Quản lý môi trường và phát triển đô thị ở Việt Nam ( Chương 4)
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.07 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quản lý đô thị tổng hợp là một nhiệm vụ rất phức tạp, cần quan tâm đảm bảo các công trình đào tạo được xây dựng sao cho các học viên có thể dần dần phát triển các kỹ năng và hiểu biết của mình trong suất chương trình đào tạo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quản lý môi trường và phát triển đô thị ở Việt Nam ( Chương 4) Ch ng 4 Ki n th c ÿào t o ch ÿ c ti p thu và t o ra tác ÿ ng l n nh t khi nó ÿ c áp d ng trong công vi c. Các khóa ÿào t o c n linh ho t v n i dung ÿ ÿáp ng các nhu c u c a các c p chính quy n khác nhau, nh ng nh n m nh các nguyên t c gi ng nhau - h p tác gi a các c quan, qu n lý sáng t o, các cách ti p c n hi n ÿ i ÿ i v i quy ho ch ÿô th ,… R t c n thi t ph i có m t c quan ÿi u ph i – có th là C c Phát tri n ô th – ÿ theo dõi các n l c nâng cao n ng l c cho các c quan các c p. ánh giá các khóa ÿào t o nâng cao n ng l c và t ch c các h i th o sau ÿào t o ÿ m b o ch t l ng và thành công c a vi c nâng cao n ng l c. Các cán b c n hi u ÿ c lý do ph i nâng cao n ng l c và nh n th c ÿ c v l i ích c a nh ng ph ng pháp và cách ti p c n m i. Hình 3: L trình Phát tri n N ng l c C C UT CH C QUY HO CH CHI N L C 3 C U TRÚC H P TÁC KI N TH C VÀ K N NG C U TRÚC TÀI CHÍNH 2 L TRÌNH PHÁT TRI N N NG L C 4 C U TRÚC TH CH 1 NH N TH C ánh giá và T ng k t D báo 5 TH C HI N, GIÁM SÁT VÀ ÁNH GIÁ Nâng cao N ng l c Qu n lý ô th Vi t Nam 4. L TRÌNH NÂNG CAO N NG L C VI T NAM 4.1 QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N N NG L C Qu n lý ÿô th t ng h p là m t nhi m v r t ph c t p, c n quan tâm ÿ m b o các ch ng trình ÿào t o ÿ c xây d ng sao cho các h c viên có th d n d n phát tri n các k n ng và hi u bi t c a mình trong su t ch ng trình ÿào t o. Theo báo cáo g n ÿây c a IEG: “Thi t k ÿào t o nâng cao n ng l c hi u qu không ch quan tâm ÿ n vi c làm th nào ÿ ÿ t ÿ c nh ng m c tiêu ÿào t o m t cách t t nh t, mà còn quan tâm ÿ n vi c làm th nào ÿ ÿ m b o r ng các ÿ i t ng ÿ c ÿào t o có th áp d ng nh ng ki n th c c a mình trong công vi c và n i dung ÿào t o ÿáp ng ÿ c các nhu c u v t ch c và th ch . Do v y, thi t k ÿào t o t t là quan tr ng ÿ có th thành công trong su t chi u dài c a các chu i k t qu ÿào t o”. “Ví d , m t s c quan ÿào t o qu c t , trong h u h t các khóa ÿào t o, yêu c u h c viên ÿ a ra các k ho ch hành ÿ ng khi quay tr v n i làm vi c và th ng xuyên th c hi n các h i th o ti p n i (ÿánh giá) v i s có m t c a các h c viên ÿã xây d ng k ho ch hành ÿ ng trong khóa ÿào t o, nh m cung c p cho h nh ng s h tr v chuyên môn và h ng d n th c hi n các k ho ch hành ÿ ng”. MÔI TR NG THU N L I T CH C CÁ NHÂN 3 C P PHÁT TRI N N NG L C Hình 4: Ba c p Phát tri n N ng l c Có th tìm th y ví d v các khóa ÿào t o ÿ c thi t k t t t nhi u ngu n. Ph l c 6 có ÿ a ra m t s g i ý. Ki n ngh chung là xây d ng m t chi n l c phát tri n ngu n nhân l c c p b (qu c gia) và c p t nh. Nh ng chi n l c này c n ÿ c liên k t v i vi c ÿào t o và ÿánh giá công vi c d a trên n ng l c ÿ i v i t t c các nhân viên làm vi c trong t ch c. V nguyên t c, các t nh và thành ph khác nhau, các c quan ÿ a ph ng th ng ÿ c quy n và có kh n ng ÿ a ra nh ng l a ch n riêng v nâng cao n ng l c. Hình 5: K t h p gi ng d y trên l p, h i th o và ÿ i tho i trong phát tri n n ng l c Nâng cao N ng l c Qu n lý ô th Vi t Nam 4.2 CÁC NHÓM IT NG VÀ CH Có th do t c ÿ ÿô th hóa ch m Vi t Nam và do n n kinh t “k ho ch/qu n lý theo ngành” nên qu n lý ÿô th (b n ch t là ÿa ngành và có s l ng ghép gi a các v n ÿ ÿô th ) là m t ch ÿ t ng ÿ i m i Vi t Nam. Nh có th th y trong Ch ng 3, ch t n m 2005, Tr ng ih c Ki n trúc Hà N i b t ÿ u khóa h c Th c s ÿ u tiên v Qu n lý ÿô th và m c dù m t s chuyên gia ÿã h c v qu n lý ÿô th n c ngoài, nâng cao n ng l c trong l nh v c này v n r t c n thi t. Nâng cao n ng l c, do ÿó, c n thi t c p qu c gia c ng nh c p ÿ a ph ng và h u nh t i t t c các phòng ban nh ng c p này. C n có 5 khóa ÿào t o khác nhau (c ng 1 khóa ÿào t o gi ng viên) và ÿi u ch nh các khóa này theo nhóm ÿ i t ng ÿào t o. Các khóa ÿào t o n m trong h th ng tháp ÿào t o nh ÿã mô t ch ng 1. Cán b c p càng cao thì khóa ÿào t o càng ng n. M t khóa ÿào t o c ng có th ÿ c thi t k khác nhau v th i l ng. Do ÿó, khóa 1 có th là 1 ngày ho c 5 ngày tu thu c vào nhóm ÿ i t ng. Các ch ÿ v n gi nguyên không ÿ i. 13 B ng 7: Các khóa ÿào t o ÿ c ÿ xu t và ch ÿ (d a trên d án UEPP) Khóa ÿào t o ng n h n N i dung Khóa 0 ào t o Gi ng viên Khóa I H p tác gi a các bên trong quy ho ch và qu n lý ÿô th Khóa II Quy ho ch Môi tr ng và các Chi n l c Quy ho ch Môi tr ng Khóa III Quy ho ch Chi n l c và Th c hi n các Quy ho ch ô th Khóa IV Các ÿ c ÿi m và các cách ti p c n Quy ho ch ô th Khóa V Các ÿô th ho t ÿ ng nh th nào (Tóm t t các khóa I-IV) Cá ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quản lý môi trường và phát triển đô thị ở Việt Nam ( Chương 4) Ch ng 4 Ki n th c ÿào t o ch ÿ c ti p thu và t o ra tác ÿ ng l n nh t khi nó ÿ c áp d ng trong công vi c. Các khóa ÿào t o c n linh ho t v n i dung ÿ ÿáp ng các nhu c u c a các c p chính quy n khác nhau, nh ng nh n m nh các nguyên t c gi ng nhau - h p tác gi a các c quan, qu n lý sáng t o, các cách ti p c n hi n ÿ i ÿ i v i quy ho ch ÿô th ,… R t c n thi t ph i có m t c quan ÿi u ph i – có th là C c Phát tri n ô th – ÿ theo dõi các n l c nâng cao n ng l c cho các c quan các c p. ánh giá các khóa ÿào t o nâng cao n ng l c và t ch c các h i th o sau ÿào t o ÿ m b o ch t l ng và thành công c a vi c nâng cao n ng l c. Các cán b c n hi u ÿ c lý do ph i nâng cao n ng l c và nh n th c ÿ c v l i ích c a nh ng ph ng pháp và cách ti p c n m i. Hình 3: L trình Phát tri n N ng l c C C UT CH C QUY HO CH CHI N L C 3 C U TRÚC H P TÁC KI N TH C VÀ K N NG C U TRÚC TÀI CHÍNH 2 L TRÌNH PHÁT TRI N N NG L C 4 C U TRÚC TH CH 1 NH N TH C ánh giá và T ng k t D báo 5 TH C HI N, GIÁM SÁT VÀ ÁNH GIÁ Nâng cao N ng l c Qu n lý ô th Vi t Nam 4. L TRÌNH NÂNG CAO N NG L C VI T NAM 4.1 QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N N NG L C Qu n lý ÿô th t ng h p là m t nhi m v r t ph c t p, c n quan tâm ÿ m b o các ch ng trình ÿào t o ÿ c xây d ng sao cho các h c viên có th d n d n phát tri n các k n ng và hi u bi t c a mình trong su t ch ng trình ÿào t o. Theo báo cáo g n ÿây c a IEG: “Thi t k ÿào t o nâng cao n ng l c hi u qu không ch quan tâm ÿ n vi c làm th nào ÿ ÿ t ÿ c nh ng m c tiêu ÿào t o m t cách t t nh t, mà còn quan tâm ÿ n vi c làm th nào ÿ ÿ m b o r ng các ÿ i t ng ÿ c ÿào t o có th áp d ng nh ng ki n th c c a mình trong công vi c và n i dung ÿào t o ÿáp ng ÿ c các nhu c u v t ch c và th ch . Do v y, thi t k ÿào t o t t là quan tr ng ÿ có th thành công trong su t chi u dài c a các chu i k t qu ÿào t o”. “Ví d , m t s c quan ÿào t o qu c t , trong h u h t các khóa ÿào t o, yêu c u h c viên ÿ a ra các k ho ch hành ÿ ng khi quay tr v n i làm vi c và th ng xuyên th c hi n các h i th o ti p n i (ÿánh giá) v i s có m t c a các h c viên ÿã xây d ng k ho ch hành ÿ ng trong khóa ÿào t o, nh m cung c p cho h nh ng s h tr v chuyên môn và h ng d n th c hi n các k ho ch hành ÿ ng”. MÔI TR NG THU N L I T CH C CÁ NHÂN 3 C P PHÁT TRI N N NG L C Hình 4: Ba c p Phát tri n N ng l c Có th tìm th y ví d v các khóa ÿào t o ÿ c thi t k t t t nhi u ngu n. Ph l c 6 có ÿ a ra m t s g i ý. Ki n ngh chung là xây d ng m t chi n l c phát tri n ngu n nhân l c c p b (qu c gia) và c p t nh. Nh ng chi n l c này c n ÿ c liên k t v i vi c ÿào t o và ÿánh giá công vi c d a trên n ng l c ÿ i v i t t c các nhân viên làm vi c trong t ch c. V nguyên t c, các t nh và thành ph khác nhau, các c quan ÿ a ph ng th ng ÿ c quy n và có kh n ng ÿ a ra nh ng l a ch n riêng v nâng cao n ng l c. Hình 5: K t h p gi ng d y trên l p, h i th o và ÿ i tho i trong phát tri n n ng l c Nâng cao N ng l c Qu n lý ô th Vi t Nam 4.2 CÁC NHÓM IT NG VÀ CH Có th do t c ÿ ÿô th hóa ch m Vi t Nam và do n n kinh t “k ho ch/qu n lý theo ngành” nên qu n lý ÿô th (b n ch t là ÿa ngành và có s l ng ghép gi a các v n ÿ ÿô th ) là m t ch ÿ t ng ÿ i m i Vi t Nam. Nh có th th y trong Ch ng 3, ch t n m 2005, Tr ng ih c Ki n trúc Hà N i b t ÿ u khóa h c Th c s ÿ u tiên v Qu n lý ÿô th và m c dù m t s chuyên gia ÿã h c v qu n lý ÿô th n c ngoài, nâng cao n ng l c trong l nh v c này v n r t c n thi t. Nâng cao n ng l c, do ÿó, c n thi t c p qu c gia c ng nh c p ÿ a ph ng và h u nh t i t t c các phòng ban nh ng c p này. C n có 5 khóa ÿào t o khác nhau (c ng 1 khóa ÿào t o gi ng viên) và ÿi u ch nh các khóa này theo nhóm ÿ i t ng ÿào t o. Các khóa ÿào t o n m trong h th ng tháp ÿào t o nh ÿã mô t ch ng 1. Cán b c p càng cao thì khóa ÿào t o càng ng n. M t khóa ÿào t o c ng có th ÿ c thi t k khác nhau v th i l ng. Do ÿó, khóa 1 có th là 1 ngày ho c 5 ngày tu thu c vào nhóm ÿ i t ng. Các ch ÿ v n gi nguyên không ÿ i. 13 B ng 7: Các khóa ÿào t o ÿ c ÿ xu t và ch ÿ (d a trên d án UEPP) Khóa ÿào t o ng n h n N i dung Khóa 0 ào t o Gi ng viên Khóa I H p tác gi a các bên trong quy ho ch và qu n lý ÿô th Khóa II Quy ho ch Môi tr ng và các Chi n l c Quy ho ch Môi tr ng Khóa III Quy ho ch Chi n l c và Th c hi n các Quy ho ch ô th Khóa IV Các ÿ c ÿi m và các cách ti p c n Quy ho ch ô th Khóa V Các ÿô th ho t ÿ ng nh th nào (Tóm t t các khóa I-IV) Cá ...
Tìm kiếm tài liệu theo từ khóa liên quan:
Kinh tế quản lý đô thị môi trường phát triển Việt Nam Chương 4Tài liệu liên quan:
-
13 lỗi thường gặp trong quản lý thay đổi
6 trang 292 0 0 -
Quản trị công ty gia đình tốt: Kinh nghiệm thành công của những doanh nghiệp lớn
7 trang 200 0 0 -
Bài tiểu luận kinh tế chính trị
25 trang 185 0 0 -
3 trang 181 0 0
-
Mua bán, sáp nhập Doanh nghiệp ở Việt Nam (M&A)
7 trang 163 0 0 -
Thủ Tục Chứng Nhận và Công Bố Thông Tin TWIC
4 trang 154 0 0 -
Tiểu luận: Giải pháp phát triển nghiệp vụ thanh toán quốc tế tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
42 trang 128 0 0 -
30 trang 113 0 0
-
3 trang 113 0 0
-
14 trang 99 0 0
-
LUẬN VĂN: Công nghiệp hoá tư bản chủ nghĩa bắt đầu từ công nghiệp nhẹ
11 trang 80 0 0 -
Luận văn : Lí luận chủ nghĩa Mác- Lê- nin về quá độ đi lên CNXH
21 trang 78 0 0 -
Luật Chứng Khoán _ Số 70.2006.QH11
66 trang 70 0 0 -
ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG Ở NƯỚC TA
7 trang 70 0 0 -
3 trang 70 0 0
-
5 trang 69 0 0
-
38 trang 64 0 0
-
11 trang 55 0 0
-
Phụ lục số 04: Danh mục mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia
11 trang 54 0 0 -
77 trang 50 0 0