Danh mục

Quản lý chất thải rắn - Chương 2

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 389.14 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo giáo trình quản lý chất thải rắn dành cho sinh viên khoa công nghệ trình bày mục tiêu môi trường liên quan đến quản lý rác thải - Chương 2 Qaunr lý chất thải rắn kết hợp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quản lý chất thải rắn - Chương 2Chương 2: Qu n lý ch t th i r n k t h pTóm t tChương này th o lu n các nhu c u c a xã h i: ít rác th i hơn. M t h th ng qu n lý rácth i c n ư c b n v ng c v kinh t và môi trư ng và có kh năng ư c k t h p, ư c nh hư ng th trư ng, linh ho t và ư c i u hành trên m t quy mô khu v c. Thang cácgi i pháp qu n lý rác th i ư c trình bày nghiêm túc và d a vào ó có th ánh giá cáctác ng môi trư ng chung và các chi phí kinh t c a c h th ng.2.1 Các yêu c u cơ b nRác th i là m t s n ph m không tránh ư c c a xã h i; qu n lý rác th i hi u qu hơn làm t nhu c u xã h i c n chú tâm. x lý rác th i, có hai yêu c u căn b n: ít rác th i hơn,và sau ó là m t h th ng hi u qu qu n lý rác th i v n ư c s n xu t2.1.1 Ít rác th i hơnBáo cáo Brundtland c a Liên Hi p Qu c ‘Tương Lai Chung c a Chúng Ta’(WCED,1987) rõ ràng ã ch ra r ng phát tri n b n v ng s ch có ư c n u xã h i nóichung, và trong công nghi p nói riêng, h c cách s n xu t “nhi u hơn v i ít hơn”; nhi uhàng hóa và d ch v hơn v i ít s d ng tài nguyên c a th gi i hơn (bao g m năng lư ng)và ít ô nhi m và rác th i hơn. Trong th i i c a s ‘b o v quy n l i ngư i tiêu dùng xanh’ (Elkington vàHailes, 1988), khái ni m ‘nhi u hơn v i ít hơn’ ã ư c áp d ng mà t ó l n lư t sinh ranh ng s n ph m cô c, nh và bao bì gi l i ư c (Hindle et al., 1993; IGD, 1994). Vi cs n xu t cũng như thay i s n ph m ã ư c gi i thi u khi nhi u công ty s d ng kthu t tái ch nguyên li u hay ph c h i năng lư ng t i ch , cũng là m t ph n c a cácchương trình t i thi u hóa ch t th i r n. T t c nh ng phương pháp trên giúp gi m s lư ng ch t th i r n, dù thu c vcông nghi p, thương m i hay sinh ho t. V b n ch t, ó là nh ng c i ti n hi u qu , trongph m vi tiêu th nguyên li u hay năng lư ng. Nh ng chi phí c a nguyên li u thô và nănglư ng, và chi phí x lý gia tăng i v i rác th i thương m i và công nghi p, s b o mr ng chi n lư c gi m rác th i s ti p t c ư c theo u i vì lý do kinh t hay môi trư ng. G n ây ã có nh ng quan tâm trong vi c thúc y xa hơn vi c gi m rác th i b ngvi c s d ng công c tài chính. Ví d , Pearce và Turner (1992) ngh cách gi m s 11 http://www.ebook.edu.vnlư ng bao bì ư c dùng b ng vi c g p vào chi phí x lý rác th i trong s n xu t bao bìb ng m t lo i thu bao bì (packaging levy). Tuy nhiên, nh ng lo i thu như th s hi uqu như th nào khi chúng ch nh hư ng m t b ph n nh c a dòng rác th i (các nguyênli u bao bì chi m 1,5% tr ng lư ng c a t ng dòng rác th i Châu Âu (Warmer, 1990).Ngoài ra, nh ng món ti n thư ng khích l gi m rác th i ã xu t hi n. Cũng có nh ng khu v c không có chính sách thư ng (ti n) gi m rác th i.Trong vài c ng ng, c bi t l à M (Schmidt và Krivit, 1992), và c, phí thu gomrác ư c tính theo kh i lư ng rác th i ra. Nhưng trong h u h t c ng ng, m t phí thugom b ng nhau ư c áp d ng. Phí thu gom ư c tính tùy thu c vào lư ng rác th i ra cóth khuy n khích vi c gi m rác th i h gia ình, mi n là s rác trái phép ư c ngănng a. V n là xác nh m c chi phí ph i tr và qu n lý h th ng m t cách hi u qu .Vi c gi i thi u m t cơ c u tính ti n như v y i v i vài xã h i là m i và không ph bi n. ‘Gi m thi u rác th i’ hay ‘gi m ngu n’ thư ng ư c t trên cùng c a h th ngqu n lý rác th i truy n th ng. Tuy nhiên, trong th c t , gi m ngu n là m t sáng ki n c nthi t qu n lý rác th i hi u qu . Vi c gi m ngu n s nh hư ng n kh i lư ng, vàtrong vài ph m vi, tr ng thái c a rác th i, nhưng v n còn rác th i lo i b . i u c n là,ngoài vi c gi m ngu n, xây d ng m t h th ng hi u qu qu n lý rác th i. 12 http://www.ebook.edu.vnHoäp 2.1 THIEÁT KEÁ MOÄT HEÄ THOÁNG QUAÛN LYÙ CHAÁT THAÛI RAÉN HIEÄU QUAÛ 1. Phaán ñaáu cho 2 m c tiêu sau: B n v ng v moâi tröôøng: Giaûm tác ng môi tröôøng B n v ng v kinh teá: Gi m chi phí 2. Ñeå ñaït ñöôïc nhöõng m c tiêu naøy, heä thoáng nên: Ñöôïc keát hôïp: v nguyeân lieäu raùc v nguoàn raùc v phöông phaùp xöû lyù X lý kî khí • Laøm phân sinh h c • Phuïc h i naêng löôïng • Choân l p raùc • Taùi cheá ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: