Danh mục

PROPRANOLOL HYDROCLORID

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 142.52 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Propranololhydrocloridlà(2RS)-1-[(1-methylethyl)amino]-3-(naphthalen-1-yloxy)propan-2-ol hydroclorid, phải chứa từ 99,0 đến 101,0% C16H21NO2.HCl, tính theo chế phẩm đã làm khô.1Tính chất Bột màu trắng hay gần như trắng. Tan trong nước và trong ethanol 96%.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PROPRANOLOL HYDROCLORID PROPRANOLOL HYDROCLORID Propranololi hydrochloridum và đồng phân đối quang.C16H21NO2.HClP.t.l: 295,8Propranolol hydroclorid là (2RS)-1-[(1-methylethyl)amino]-3-(naphthalen-1-yloxy)propan-2-ol hydroclorid, phải chứa từ 99,0 đến 101,0% C16H21NO2.HCl, tínhtheo chế phẩm đã làm khô. 1Tính chấtBột màu trắng hay gần như trắng. Tan trong nước và trong ethanol 96%.Định tínhCó thể chọn một trong hai nhóm định tính sau:Nhóm I: A, D.Nhóm II: B, C, D.A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải ph ù hợp với phổ hồng ngoại củapropranolol hydroclorid chuẩn chuẩn.B. Điểm chảy (Phụ lục 6.7): Từ 163 đến 166 oC.C. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4).Bản mỏng: Silica gel G (TT).Dung môi khai triển: Amoniac đậm đặc - methanol (1 : 99).Dung dịch thử: Hòa tan 10 mg chế phẩm trong 1 ml methanol (TT).Dung dịch đối chiếu: Hòa tan 10 mg propranolol hydroclorid chuẩn (ĐC) trong 1 mlmethanol (TT). 2Cách tiến hành:Chấm riêng biệt lên bản mỏng 10 l mỗi dung dịch trên. Triển khai sắc ký đến khidung môi đi được 15 cm. Sấy khô bản mỏng ở nhiệt độ 100 - 105 C và phun dungdịch anisaldehyd (TT). Sấy bản mỏng ở nhiệt độ 100 - 105 C đến khi các vết hiện rõ(khoảng 10 đến 15 phút). Vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải giống về vịtrí, màu sắc và kích thước với vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu.D. Chế phẩm cho phản ứng A của phép thử định tính ion clorid (Phụ lục 8.1).Độ trong và màu sắc của dung dịchHòa tan 2,0 g chế phẩm trong methanol (TT) và pha loãng thành 20 ml với cùng dungmôi. Dung dịch thu được phải trong (Phụ lục 9.2) và có màu không được đậm hơnmàu của dung dịch màu chuẩn số 6 có gam màu gần với gam màu của dung dịch chếphẩm nhất (Phụ lục 9.3, phương pháp 2).Giới hạn acid - kiềmHòa tan 0,20 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãng thành20 ml bằng cùng dung môi. Thêm 0,2 ml dung dịch đỏ methyl (TT) và 0,2 ml dungdịch acid hydrocloric 0,01 M (CĐ), dung dịch có màu đỏ. Thêm 0,4 ml dung dịchnatri hydroxyd 0,01 M (CĐ), dung dịch có màu vàng. 3Tạp chất liên quanXác định bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4).Bản mỏng: Silica gel GF254 (TT).Dung môi khai triển: 1,2-Dicloroethan - methanol - nước - acid formic (56 : 24 : 1 :1).Dung dịch thử: Hòa tan 0,10 g chế phẩm trong 10 ml cloroform (TT) bằng cách làmnóng nếu cần thiết.Dung dịch đối chiếu: Pha loãng 1 ml dung dịch thử thành 100 ml bằng cloroform(TT). Pha loãng tiếp 1 ml dung dịch thu được thành 10 ml bằng cloroform (TT).Cách tiến hành:Chấm riêng biệt lên bản mỏng 10 l mỗi dung dịch trên. Triển khai sắc ký đến khidung môi đi được 10 cm. Để khô dung môi ngoài không khí. Quan sát bản mỏng dướiánh sáng tử ngoại ở bước sóng 254 nm. Trên sắc ký đồ của dung dịch thử bất kỳ vếtphụ nào ngoài vết chính không được đậm màu hơn màu của vết trên sắc ký đồ củadung dịch đối chiếu.Kim loại nặngKhông được quá 20 phần triệu (Phụ lục 9.4.8). 4Hòa tan 1,0 g chế phẩm trong hỗn hợp nước - methanol (15 : 85) và pha loãng thành20 ml bằng cùng hỗn hợp dung môi. Lấy 12 ml dung dịch này thử theo phương pháp2. Chuẩn bị dung dịch chì mẫu 1 phần triệu bằng cách pha loãng dung dịch chì mẫu100 phần triệu (TT) với hỗn hợp nước - methanol (15 : 85).Mất khối lượng do làm khôKhông được quá 0,5% (Phụ lục 9.6).(1,000 g; 100 – 105 oC).Tro sulfatKhông được quá 0,1% (Phụ lục 9.9, phương pháp 2)Dùng 1,0 g chế phẩm.Định lượngHòa tan 0,250 g chế phẩm trong 25 ml ethanol 96% (TT). Chuẩn độ bằng dung dịchnatri hydroxyd 0,1 M (CĐ). Xác định điểm kết thúc bằng phương pháp chuẩn độ đođiện thể (Phụ lục 10.2).1 ml dung dịch natri hydroxyd 0,1 M (CĐ) tương đương với 29,58 mg C16H22ClNO2. 5Bảo quảnĐựng trong đồ đựng kín.Chế phẩmThuốc tiêm; viên nén. 6 ...

Tài liệu được xem nhiều: