Danh mục

PYRIDOXIN HYDROCLORID

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 144.83 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Pyridoxin hydroclorid là (5-hydroxy-6-methylpyridin-3, 4–diyl)dimethanol hydroclorid, phải chứa từ 99,0 đến 101,0% C8H11NO3. HCl, tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng. Dễ tan trong nước, khó tan trong ethanol 96%, thực tế không tan trong cloroform và ether. Chảy ở khoảng 205 oC kèm theo phân huỷ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PYRIDOXIN HYDROCLORID PYRIDOXIN HYDROCLORID Pyridoxini hydrochloridum Vitamin B6 Me N . HCl HO C H 2O H C H 2O HC8H11NO3. HCl P.t.l: 205,6Pyridoxin hydroclorid là (5-hydroxy-6-methylpyridin-3, 4–diyl)dimethanol hydroclorid,phải chứa từ 99,0 đến 101,0% C8H11NO3. HCl, tính theo chế phẩm đã làm khô.Tính chấtBột kết tinh trắng hoặc gần như trắng.Dễ tan trong nước, khó tan trong ethanol 96%, thực tế không tan trong cloroform vàether.Chảy ở khoảng 205 oC kèm theo phân huỷ.Định tínhCó thể chọn một trong hai nhóm định tính sau: 1Nhóm I: A, D.Nhóm II: B, C, D.A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại củapyridoxin hydroclorid chuẩn (ĐC).B. Hút 1,0 ml dung dịch S, thêm dung dịch acid hydrocloric 0,1 M (TT) vừa đủ 50,0 ml,thu được dung dịch A. Hút 1,0 ml dung dịch A, thêm dung dịch acid hydrocloric 0,1 M(TT) vừa đủ 100,0 ml. Phổ hấp thụ tử ngoại (Phụ lục 4.1) của dung dịch này trong vùngtừ 250 nm đến 350 nm có 1 cực đại hấp thụ ở khoảng 288 nm đến 296 nm. Độ hấp thụriêng tương ứng với bước sóng cực đại này từ 425 đến 445. Hút 1,0 ml dung dịch A,thêm dung dịch đệm phosphat 0,025 M vừa đủ 100,0 ml. Phổ hấp thụ tử ngoại trongvùng từ 220 nm đến 350 nm của dung dịch thu được có hai cực đại hấp thụ, một cực đạiở khoảng 248 nm đến 256 nm và 1 cực đại ở 320 nm đến 327 nm. Độ hấp thụ riêngtương ứng với các cực đại này lần lượt là 175 đến 195 và 345 đến 365.C. Trong phép thử “Tạp chất liên quan”, vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử (2)tương tự về vị trí, màu sắc và kích thước so với vết trên sắc ký đồ của dung dịch đốichiếu (1).D. Dung dịch S cho phản ứng A của ion clorid (Phụ lục 8.1).Độ trong và màu sắc của dung dịchDung dịch S: Hoà tan 2,50 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và phaloãng thành 50,0 ml với cùng dung môi.2Dung dịch S phải trong (Phụ lục 9.2) và không được có màu đậm hơn màu mẫu V7 (Phụlục 9.3, phương pháp 2).pHpH của dung dịch S từ 2,4 đến 3,0 (Phụ lục 6.2).Kim loại nặngKhông được quá 20 phần triệu (Phụ lục 9.4.8).Lấy 12 ml dung dịch S thử theo phương pháp 1. Dùng dung dịch chì mẫu 1 phần triệu(TT) để chuẩn bị mẫu đối chiếu.Tạp chất liên quanXác định bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4).Bản mỏng: Silica gel G (TT).Dung môi khai triển: Aceton - dicloro methan - tetrahydrofuran - amoniac 13,5 M (65 :13 : 13 : 9).Dung dịch thử (1): Hoà tan 1,0 g chế phẩm trong nước, và pha loãng thành 10 ml vớicùng dung môi.Dung dịch thử (2): Hút 1 ml dung dịch thử (1) thêm nước vừa đủ 10 ml.Dung dịch đối chiếu (1): Hoà tan 0,10 g pyridoxin hydroclorid chuẩn (ĐC) trong nước,và pha loãng thành 10 ml với cùng dung môi. 3Dung dịch đối chiếu (2): Hút 5 ml dung dịch thử (1), thêm nước vừa đủ 200 ml. Hút 1ml dung dịch và thêm nước vừa đủ 10 ml.Cách tiến hành: Chấm riêng biệt lên bản mỏng 2 l mỗi dung dịch trên. Triển khai sắcký trong bình không bão hoà đến khi dung môi đi được 15 cm, để bản mỏng khô ngoàikhông khí rồi phun lên bản mỏng dung dịch natri carbonat 5% kl/tt trong hỗn hợp nước- ethanol 96% (70 : 30). Làm khô bằng luồng không khí, rồi lại phun lên bản mỏngdung dịch 2,6 - dicloroquinon - 4 - clorimid 0,1% (kl/tt) trong ethanol 96% (TT) và quansát ngay. Bất cứ một vết phụ nào trên sắc ký đồ của dung dịch thử (1) trừ vết chínhkhông được đậm màu hơn vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (2) (0,25%),bỏ qua các vết nằm trên vạch xuất phát.Mất khối lượng do làm khôKhông được quá 0,5% (Phụ lục 9. 6).(1,000 g; 100 – 105 oC).Tro sulfatKhông được quá 0,1% (Phụ lục 9.9, phương pháp 2).Dùng 1,0 g chế phẩm.Định lượngHoà tan 0,150 g chế phẩm trong hỗn hợp gồm 5 ml acid acetic khan (TT) và 6 ml dungdịch thuỷ ngân (II) acetat (TT). Chuẩn độ bằng dung dịch acid percloric 0,1 N (CĐ)4(Phụ lục 10.6), dùng 0,05 ml dung dịch tím tinh thể (TT) làm chỉ thị, cho đến khi dungdịch có màu xanh lục.1 ml dung dịch acid percloric 0,1 N (CĐ) tương đương với 20,56 mg C8H11NO3. HCl.Bảo quảnTrong chai lọ kín, tránh ánh sáng.Loại thuốcVitamin nhóm B.Chế phẩmViên nén, nang, thuốc tiêm. 5 ...

Tài liệu được xem nhiều: