặt phẳng thì có pt dạng = (-4;-2; 2), qua điểm N.(2) Ptmp α : 2x+y-z=0Hoạt động 3: Chứng minh định lý trang 83 sgk Hoạt động của GV Hoạt động của HS3. Định lý:Trong không gian Oxyz, mỗi phương trình Ax+By+Cz+D=0 Hs sau khi xem trước bài ở nhà,( A2 + B 2 + C 2 > 0) kết hợp gợi ý sgk, trình bày cmđều là phương trình của một mặt phẳng. định lý.Chứng minh: (sgk/84)Hoạt động 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Khoa học tự nhiên toán học gián án môn toán hình học phổ thông Phương trình mặt phẳngGợi ý tài liệu liên quan:
-
176 trang 276 3 0
-
14 trang 97 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 trang 45 0 0 -
Tổng hợp nano ZnO sử dụng làm điện cực âm trong nguồn điện bạc - kẽm
5 trang 44 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
17 trang 44 0 0 -
Cấu tạo từ của hệ thống số đếm trong các ngôn ngữ (những bài toán trong các con số)
13 trang 44 0 0 -
Toàn cảnh hình học Giải tích trong không gian
27 trang 37 0 0 -
34 trang 35 0 0
-
Báo cáo thực tập chuyên đề Vật liệu Ruby Al2O3 : Cr3+ nhâm tạo
25 trang 35 0 0 -
11 trang 33 0 0