Danh mục

Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai - Giáo án chương 3 đại số lớp 10

Số trang: 13      Loại file: doc      Dung lượng: 265.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nắm được cách giải, biện luận phương trình bậc nhất.Làm quen với phương trình quy về dạng : ax + b = 0. áp dụng được vào bài tập. Nội dung và mức độ : Giải,biện luận phương trình dạng :ax + b = 0, phương trình quy về dạng ax + b = 0.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai - Giáo án chương 3 đại số lớp 10 GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10 Phương trình quy về phương trình bậc nhất , bậc haiA- Mục tiêu : Nắm được cách giải, biện luận phương trình bậc nhất.Làm quen vớiphương trình quy về dạng : ax + b = 0. áp dụng được vào bài tập.B- Nội dung và mức độ : Giải,biện luận phương trình dạng :ax + b = 0, phương trìnhquy về dạng ax + b = 0.Bài tậpSách giáo khoa , sách hướng dẫn. ổn định lớp : - Sỹ số lớp : - Nắm tình hình chuẩn bị bài của học sinh. Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh lên bảng chữa bài tập ra về nhà Nội dung bài giảng :I - Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai1. Phương trình bậc nhấtHoạt động 1 : ( Dẫn dắt khái niệm ) ax+b=0 (1) Hệ số Kết luận b (1) có nghiệm duy nhất x=- a 0 a b 0 (1) vô nghiệm a=0 b=0 (1) vô số nghiệm với mọi x*Giải biện luận phương trình sau theo tham số m m(x-4)=5x-2 (*) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên-Biến đổi, đưa pt về dạng : (m-5)x=4m-2 -Hướng dẫn học sinh đưa về phương trình dạng: ax+b=0-Hệ số a=m-5, b=4m-2 -hệ số a là gì? -Hệ số a chứa biến vậy ta phải biện luận*m-5=0  m=5 cho từng trường hợp của a - với m=5 ta có b=4.5-2=18  0 Vậy phương trình (*) vô nghiệm*m 5  0  m  5 Vậy phương trình(*) có nghiệm: 4m  2 x m52. Phương trình bậc haiHoạt động 2:( Tóm tắt cách giải phương trình bậc hai) . Học sinh tự tóm tắt ax 2  bx  c  0(a  0) (2)   b2  4ac Kết luận 0 b   b   PT (2) có hai nghiệm phân biệt x2  ; x1  2a 2a b 0 PT(2) có nghiệm kép x1  x2  2a 0 PT (2) vô nghiệm3. Định lý Vi-ét (SGK)/59 * Khẳng định Nếu a và c trai dấu thì phương trình (2) có hai nghiệm và hai nghiệmtrái dấu có đúng hay không? Tại sao? Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên*   b2  4ac  0 PT (2) có hai nghiệm -Hướng a và c trái dấu thì  ? c*Vi-ét ta có: x1. x2   x1 và x2 trái a - Theo Vi-ét ta có điều gì?dấuII. Phương trình quy về phương trình bật nhất, bậc haiHoạt động3 ( Giải phương trình có chứa giá trị tuyệt đối)*Ví dụ 1: Giải phương trình: x  3  2 x  1 (3) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên*cách1: -Thuyết trình:Ta có thể giải theo hai cách, Bình phương hai vế, hoặc phá trị tuyệt đối.a. Nếu x  3 thì phương trình (3) trở thành - A ? x-3=2x+1=>x=-4 Không thỏa mãn x  3nên bị loại. - Khi giải song phải so sánh nghiệm vớib. Nếu x 1 nên x   2* Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5 (SGK-Tr.62)* Dặn dò: Đọc trứoc các mục tiếp theo;* Điều chỉnh từng lớp( nếu có)................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Tiết 20: Đ2 - Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai (Tiếp)Ngày soạn : ………….Ngày dạy : ………..A- Mục tiêu : Nắm được cách giải, biện luận phương trình bậc nhất.Làm quen vớiphương trình quy về dạng : ax 2  bx  c  0 . áp dụng được vào bài tập.B- Nội dung và mức độ : Giải,biện luận phương trình dạng : ax 2  bx  c  0 . phươngtrình quy về dạng ax 2  bx  c  0 .Bài tậpSách giáo khoa , sách hướng dẫn. ổn định lớp : - Sỹ số lớp : - Nắm tình hình chuẩn bị bài của học sinh. Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh lên bảng chữa bài tập ra về nhà Nội dung bài giảng :2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn (và bài tập)Hoạt động4: (phương trình chứa dấu căn)Ví dụ: Giải phương trình: 2 x  3  x  2 (4) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 3 -Điều kiện để PT (4) có nghĩa ?- Đk: x  2 ...

Tài liệu được xem nhiều: