Danh mục

QUY ĐỊNH Định mức sử dụng văn phòng phẩm, các thiết bị văn phòng, quần áo đồng phục, xe ôtô và dụng cụ BHLĐ

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 185.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

QUY ĐỊNH CHUNGĐiều 1: Mục đích -Nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng văn phòng phẩm, các thiết bị văn phòng, quần áo đồng phục, xe ôtô dụng cụ BHLĐ và đáp ứng yêu cầu công việc của Công ty.-Nhằm trang bị đúng các dụng cụ nêu trên một cách khoa học phục vụ tốt nhất các yêu cầu công việc của Công ty, đồng thời nâng cao tinh thần trách nhiệm của CBCNV trong quá trình quản lý, sử dụng tránh tình trạng lãng phí.......
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QUY ĐỊNH Định mức sử dụng văn phòng phẩm, các thiết bị văn phòng, quần áo đồng phục, xe ôtô và dụng cụ BHLĐ QUY ĐỊNH Định mức sử dụng văn phòng phẩm, các thiết bị văn phòng, quần áo đồng phục, xe ôtô và dụng cụ BHLĐ CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNGĐiều 1: Mục đích - Nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng văn phòng phẩm, các thiết bị văn phòng, quần áo đồng phục, xe ôtô dụng cụ BHLĐ và đáp ứng yêu cầu công việc của Công ty. - Nhằm trang bị đúng các dụng cụ nêu trên một cách khoa học phục vụ tốt nhất các yêu cầu công việc của Công ty, đồng thời nâng cao tinh thần trách nhiệm của CBCNV trong quá trình quản lý, sử dụng tránh tình trạng lãng phí.Điều 2: Nguyên tắc quản lý, sử dụng. Các dụng cụ, thiết bị văn phòng, văn phòng phẩm, quần áo đồng phục, xe ôtô và dụngcụ bảo hộ lao động ….được quản lý khoa học sử dụng hợp lý và hiệu quả. CHƯƠNG II: ĐỊNH MỨC SỬ DỤNGĐiều 3: VĂN PHÒNG PHẨMAùp dụng đối với các Phòng, Ban, Đơn vị Thời gianSTT Tên loại Đơn vị Số lượng sử dụng Ghi chú ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CỦA MỖI PHÒNG BAN 1 Đục lỗ Cái 1 2 năm 2 Bấm gim nhỏ Cái 1 2 năm 3 Gỡ gim Cái 1 2 năm 4 Kéo cắt giấy Cái 1 2 năm 5 Bìa Abba 7P Cái 10 1 năm 6 Bìa Abba 5P Cái 10 1 năm 7 Giấy vàng A4 Ram 2 1 tháng 8 Giấy Notetick Xấp 1 1 tháng 9 Đinh bấm gim lớn Hộp 1 2 tháng 10 Đinh bấm gim nhỏ Hộp 1 1 tháng 11 Bìa cây Cái 5 1 tháng 12 Bìa sơ mi Cái 5 1 tháng 13 Kẹp bướm đen Hộp 1 1 tháng 1 15 Viết bi Cây 5 1 tháng 16 Viết da quang Cây 1 3 tháng 17 Viết bảng Cây 1 2 tháng 18 Viết xoá Cây 1 3 tháng 19 Bút kim Cây 2 3 tháng 20 Viết chì Cây 1 2 tháng 21 Băng keo 5P Cuộn 1 3 tháng 22 Giấy bìa màu Tờ 10 1 tháng 23 Hồ dán Ống 1 1 tháng 24 Ghim hình tam giác Hộp 1 1 tháng 25 Đĩa mền vi tính Cái 2 1 tháng 26 Bìa trình ký Cái 2 1 năm 27 Sổ Name Card Cuốn 2 1 năm ĐỊNH MỨC CHUNG DO PHÒNG TỔNG HỢP QUẢN LÝ 1 Giấy trắng A3 Ram 1 1 tháng 2 Giấy vàng A4 Ram 5 1 tháng Dùng photo 3 Giấy trắng A4 Ram 3 1 tháng 4 Mực con dấu Lọ 1 2 tháng 4 Mực máy Photo Ống 1 1 tháng 6 Bơm mực máy in Ống 2 1 tháng 7 Bì thư lớn Cái 50 1 tháng 8 Bì thư vừa Cái 20 1 tháng 9 Giấy giới thiệu Cuốn 2 1 tháng 10 Bì thư nhỏ Cái 30 1 tháng 11 Giấy Fax Ống 10 1 tháng 12 Photo bản vẽ Bản Theo N/c Tổng cộng Trường hợp các Phòng, Ban, Đơn vị do yêu cầu của công việc cần sử dụng nhiềuhơn định mức (Khi làm hồ sơ thầu, khối lượng công việc phát sinh …. ) phải làm đề nghịcấp thêm văn phòng phẩm và nêu rõ lý do chuyển đến Phòng Tổng hợp để cấp bổ sung vàtheo dõi tổng hợp báo cáo lãnh đạo.Điều 4: Name card và Sổ công tác Định mức sử dụng cặp công tác, Name Card và Sổ công tác có in lôgo của Công tyStt CHỨC VỤ ĐỊNH MỨC Cặp công tác Name Card Sổ công tác Sổ công tác loại mở ngang loại mở dọc 1 Tổng Giám đốc Theo thực tế sử dụng 2 P. Tổng Giám đốc 1 Cái/2 năm 1 Hộp/2 tháng 1 Cuốn/6 tháng 1 Cuốn/6 tháng 2 3 Trưởng phòng 1 Cái/ 2 năm 1 Hộp/2 tháng 1 Cuốn/năm 1 Cuốn/năm 4 PT. Phòng 1 Cái/ 2 năm 1 Hộp/3 tháng 1 Cuốn/năm 1 Cuốn/năm 5 Phó Phòng 1 Cái/ 2 năm 1 Hộp/4 tháng 1 Cuốn/năm 6 Nhân viên (KSư)* 1 Hộp/6 tháng 1 Cuốn/năm* (Sổ có in logo của Công ty loại mở dọc cấp cấp cho CBCNV thường xuyên đi giaodịch với đối tác bên ngoài)2. Các trường hợp phát sinh Phòng Tổng hợp phải giải trình cụ thể.Điều 5: Cước điện thoại, điện sinh hoạt, nước sinh hoạt, xăng xe và mức tiền bảo dưỡng xe ôtô, đồ dùng vệ sinh1.Trường hợp bình thườnga/ Cước điện thoại (cước Điện thoại, Internet, Fax, VDC) Số tiền định mức là: 13.000.000đồng/thángb/ Điện sinh thắp sáng và nước sinh hoạt Số tiền điện thắp sáng định mức là: 8.000.000đ/tháng Số tiền nước định mức là: 400.000đ/thángc/ Xăng xe và bảo dưỡng xe ôtô  Định mức xăng xe là: 15lít/100km  Định mức nhớt là: 4 lít/7000km  Tiền rửa xe định mức 150.000đồng/tháng  Phí đường bộ thanh toán theo thực tế trên cơ sở giấy công tác  Việc sửa chữa, thay thế các thiết bị, phụ tùng của xe Ô tô căn cứ vào thời hạn sử dụng của nhà sản xuất trừ trường hợp đặc biệt.d/ Nước đóng chai tiếp khách Định mức: Nước lọc ViKoda 7 thùng/tháng Thành tiền: 420.000 đ/thángđ/ Đồ vệ sinh  Bao gồm:- Giấy vệ sinh - X ...

Tài liệu được xem nhiều: