Danh mục

Qúa trình đột biến

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 121.36 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đột biến là phần lướn các đột biết tự nhiên là có hai cho cơ thể. Gía trị thích nghi của đột biến có thể thay đổi tùy tổ hợp gen. Khi môi trường thay đổi thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó. Thực vật và động vật có tỷ lệ giao tử mang đột biến gen khá lớn do số lượng gen rất lớnCác nghiên cứu thực nghiệm đã chứng tỏ các giống, các loài phân biệt nhau bằng sự tích lũy nhiều đột biến nhỏ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Qúa trình đột biến www.VNMATH.com QUÁ TRÌNH ðỘT BIẾN Câu 1 Nhân tố nào dưới ñây làm thay ñổi thành phần kiểu gen của quần thể A Quá trình ñột biến B Quá trình giao phối C Quá trình chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách ly D Tất cả ñều ñúng ðáp Án -D Câu 2 ðối với từng gen riêng rẽ thì tần số ñột biến tự nhiên trung bình là A 10 −6 −4 B 10 ñến 10 −2 C ñến 10 10 −4 D 10 ðáp Án B Câu 3 Thực vật và ñộng vật có tỷ lệ giao tử mang ñột biến gen khá lớn do: A Nhạy cảm với các tác nhân ñột biến B Số lượng gen rất lớn C Từng gen riêng rẽ có tần số ñột biến tự nhiên rất cao D Tất cả ñều ñúng ðáp Án B Câu 4 Nội dung nào dưới ñây là không ñúng về quá trình ñột biến A Phần lớn các ñột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể B Giá trị thích nghi của một ñột biến có thể thay ñổi tuỳ tổ hợp gen C ðột biến gen trội ñược xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do tính phổ biến của nó so với các loại ñột biến khác D Khi môi trường thay ñổi thể ñột biến có thể thay ñổi giá trị thích nghi của nó ðáp Án C Câu 5 Các nghiên cứu thực nghiệm ñã chứng tỏ các giống, các loài phân biệt nhau bằng: A Các ñột biến nhiễm sắc thể B Một số ñột biến lớn C Sự tích luỹ nhiều ñột biến nhỏ D Sự tích luỹ các ñột biến gen lặn ðáp Án C Câu 6 ðể một ñột biến alen lặn sau khi xuất hiện có thể biểu hiện thành kiểu hình cần có: A Quá trình giao phối B Tồn tại ở trạng thái ñông hợp C Không bị alen trội bình thường át chế D Quá trình giao phối và thời gian cần thiết ñể alen lặn có ñiều kiện xuất hiện ở trạng thái ñồng hợp ðáp Án DChuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 www.VNMATH.com Câu 7 ðột biến gen trong tự nhiên ñược xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do: A Phổ biến hơn ñột biến nhiễm sắc thể B Ít ảnh hưởng nghiêm trọng ñến sức sống và sự sinh sản của cơ thể C Mặc dù ña số là có hại trong những ñiều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi D Tất cả ñều ñúng ðáp Án -D Câu 8 ðột biến nhiễm sắ thể trong tự nhiên không ñược xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do: A Ít phổ biến hơn ñột biến gen B Ảnh hưởng nghiêm trọng ñến khả năng sống của cơ thể C Ảnh hưởng nghiêm trọng ñến khả năng sinh sản của cơ thể D Tất cả ñều ñúng ðáp Án -D Câu 9 Trong tiến hoá quá trình ñột biến có ñặc ñiểm: A Phần lớn các ñột biến tự nhiên là có lợi, giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống B Giá trị thích nghi của một ñột biến có thể thay ñổi tuỳ tổ hợp gen C ðột biến gen trội ñược xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do tính phổ biến của nó so với loại ñột biến khác D Khi môt trường thay ñổi, thể ñột biến vẫn giữ ñược giá trị thích nghi của nó ðáp Án B Câu 10 ðột biến có ñặc ñiểm gì trong quá trình tiến hoá:(*) A Giá trị thích nghi của một ñột biến có thể thay ñổi tuỳ tổ hợp gen khi môi trường thay ñổi, thể ñột biến có thể tahy ñổi giá trị thích nghi B Phần lớn các ñột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể C ðột biến gen ñược xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do tính phổ biến của nó so với các loại ñột biến khác D Tất cả ñều ñúng ðáp Án -D Câu 11 Ruồi giấm có khoảng 5000 gen, tỷ lệ giao tử mang ñột biến trung bình trong quần thể ñược ước tính vào khoảng: A 25% B 1% C 50% D 10% ðáp Án A Câu 12 ða số các.........(B: biến dị tổ hợp; ð: ñột biến) là có hại cho cơ thể vì phá vỡ mối quan hệ hài hoà ñã ñược hình thành lâu ñời qua quá trình ........(C: chọn lọc tự nhiên; G: giao phối). Trong môi trường quen thuộc, ñột biến thường tỏ ra có sức sống..........(K: kém; T: tốt) hơn so với dạng gốc A ð; C; K B ð; C; TChuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 www.VNMATH.com C B; C; K D B; C; T ðáp Án A Câu 13 Trong quá trình tiến hoá khi môi trường thay ñổi A Thể ñột biến có thể thay ñổi giá trị thích nghi của nó B Trong ñiều kiện sống mới thể ñột biến sẽ thích nghi hơn, có sức sống cao hơn C Thể ñột biến sẽ không thay ñổi giá trị thích nghi của nó D Trong ñiều kiện sống mới thể ñột biến sẽ kém thích nghi hơn , có sức sống giảm ðáp Án A Câu 14 Giá trị thích nghi của một ñột biến có thể thay ñổi trong trường hợp: A Tổ hợp gen ...

Tài liệu được xem nhiều: