Quy định mới về cai nghiện ma tuý, hoà nhập cộng đồng: Phần 2
Số trang: 85
Loại file: pdf
Dung lượng: 8.42 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo Tài liệu Tìm hiểu quy định mới về cai nghiện ma tuý, hoà nhập cộng đồng do Luật gia Thanh Tùng biên soạn, Nhà xuất bản Dân trí ấn hành 2010 nhằm giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về những quy định của Nhà nước ta trong phòng chống cai nghiện ma túy, hòa nhập cộng đồng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quy định mới về cai nghiện ma tuý, hoà nhập cộng đồng: Phần 2 CÁ C VẨN BẢN P H Á P LU Ậ T ____________ C Ỏ L I Ê N Q U A N ____ _________ NGHỊ ĐỈNH s ố 94/2009/NĐ-CP NGÀY 26/10/2009 CỦA CHÍNH PHỦ Quy định chi tiết thi hành Luãt sứa đổi, bổ sung m ột sở diều của L uật Phòng, ch ô n g ma tuý vé quản lý sau cai nghiện ma tuý CHÍNH PHỦ Căn cử Luật Tố chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cử Luật Phòng, chông ma túy ngày 09 tliáng 12 'lâm 2000; Căn cứ Luật sửa đỏi, bô ặuiiq một số điều cùa Luật Phòng, chống ma túy ngày 03 tlỉátiíỊ 6 năm 2008; Xét đề nghị cùa Bộ ínrờìiíỊ Bộ Lao động - Thươiìg binh và Xã hội. 67 NGHỊ• ĐỊNH: * Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Níihị định này quy định về biện pháp quàn lý íau cai nghiện ma túy (gọi tắt là quàn lý sau cai nghiện), đối tượng, thẩm quyền và trình tự, thủ tục áp dụng ìbiộn pháp quản lý sau cai nghiện; chê độ quản lý, chím sách hỗ trợ cho người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện (gọi tắt là người sau cai nghiện) và tô chức, ỉhoạt động cùa cơ sở quản lý sau cai nshiện. Cơ sở quản lý sau cai nghiện ma túy trong Ngịị định này được gọi là Trung tâm quản lý sau cai nghiện (gọi tắt là Trung tâm), Điều 2. Giải thích từ ngừ Tro ne Nghị định này. các từ ngừ dưới đây đưọc Hiiéu như sau: 1. Trunq tùm quản lý sau cai nghiện là đơn vịị do Chủ tịch ủ y ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thiuộc Tru 11” ươn2 (gọi chung là cấp tỉnh) thành lập đe t hực hiện công tác quản lý sau cai nghiện đôi với ngirờứ dã hoàn thành thời gian cai nghiện ma túy bắt buộc ih.ưng có nguy cơ tái nghiện cao. 68 2. Túi nghiện là tinh trạ nu người nghiện ma túy sau khi (ỉã thực hiện xoim quy trình cai nghiện ma túy theo quy định nluni '4 vần tiếp tục sư dụng chất ma túy. Điều 3. Thời gian, độ tuổi và thời hiệu thi hành quyết định quản lý sau cai nghiện 1. Thời gian quán lý sau cai nghiện đối với người châp hành xong thời aian cai nghiện ma túy băt buộc là từ một đến hai năm. Căn cứ vào tính chất, mức độ nguv cơ tái nghiện cao, người có thâm quyên quyêt định quàn lý sau cai nghiện quy định tại khoản 2 Điều 5, khoán 3 Đicu 17 Nghị định này để quyết định thời gian quàn lý sau cai nghiện đôi với từns trường hợp cụ thế. 2. Không áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện đoi VỚ! nữ trẽn 55 tuôi. nam trên 60 tuỏi. 3. Thời hiệu thi hành quyet định áp dụng biện pháp quan lv sau cui nghiện lù một năm, kể từ ngày ký quyết định. Trườn ụ hợp níĩười bị áp dụns biện pháp quàn lý sau cai nghiện cố tình tron tránh việc thi hành thì thời hiệu nói trên được tính lại kê từ thời điếm hành vi trốn tránh chấm dứt. Điều 4. Kinh phí đàm bào cho công tác quàn lý sau cai nghiện 1. Kinh phí bao dam cho cônẹ tác quàn lý sau cai nghiện gồm: a) Ngân sách nha nước theo phân câp của Luật Ngần sách nhà nước: 69 b) Đóna eóp cua cá nhân hoặc ữiíi đình Iiiiưừi bị áp dụiiỉi hiện pháp quan lý sau cai nahiện; c) Nguồn thu từ kcl quá lao độn 2 sàn xuất, địch vụ của Trutiậ tâm; d) Neuỏn viện trợ. LÌna hộ cùa các tỏ chức, cá nhân tr o n II. n s o à i n ư ớ c v à cá c n c u ồ n thu h ợ p p h á p k h á c . 2. Các doanh nshiộp. tồ chức, cá nhân đầu tư vào dạy nghề, lạo việc làm cho người sau cai nghiện được hường các chính sách ưu đãi về thuế, về vay vốn và các chính sách ưu đãi khác theo quy định của pháp luật. Chưottg II QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN TẠI NOI c u TRÚ Điều 5. Đổi tượna. thẩm quyền quyết định áp đụnc biện pháp quàn lý sau cai nghiện tại nơi cư trú 1. Đối tượng bị áp dựng biện pháp quàn lý sau cai nghiện tại nơi cư trú là người đã hoàn thành xong thời gian cai nghiện lại-Trung tâm Chùa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. không thuộc đôi tượng quy định tại khoàn 1 Điều 17 Nghị định này. 2. Chủ tịch Úy ban nhân dân các huyện, quận, thị xã. thành phố thuộc tinh (íiọi chung là cấp huyện) nơi lập hồ sơ đưa dối Urợim vào cư sở chữa bệnh, quyết định áp dụ 11LI biện pháp quàn lý sau cai nslìiện tại Rơi cư trú. 70 iíiê u 6. Lập bồ HO đê nsíliị áp dụng hiện pháp quán lý s a u c a i n g h i ệ n tại n ơ i CU' trú ỉ. Trước khi kêt thúc thơi man cai nelìiện bắt buộc bún mirơi lăm nnày. Giám dôc Truns tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao dộnc xã hội có trách nhiệm lập hô sơ đê nuliỊ áp dụng biện pháp quan lý sau cai nghiện tại noi cư trú. 2. Hò sơ đê mihị siôm: a) Hô sơ cua dôi tượng cai nghiện bát buộc tại Trung tám Chừa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (bản sao); h) Bàn nhận xct. đánh giá cua Giám đôc Tru nu tâm Chùa bệnh - Giáo dục - Lao đ ộ n 2 xã hội vê quá trình học tập. rèn luyện tại Truns tâm của người cai nchiện ma lúy; èj Văn bàn dê nehị áp dụng biện pháp quàn lý sau cai riLỉhiện cua Giám dòc Tru I1£ tàm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao độnc xã hội; đ) Các tài liệu chửníi minh đỏi tượnc thuộc diện q u à n l ý s a u c a i n e h i ệ n tại n ơ i CƯ t r ú . ĐỈCII 7. Ọuyếl định áp (lụnSI hiện pháp quàn lý sau cai nohiện ^ * tại * noi cir trú 1. Giám đôc Tnum tâm Clũra bệnh - Giáo dục - Lao V. • * độiiíi xã hội có trách nhiệm chuvên hô sơ cho Trườn 2 Phòng Lao áộnẹ Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi lập hô sợ dua dôi tựọriíi vào Trung lâm Chừa bệnh - 7! Giáo dục - Lao độníi xã hội chậm nhắt là hai mươi ngày trước khi nmrời dó kết ihúc thời ni an cai nehiện bất buộc. 2. Tronỉi thời hạn năm ncày. kê từ IIgày nhận được hồ sơ. Trưởng phòng Lao động - Thươrm binh và Xã hội có trách nhiệm thâm tra và làm văn ban trì ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quy định mới về cai nghiện ma tuý, hoà nhập cộng đồng: Phần 2 CÁ C VẨN BẢN P H Á P LU Ậ T ____________ C Ỏ L I Ê N Q U A N ____ _________ NGHỊ ĐỈNH s ố 94/2009/NĐ-CP NGÀY 26/10/2009 CỦA CHÍNH PHỦ Quy định chi tiết thi hành Luãt sứa đổi, bổ sung m ột sở diều của L uật Phòng, ch ô n g ma tuý vé quản lý sau cai nghiện ma tuý CHÍNH PHỦ Căn cử Luật Tố chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cử Luật Phòng, chông ma túy ngày 09 tliáng 12 'lâm 2000; Căn cứ Luật sửa đỏi, bô ặuiiq một số điều cùa Luật Phòng, chống ma túy ngày 03 tlỉátiíỊ 6 năm 2008; Xét đề nghị cùa Bộ ínrờìiíỊ Bộ Lao động - Thươiìg binh và Xã hội. 67 NGHỊ• ĐỊNH: * Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Níihị định này quy định về biện pháp quàn lý íau cai nghiện ma túy (gọi tắt là quàn lý sau cai nghiện), đối tượng, thẩm quyền và trình tự, thủ tục áp dụng ìbiộn pháp quản lý sau cai nghiện; chê độ quản lý, chím sách hỗ trợ cho người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện (gọi tắt là người sau cai nghiện) và tô chức, ỉhoạt động cùa cơ sở quản lý sau cai nshiện. Cơ sở quản lý sau cai nghiện ma túy trong Ngịị định này được gọi là Trung tâm quản lý sau cai nghiện (gọi tắt là Trung tâm), Điều 2. Giải thích từ ngừ Tro ne Nghị định này. các từ ngừ dưới đây đưọc Hiiéu như sau: 1. Trunq tùm quản lý sau cai nghiện là đơn vịị do Chủ tịch ủ y ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thiuộc Tru 11” ươn2 (gọi chung là cấp tỉnh) thành lập đe t hực hiện công tác quản lý sau cai nghiện đôi với ngirờứ dã hoàn thành thời gian cai nghiện ma túy bắt buộc ih.ưng có nguy cơ tái nghiện cao. 68 2. Túi nghiện là tinh trạ nu người nghiện ma túy sau khi (ỉã thực hiện xoim quy trình cai nghiện ma túy theo quy định nluni '4 vần tiếp tục sư dụng chất ma túy. Điều 3. Thời gian, độ tuổi và thời hiệu thi hành quyết định quản lý sau cai nghiện 1. Thời gian quán lý sau cai nghiện đối với người châp hành xong thời aian cai nghiện ma túy băt buộc là từ một đến hai năm. Căn cứ vào tính chất, mức độ nguv cơ tái nghiện cao, người có thâm quyên quyêt định quàn lý sau cai nghiện quy định tại khoản 2 Điều 5, khoán 3 Đicu 17 Nghị định này để quyết định thời gian quàn lý sau cai nghiện đôi với từns trường hợp cụ thế. 2. Không áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện đoi VỚ! nữ trẽn 55 tuôi. nam trên 60 tuỏi. 3. Thời hiệu thi hành quyet định áp dụng biện pháp quan lv sau cui nghiện lù một năm, kể từ ngày ký quyết định. Trườn ụ hợp níĩười bị áp dụns biện pháp quàn lý sau cai nghiện cố tình tron tránh việc thi hành thì thời hiệu nói trên được tính lại kê từ thời điếm hành vi trốn tránh chấm dứt. Điều 4. Kinh phí đàm bào cho công tác quàn lý sau cai nghiện 1. Kinh phí bao dam cho cônẹ tác quàn lý sau cai nghiện gồm: a) Ngân sách nha nước theo phân câp của Luật Ngần sách nhà nước: 69 b) Đóna eóp cua cá nhân hoặc ữiíi đình Iiiiưừi bị áp dụiiỉi hiện pháp quan lý sau cai nahiện; c) Nguồn thu từ kcl quá lao độn 2 sàn xuất, địch vụ của Trutiậ tâm; d) Neuỏn viện trợ. LÌna hộ cùa các tỏ chức, cá nhân tr o n II. n s o à i n ư ớ c v à cá c n c u ồ n thu h ợ p p h á p k h á c . 2. Các doanh nshiộp. tồ chức, cá nhân đầu tư vào dạy nghề, lạo việc làm cho người sau cai nghiện được hường các chính sách ưu đãi về thuế, về vay vốn và các chính sách ưu đãi khác theo quy định của pháp luật. Chưottg II QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN TẠI NOI c u TRÚ Điều 5. Đổi tượna. thẩm quyền quyết định áp đụnc biện pháp quàn lý sau cai nghiện tại nơi cư trú 1. Đối tượng bị áp dựng biện pháp quàn lý sau cai nghiện tại nơi cư trú là người đã hoàn thành xong thời gian cai nghiện lại-Trung tâm Chùa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội. không thuộc đôi tượng quy định tại khoàn 1 Điều 17 Nghị định này. 2. Chủ tịch Úy ban nhân dân các huyện, quận, thị xã. thành phố thuộc tinh (íiọi chung là cấp huyện) nơi lập hồ sơ đưa dối Urợim vào cư sở chữa bệnh, quyết định áp dụ 11LI biện pháp quàn lý sau cai nslìiện tại Rơi cư trú. 70 iíiê u 6. Lập bồ HO đê nsíliị áp dụng hiện pháp quán lý s a u c a i n g h i ệ n tại n ơ i CU' trú ỉ. Trước khi kêt thúc thơi man cai nelìiện bắt buộc bún mirơi lăm nnày. Giám dôc Truns tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao dộnc xã hội có trách nhiệm lập hô sơ đê nuliỊ áp dụng biện pháp quan lý sau cai nghiện tại noi cư trú. 2. Hò sơ đê mihị siôm: a) Hô sơ cua dôi tượng cai nghiện bát buộc tại Trung tám Chừa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (bản sao); h) Bàn nhận xct. đánh giá cua Giám đôc Tru nu tâm Chùa bệnh - Giáo dục - Lao đ ộ n 2 xã hội vê quá trình học tập. rèn luyện tại Truns tâm của người cai nchiện ma lúy; èj Văn bàn dê nehị áp dụng biện pháp quàn lý sau cai riLỉhiện cua Giám dòc Tru I1£ tàm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao độnc xã hội; đ) Các tài liệu chửníi minh đỏi tượnc thuộc diện q u à n l ý s a u c a i n e h i ệ n tại n ơ i CƯ t r ú . ĐỈCII 7. Ọuyếl định áp (lụnSI hiện pháp quàn lý sau cai nohiện ^ * tại * noi cir trú 1. Giám đôc Tnum tâm Clũra bệnh - Giáo dục - Lao V. • * độiiíi xã hội có trách nhiệm chuvên hô sơ cho Trườn 2 Phòng Lao áộnẹ Thương binh và Xã hội cấp huyện nơi lập hô sợ dua dôi tựọriíi vào Trung lâm Chừa bệnh - 7! Giáo dục - Lao độníi xã hội chậm nhắt là hai mươi ngày trước khi nmrời dó kết ihúc thời ni an cai nehiện bất buộc. 2. Tronỉi thời hạn năm ncày. kê từ IIgày nhận được hồ sơ. Trưởng phòng Lao động - Thươrm binh và Xã hội có trách nhiệm thâm tra và làm văn ban trì ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luật Việt Nam Quy định pháp luật Cai nghiện ma tuý Hoà nhập cộng đồng Phòng chống ma túy Chính sách nhà nướcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Mẫu Hợp đồng lao động thời vụ chức danh trợ giảng
3 trang 231 0 0 -
Tìm hiểu Quyền và nghĩa vụ giữa các thành viên trong gia đình: Phần 2
93 trang 226 0 0 -
0 trang 172 0 0
-
Giáo trình luật tố tụng hành chính - Ths. Diệp Thành Nguyên
113 trang 151 0 0 -
14 trang 124 0 0
-
Những vấn đề chung về luật tố tụng hình sự
22 trang 123 0 0 -
Tiểu luận: Ô nhiễm môi trường đô thị và một số biện pháp khắc phục sự ô nhiễm môi trường đô thị
18 trang 80 0 0 -
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG XÂY DỰNG CƠ BẢN - CHƯƠNG 4
60 trang 80 0 0 -
4 trang 71 1 0
-
LUẬT TRỢ GIÚP PHÁP LÝ SỐ 69/2006/QH11 NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 2006
21 trang 57 0 0