Quá khứ phân từ của Động từ bất quy tắc
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 138.70 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại những động từ bất quy tắc được dùng ở dạng quá khứ phân từ - Past Participle. Trước hết chúng ta hãy xem ví dụ này: Present Simple: do - "Where do you live?" Past Simple: did - "Where did you go yesterday?" Past Participle: done - "Has he done all his homework?" Bạy hãy làm bài tập sau. Điền đúng dạng của động từ ở thể Quá khứ phân từ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quá khứ phân từ của Động từ bất quy tắc Quá khứ phân từ của Động từ bất quy tắcHôm nay chúng ta sẽ ôn lại những động từ bất quy tắc được dùng ở dạng quá khứphân từ - Past Participle. Trước hết chúng ta hãy xem ví dụ này:Present Simple: do - Where do you live?Past Simple: did - Where did you go yesterday?Past Participle: done - Has he done all his homework?Bạy hãy làm bài tập sau. Điền đúng dạng của động từ ở thể Quá khứ phân từ. 1 - Make sure you lock the car-door or it could get (steal) . • 2 - All his paperwork was (take) away by her assistant. • 3 - Theyve (ride) on the subway many times. • 4 - Have you ever (drive) in a foreign country?• 5 - The thief was (catch) by the police.• 6 - She said she has (drink) all the milk.• 7 - Shes (begin) taking swimming lessons.• 8 - Roberts (speak) to me about it.• 9 - Has the water in the lake (freeze) yet?• 10 - Who has (eat) all the cake?•Đáp án 1. stolen 2. taken 3. ridden 4. driven 5. caught 6. drunk 7. begun 8. spoken 9. frozen 10. eaten
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quá khứ phân từ của Động từ bất quy tắc Quá khứ phân từ của Động từ bất quy tắcHôm nay chúng ta sẽ ôn lại những động từ bất quy tắc được dùng ở dạng quá khứphân từ - Past Participle. Trước hết chúng ta hãy xem ví dụ này:Present Simple: do - Where do you live?Past Simple: did - Where did you go yesterday?Past Participle: done - Has he done all his homework?Bạy hãy làm bài tập sau. Điền đúng dạng của động từ ở thể Quá khứ phân từ. 1 - Make sure you lock the car-door or it could get (steal) . • 2 - All his paperwork was (take) away by her assistant. • 3 - Theyve (ride) on the subway many times. • 4 - Have you ever (drive) in a foreign country?• 5 - The thief was (catch) by the police.• 6 - She said she has (drink) all the milk.• 7 - Shes (begin) taking swimming lessons.• 8 - Roberts (speak) to me about it.• 9 - Has the water in the lake (freeze) yet?• 10 - Who has (eat) all the cake?•Đáp án 1. stolen 2. taken 3. ridden 4. driven 5. caught 6. drunk 7. begun 8. spoken 9. frozen 10. eaten
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Văn phạm tiếng anh anh văn cơ bản trắc nghiệm tiếng anh thì trong tiếng anh chia động từTài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát lần 2 có đáp án môn: Tiếng Anh 12 - Mã đề thi 124 (Năm 2015-2016)
9 trang 408 0 0 -
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học cao đẳng môn tiếng Anh: Phần 2
142 trang 367 0 0 -
Hướng dẫn viết thư tiếng Anh: Phần 2
72 trang 311 0 0 -
501 bài tập trắc nghiệm về cách hoàn chỉnh câu trong tiếng Anh: Phần 2
102 trang 252 0 0 -
từ vựng, ngữ pháp tiếng anh 10
0 trang 226 0 0 -
Ôn tập các thì trong tiếng Anh
22 trang 215 0 0 -
Trắc nghiệm khách quan Tiếng Anh: Phần 2
188 trang 197 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0057
8 trang 191 0 0 -
1 trang 187 0 0
-
Các từ thường gặp : Cách dùng NEITHER
4 trang 187 0 0