Danh mục

Quan hệ thương mại giữa Việt Nam và các quốc gia mới gia nhập EU từ năm 2004 đến nay

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 1,011.71 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các quốc gia mới gia nhập EU(NMS) hầu hết là các bạn hàng truyền thống của Việt Nam, từng gắn bó trong nhiều thập kỷ tồn tại của Hội đồng tương trợ Kinh tế(SEV). Tuy nhiên, sau cuộc khủng hoảng kinh tế chính trị ở Đông Âu, Liên Xô sụp đổ, khối SEV giải thể, quan hệ Việt Nam với các nước này chuyển sang giai đoạn hợp tác trên cơ sở kinh tế thị trường. Những năm đầu, mối quan hệ này giảm sút nghiêm trọng chủ yếu vì những khó khăn kinh tế do khủng hoảng gây ra, cùng sự thay đổi mục tiêu và cơ chế hợp tác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quan hệ thương mại giữa Việt Nam và các quốc gia mới gia nhập EU từ năm 2004 đến nay Quan he thiFO'ng mai giOa Viet Nam va cac quoc gia mai gia nhap EU tiF nam 2004 den nay OONG THI THUY LINH Cdc qudc gia mdi gia nhdp EU (NMS) hdu hit Id cdc bgn hdng truyen thdng cua Viet Nam, timg gdn bd trong nhiiu thdp ky: tdn tgi cua Hdi ddng Tuang trg Kinh te (SEV). Tuy nhien, sau khung hoang kinh te chinh tri a Ddng Au. Lien Xd sup dd. khdi SEV gidi the. quan hi Viet Nam vdi cdc nudc ndy chuyen sang giai dogn hgp tdc tren ca so' kinh ti thj tncdng. Nhicng ndm ddu, mdi quan hi ndy giam siit nghiem trgng chu yeu vi nhicng khd khdn kinh te do khung hoang gdy ra. cimg su thay ddi muc tieu vd ca chi hgp tdc. Nhicng ndm sau ndy, mdi quan hi ndy dd tieng budc dugc khdi phuc. Tuy nhien. kim nggch thicang mgi giica Viet Nam vd cdc nicdc ndy cdn nhd. chua ticang xicng vdi tiem ndng vd nhu cdu hgp tdc ciia hai phia. Viic cdc nudc Ddng Au gia nhdp EU se tgo ra su ndng ddng mdi, cdc nudc ndy se cd dieu kien quan tdm nhiiu han den mdi quan hi truyen thdng trudc ddy. 1. Thuc trang quan he thuong mai giira nhung ban hang ehu yeu van la Ba Lan, See, Viet Nam vdi cac quoc gia mdi gia nhap EU Slovakia, Hungari, Bungari, Rumani. 1.1 Quy mo, ty trgng xudt Bieu do 1: Kim ngach xuat nhap khau Viet Nam - NMS nhdp khdu vd eg cdu thf trudng - Quy md vd ty trgng xudt D Trieu USD nhdp khdu 4000 - Trong nhung nam qua, quan he = »359 4 3500 - thuong mai giua Viet Nam vdi - 3000 - cac qudc gia mdi gia nhap EU 2500 (NMS) khdng ngimg phat trien, 2000 dac biet la sau kbi cac nude nay 1500 - gia nhap EU. Kim ngach thuong 1149,8 1000 794.5 mai hai chieu tang gan 16 lin tir 232,9 206,5 288.8 295,4 346,9 509 500 nam 2001 (232,9 trieu USD) din nam 2009 (3659,4 trieu USD). Hien 0 - n n n n n nay, Viet Nam ed quan he budn ban 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 vdi tit ca 12 nude thanh vien mdi Nguon: Tdc gia tir linh todn dua iheo so lieu cua Tong cue Thong ke. Iheo gid tri xudt nhdp khdu hdng hoa phdn iheu nirdc. khoi nude vd vung * Vien Nghien ciiu chau .\u lanh tho. http://www.gso.gov.vn NhOng vin di KINH i t VA CHJNH TRj IHt GIQI Sd 3(167)2010 29 Quan he thuong mai giira Viet Nam va cae quoc gia... Ddng Thj ThuyJ-inj? Nhin chung. tir khi gia nhap EU, kim kim ngach nhap khau hang hda nam 2009 ngach xuit khiu (KNXK) ciia Viet Nam tang 826,7% so vdi nam 2008. Trong quan sang NMS va kim ngach nhap khau hang he thuong mai hai chieu, Viet Nam chu yeu hda ciia Viet Nam tii' cac nude nay ed xu xuat sieu duy nhit nam 2009, kim ngach hudng tang len. Tuy nhien nam 2009, kim nhap khau tir cac nudc nay ldn hon kim ngcich xuit khau giam 19,7% so vdi nam ngach xuat khiu. Ty trong hang hda xuat 2008. Mac dii, Chinh phu cimg cac nganh, nhap khau ciia Viet Nam vdi cac nude NMS cae cip va doanh nghiep da cd gang eai so vdi tdng kim ngach xuat nhap khau vdi thien tinh hinh, gdp phan tc^ng nhanh khdi toan EU van edn rat thap. Dieu dd chiing td, lugng hang boa xuSt khau, nhung do gia ca ta van tap trung khai thac nhirng tbi trudng giam nen kim ngach xuat khau van chua eu ma chua chii trong den thj trudng cae tcing truong so vdi nam 2008. Tuy nhien. nudc mdi gia nhap. Bdng 1: Kim ngach va t\ trong xuat khau hang hoa ciia Viet Nam sang NMS (2001 - 2009) Don vi: trieu USD KNXK sang cac nuoc Ty trong KNXK KNNK ciia VN tu cac Ty trong KNNK N.MS (EIT 2) sang EIT2/ nu-dc NMS (EUl2) tir EUl2/ Nam KNXK hang hoa KNNK hang ciia N'iet Nam Trj Gia Tang % hoa ciia Viet Trj gia Tang % sang Ell (%) Nam til EU (%) 2001 166,2 25,3 0,06 66,7 0,044 2002 158,2 -4,8 0,05 48,3 -27,5 0,026 2003 171,8 8,6 0,04 117 142,2 0,047 2004 199,9 16,3 0,04 95,5 -18,3 0,035 2005 231,1 15,5 0,04 115,8 21,2 0,044 2006 370,1 60,1 0,05 138,9 19,9 0,044 2007 583,8 57,7 0,07 210,7 60,5 0,043 2008 826.5 41,5 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: