Danh mục

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VỎ BÌNH ACQUY

Số trang: 50      Loại file: ppt      Dung lượng: 3.95 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (50 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vì động cơ đốt trong không thể tự khởi động nên cần phải có một ngoại lực để khởi động nó. Thiết bị tạo ra ngoại lực là Động cơ hay mô-tơ điện một chiều, thông thường gọi là mô-tơ đề. Để khởi động động cơ thì trục khuỷu phải quay nhanh hơn tốc độ quay tối thiểu. Tốc độ quay tối thiểu để khởi động động cơ khác nhau tuỳ theo cấu trúc động cơ và tình trạng hoạt động, thường từ 40 -60 vòng/ phút đối với động cơ xăng và từ 80 - 100 vòng/phút đối với...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VỎ BÌNH ACQUY TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA KHOA HỌC VẬT LIỆU BỘ MÔN VẬT LIỆU POLYMER VÀ COMPOSITE SEMINAR THỰC TẬP TỐT NGHIỆPH&M QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VỎ BÌNH ACQUY GVHD: NGUYỄN HỮU ĐẠT SVTT: NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH NGUYỄN TRẦN THỊ THU MAI NỘI DUNG1. Giới thiệu công ty cổ phần nhựa Tân phú2. Nguyên liệu sản xuất3. Giới thiệu công nghệ ép phun4. Quy trình sản xuất5. Quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm acquy6. Các lỗi thường gặpGIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN PHÚCác loại sản phẩm NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT Tính chất một số loại nguyên liệu thường dùng Điểm Nhiệt độ Nhiệt độ Nhiệt độTên nhựa nóng đóng xi lanh khuôn chảy rắnPolyvinylchloride 87 - 212 140 - 210 87 35 – 65 (PVC)Polyethylene (PE) 110 - 141 200 - 300 100 - 200 15 – 75Polypropylene 168 - 186 200 - 300 100 - 200 15 – 90 (PP)Polycarbonate 150 - 250 270 - 380 150 85 – 125 (PC) Tỷ lệ phối trộn Độ bền va đập98% Engage 2% ASTM- N150 Charpy 22PP3AW (740) D256 (kJ/m2) POLYPROPYLEN - Độ bóng cao - Độ kéo đứt 250 ÷ 400 kg/cm2 - Độ dãn dài 300 ÷ 800 % - Tính chất gia công ép phun tốt. - Chỉ số chảy 260g/10 phút PP AP3AW ISO* Resin properties ASTM method Typical Typical Method ValueMelt flow Rate ( 230oC / 2,16 kg) D1238 10g/ 10minDensity D792 0,9 g/ cm3* Mechanical propertiesTensile strength at yield ( 50mm/ phút) D638 27MPaElongation at Yield ( 50 mm/ phút) D638Flexural Modulus, 1% secant ( 1.3mm / phút) D790AFlexural Modulus, 0.05-0.25% chord 178 1097MPa(2 mm/ phút)Izod Impact strength notched ( at 23oC (73F)) D256 method A 86J/m 180-1A 9.2 kJ/m2Gardner Impact Strength 0.125 inch (32mm) D5420 20J thick disk at 29oC GeometryInstrumented Impact Strength ( 2mm thick GC 6603-2 12 J plaque, at -30oC )* Thermal properties 75-2Heat deflection Temperature (66psi, 455kPa) D648 104 oC 90oC flatwiseNhiệt độ 200-250oC 200-250 NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT POLYCACBONAT- Độ bền kéo đứt 680 kg/cm3- Độ giãn dài 110%- Chịu hóa chất kém.- Nhiệt độ khuôn: 85- 1100 C- Nhiệt độ đúc: 260- 3000 C- Ép phun: độ nhớt cao, chảy chậm NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT POLYVINYL CLORUA- Tính chảy kém- Có đặc tính hóa học tốt như tính chống oxy hóa và kiềm- Chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt- Áp lực đúc: 800 ÷ 1200 kg/cm2- Nhiệt độ đúc: 180 ÷ 190 0C NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT POLYETHYLENEHDPE - Điểm hóa mềm thấp (120 oC) dễ gia công - Lực kéo đứt: 220 ÷ 300 kg/cm2 (loại tốt 600 kg/cm2 ) - Độ giãn dài: 200 ÷ 400 % - Nhiệt độ dòn gãy: - 80 ÷ -120oC - Lực uốn: 170 kg/cm2 - Chịu hóa chất tốt NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤTLDPE - Điểm hóa mềm thấp (90oC) dễ gia công - Chịu hóa chất tốt - Lực kéo đứt: 114 ÷ 150 kg/cm2 - Độ dãn dài: 400 ÷ 600% - Nhiệt độ dòn gãy: - 80 ÷ -120oC - Chỉ số chảy MI : 0.1 ÷ 60 g/10 phút NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤTENGAGE - Tỷ trọng thấp: 0,8 – 0,9 g/cm3 - Kháng tốt: + Nhiệt độ cao khi đã tạo liên kết + Thời tiết, tia cực tím và ozone + Mài mòn + Dễ phối trộn màu sản phẩm - Có khả năng tái sử dụng được - Trợ va đập cho P ...

Tài liệu được xem nhiều: