Thông tin tài liệu:
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 24:2011/BTTTT THIẾT BỊ THU PHÁT VÔ TUYẾN VHF CỦA CÁC TRẠM VEN BIỂN THUỘC HỆ THỐNG GMDSSNational technical regulation on VHF transmitter as coast station for GMDSS
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QCVN 24:2011/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 24:2011/BTTTT THIẾT BỊ THU PHÁT VÔ TUYẾN VHF CỦA CÁC TRẠM VEN BIỂN THUỘC HỆ THỐNG GMDSS National technical regulation on VHF transmitter as coast station for GMDSS MỤC LỤC1. QUY ĐỊNH CHUNG1.1. Phạm vi điều chỉnh1.2. Đối tượng áp dụng1.3. Tài li ệu viện dẫn1.4. Giải thích từ ngữ1.5. Chữ viết tắt2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT2.1. Các yêu cầu kỹ thuật2.1.1. Điều kiện môi trường2.1.2. Các yêu cầu đo kiểm2.2. Đo kiểm việc tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật2.2.1. Các đi ều kiện chung của phép đo2.2.2. Điều kiện đo kiểm, nguồn điện và nhi ệt độ xung quanh2.2.3. Các phép đo kiểm phần vô tuyến thiết yếu cho máy phát2.2.4. Các phép đo kiểm phần vô tuyến thiết yếu cho máy thu3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN5. TỔ CHỨC THỰC HIỆNPhụ lục A (quy định) Máy thu đo cho phép đo công suất kênh lân cậnPhụ lục B (quy định) Các phép đo bức xạPhụ lục C (quy định) Bảng các tần số phát trong băng tần lưu động hàng hảiThư mục tài liệu tham khảoLời nói đầuQCVN 24:2011/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi Tiêu chuẩn Ngành TCN68-249: 2006 “Thi ết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven bi ển thuộc hệ thống GMDSS -Yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo Quyết định số 30/2006/QĐ-BBCVT ngày 05/9/2006 của Bộ Bưuchính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).Các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp đo của QCVN 24:2011/BTTTT được xây dựng dựa trên tiêuchuẩn EN 301 929-1 V1.1.1 (2002-01) và EN 301 929-2 V1.1.1 (2002-01) của Viện Tiêu chuẩn Viễnthông châu Âu (ETSI).QCVN 24:2011/BTTTT Vụ Khoa học và Công nghệ biên soạn, trình duyệt và được ban hành kèmtheo Thông tư số 10/2011/TT-BTTTT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ THU PHÁT VÔ TUYẾN VHF CỦA CÁC TRẠM VEN BIỂN THUỘC HỆ THỐNG GMDSS National technical regulation on VHF trasmitter and receivers as coast station for GMDSS1. Quy định chung1.1. Phạm vi điều chỉnhQuy chuẩn này áp dụng cho các thiết bị vô tuyến sau:Các máy phát, máy thu và máy thu phát có các đầu nối ăng ten ngoài của các trạm ven biển, hoạtđộng trong băng tần VHF của nghiệp vụ l ưu động hàng hải và sử dụng loại phát xạ G3E, và G2B chobáo hiệu DSC.Các thiết bị vô tuyến này bao gồm:- Thi ết bị hoạt động trong băng tần từ 156 MHz đến 174 MHz;- Thi ết bị hoạt động bằng điều khiển tại chỗ hoặc điều khiển từ xa;- Thi ết bị hoạt động với khoảng cách kênh 25 kHz;- Thi ết bị thoại tương tự, gọi chọn số (DSC), hoặc cả hai;- Thi ết bị hoạt động trong các chế độ đơn công, bán song công và song công;- Thi ết bị có thể gồm nhiều khối;- Thi ết bị có thể là đơn kênh hoặc đa kênh;- Thi ết bị hoạt động trên các khu vực sóng vô tuyến dùng chung;- Thi ết bị hoạt động riêng biệt đối với thiết bị vô tuyến khác.Những yêu cầu kỹ thuật của quy chuẩn này nhằm đảm bảo thi ết bị vô tuyến được thiết kế để sử dụng cóhi ệu quả phổ tần số vô tuyến được phân chia cho thông tin mặt đất/vũ trụ và nguồn tài nguyên quỹ đạosao cho tránh khỏi sự can nhiễu có hại.1.2. Đối tượng áp dụngQuy chuẩn này được áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt độngsản xuất, kinh doanh các thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chuẩn này trên lãnh thổ Vi ệt Nam.1.3. Tài liệu viện dẫnETSI EN 301 929-1 (V1.1.1): “Electromagnetic compatibility and Radio Spectrum Matters (ERM); VHFtransmitters and receivers as Coast Stations for GMDSS and other applications in the maritimemobile service; Part 1: Technical characteristics and methods of measurement”.ITU-T Recommendation O.41: “Psophometer for use on telephone-type circuits”.ITU-R Recommendation M.493-10: “Digital selective-calling system for use in the maritime mobileservice”.ETSI ETR 273: “Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Improvement ofradiated methods of measurement (using test sites) and evaluation of the corresponding measurementuncertainties”.ITU-R Recommendation M.489-2: “Technical characteristics of VHF radiotelephone equipment operating in themaritime mobile service in channels spaced by 25 kHz”.1.4. Giải thích từ ngữ1.4.1. Điều kiện môi trường (environmental profile): Dải các đi ều kiện môi trường mà thiết bị trongphạm vi của quy chuẩn này buộc phải tuân thủ.1.4.2. G3E: Đi ều pha (đi ều tần với đặc tính bù trước 6 dB/octave) đối với thoại analog.1.4.3. G2B: Điều pha với thông tin số, với sóng mang phụ cho hoạt động gọi chọn số (DSC).1.4.4. Chỉ số điều chế (modulation i ndex): Tỷ số giữa độ lệch tần số và tần số điều chế.1.4.5. Trạm ven biển/Đài bờ (coast station): Trạm vô tuyến điện đặt trên đất liền trong nghiệp ...