Thông tin tài liệu:
Từ để hỏi bao gồm: what, where, when, why, which, who, whose, whom và how. Ngoài ra bạn có thêm giới từ vào trước các từ để hỏi ví dụ như: For whom, to whom, with whom, for what, to what... Hoặc vào sau từ để hỏi như: how much, how many, how long, how high... Hãy hoàn thành những câu dưới đây với những từ đề hỏi đúng. Một số câu hỏi cần điền hai từ. Bạn làm đúng được bao nhiêu câu? Ai làm đúng được 10/10 nào? ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Question Words - Từ để hỏi
Question Words - Từ để hỏi
Từ để hỏi bao gồm: what, where, when, why, which, who, whose, whom và
how.
Ngoài ra bạn có thêm giới từ vào trước các từ để hỏi ví dụ như: For whom, to
whom, with whom, for what, to what... Hoặc vào sau từ để hỏi như: how much,
how many, how long, how high...
Hãy hoàn thành những câu dưới đây với những từ đề hỏi đúng. Một số câu hỏi cần
điền hai từ.
Bạn làm đúng được bao nhiêu câu? Ai làm đúng được 10/10 nào?
1. did you go with to the party? I went with Kelly.
2. are you laughing? I just saw something funny on the
television!
3. will you be away for? About two weeks.
4. is your birthday? The eighteenth of September.
5. did you do yesterday? I played football.
6. brothers and sisters do you have? I have two brothers and
one sister.
7. did you put my keys? They're on the table.
8. one should I choose? The blue one.
9. did you pay for that? .
10. dictionary is this? It belongs to Craig.
Đáp án
1. who
2. why
3. how long
4. when
5. what
6. how many
7. where
8. which
9. how much
10. whose