Quy nạp toán học
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 550.38 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu nhằm củng cố kiến thức của các em học sinh thông qua giải các bài tập vận dụng về Quy nạp toán học. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết nội dung chi tiết các bài tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quy nạp toán học QUY NẠP TOÁN HỌC “tailieumontoan.com” Date II. Bài tâpI. Lý Thuyêt Dạng 1: Chứng minh đẳng thức ❗ Cơ sở phương pháp. Bài 1. Chứng minh rằng Để kiểm tra mệnh đề đúng với mọi số tự nhiên n (n + 1 ) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... + n = đúng với mọi số n ≥ p ta làm như sau: 2 tự nhiên n ≥ 1 .1) Kiểm tra mệnh đề đúng với n = p. Lời giài2) Giả sử mệnh đề đúng mới n = k n (n + 1 ) (Giải thiết quy nạp) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... + n = (1) 23) Chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1. Bước 1: Với n = 1 ta có: VT = VP = 1 ⇒ ( 1 ) đúng với Nhận xét: Trong việc chứng minh bằng phương phápquy nạp các bạn cần khai thác triệt để giả thiết quy n =1 Bước 2: Giả sử (1) đúng với k, k ∈ , k ≥ 1 tức là:nạp (là mệnh đề khi n = k), tức là trong quá trình giải k (k + 1)bài toán ở bước chứng minh n = k + 1 các bạn phải biến 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... + k = 2đổi làm sao xuất hiện giả thiết quy nạp. Ta phải chứng minh (1) đúng với k + 1 tức là: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... + k + ( k + 1 ) (k + 1 ) (k + 1 ) + 1 (k + 1 )(k + 2 ) = = ( 2 ) 2 2 Ta có 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... + k + ( k + 1 ) k (k + 1) = ( 1 + 2 + 3 + .... + k ) + k + 1 = +k +1 2 k 2 + 3k + 2 (k + 1 )(k + 2=) = 2 = 2 ( 2 ) ⇒ dpcmHiệu ứng đô mi nô là hình ảnh biểu diễn trực quan cho Vậy đẳng thức đã cho đúng với mọi n ≥ 1phương pháp quy nạp toán học Bài 2. Chứng minh với n ∈ N * thì 1 + 3 + 5 + ... + ( 2n − 1 ) =n2 (2) ❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗ Lời giải Dạng 2: Chứng minh bất đẳng thức.Với n = 1: mệnh đề (2) trở thành: 1=1 = 1 (đúng) 2 Bài 4. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 2 ,Giả sử mệnh đề (2) đúng khi n= k ≥ 1, tức là: ta có bất đẳng thức:S k = 1 + 3 + 5 + ... + ( 2n − 1 ) = k 2 (giải thiết quy nạp) 1 1 1 1 13 + + ⋅⋅⋅ + + > . n +1 n +2 2n − 1 2n 24Cần chứng minh mệnh đề (2) đúng với n = k + 1, tứclà cần chứng minh: Lời giảiS k + 1 = 1 + 2 + ... + ( 2n − 1 ) + 2 2 ( k + 1 ) − 1 = ( k + 1 ) 2 Với n = 2 , ta có VT > VP nên bất đẳng thức đúng vớiThật vậy: n =2 Giả sử bất đẳng thức đúng với : n= k ≥ 2 , tức là :S k + 1 = S k + 2 2 ( k + 1 ) − 1 = k 2 + 2k + 1 = (k + 1) 2 1 1 1 1 13Vậy mệnh đề (2) đúng với mọi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quy nạp toán học QUY NẠP TOÁN HỌC “tailieumontoan.com” Date II. Bài tâpI. Lý Thuyêt Dạng 1: Chứng minh đẳng thức ❗ Cơ sở phương pháp. Bài 1. Chứng minh rằng Để kiểm tra mệnh đề đúng với mọi số tự nhiên n (n + 1 ) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... + n = đúng với mọi số n ≥ p ta làm như sau: 2 tự nhiên n ≥ 1 .1) Kiểm tra mệnh đề đúng với n = p. Lời giài2) Giả sử mệnh đề đúng mới n = k n (n + 1 ) (Giải thiết quy nạp) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... + n = (1) 23) Chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1. Bước 1: Với n = 1 ta có: VT = VP = 1 ⇒ ( 1 ) đúng với Nhận xét: Trong việc chứng minh bằng phương phápquy nạp các bạn cần khai thác triệt để giả thiết quy n =1 Bước 2: Giả sử (1) đúng với k, k ∈ , k ≥ 1 tức là:nạp (là mệnh đề khi n = k), tức là trong quá trình giải k (k + 1)bài toán ở bước chứng minh n = k + 1 các bạn phải biến 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... + k = 2đổi làm sao xuất hiện giả thiết quy nạp. Ta phải chứng minh (1) đúng với k + 1 tức là: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... + k + ( k + 1 ) (k + 1 ) (k + 1 ) + 1 (k + 1 )(k + 2 ) = = ( 2 ) 2 2 Ta có 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... + k + ( k + 1 ) k (k + 1) = ( 1 + 2 + 3 + .... + k ) + k + 1 = +k +1 2 k 2 + 3k + 2 (k + 1 )(k + 2=) = 2 = 2 ( 2 ) ⇒ dpcmHiệu ứng đô mi nô là hình ảnh biểu diễn trực quan cho Vậy đẳng thức đã cho đúng với mọi n ≥ 1phương pháp quy nạp toán học Bài 2. Chứng minh với n ∈ N * thì 1 + 3 + 5 + ... + ( 2n − 1 ) =n2 (2) ❗ liên hệ tài liệu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038 ❗ Lời giải Dạng 2: Chứng minh bất đẳng thức.Với n = 1: mệnh đề (2) trở thành: 1=1 = 1 (đúng) 2 Bài 4. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 2 ,Giả sử mệnh đề (2) đúng khi n= k ≥ 1, tức là: ta có bất đẳng thức:S k = 1 + 3 + 5 + ... + ( 2n − 1 ) = k 2 (giải thiết quy nạp) 1 1 1 1 13 + + ⋅⋅⋅ + + > . n +1 n +2 2n − 1 2n 24Cần chứng minh mệnh đề (2) đúng với n = k + 1, tứclà cần chứng minh: Lời giảiS k + 1 = 1 + 2 + ... + ( 2n − 1 ) + 2 2 ( k + 1 ) − 1 = ( k + 1 ) 2 Với n = 2 , ta có VT > VP nên bất đẳng thức đúng vớiThật vậy: n =2 Giả sử bất đẳng thức đúng với : n= k ≥ 2 , tức là :S k + 1 = S k + 2 2 ( k + 1 ) − 1 = k 2 + 2k + 1 = (k + 1) 2 1 1 1 1 13Vậy mệnh đề (2) đúng với mọi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quy nạp toán học Chứng minh mệnh đề Giả thiết quy nạp Chứng minh đẳng thức Chứng minh bất đẳng thức Phương pháp quy nạp toán học Chứng minh chia hếtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các dạng Toán và phương pháp giải: Chứng minh đẳng thức và tính giá trị biểu thức
94 trang 78 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
13 trang 33 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 11: Phương pháp quy nạp toán học
8 trang 31 0 0 -
Phương pháp tìm giới hạn dãy số cho bởi công thức truy hồi bằng đồ thị hàm số
7 trang 30 0 0 -
Chuyên đề học tập Toán 10 (Bộ sách Cánh diều)
74 trang 28 0 0 -
Giáo án Đại số 11: Phương pháp quy nạp toán học, dãy số
43 trang 27 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
8 trang 27 0 0 -
Ứng dụng toán học rời rạc trong tin học: Phần 1
422 trang 24 0 0 -
Giáo trình Toán rời rạc - Phạm Tiến Sơn (ĐH Đà Lạt)
197 trang 23 0 0 -
Tổng hợp kiến thức cất đẳng thức và bài toán Min - Max: Phần 2
159 trang 20 0 0