![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Quyết định 45/2020/QĐ-UBND tỉnh TuyênQuang
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 379.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quyết định 45/2020/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 45/2020/QĐ-UBND tỉnh TuyênQuang ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHTUYÊNQUANG ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:45/QĐUBND TuyênQuang,ngày02tháng3năm2020 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCPHÊDUYỆTKẾHOẠCHSỬDỤNGĐẤTNĂM2020HUYỆNNAHANG,TỈNH TUYÊNQUANG ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHTUYÊNQUANGCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19/6/2015;CăncứLuậtĐấtđaingày29/11/2013;CăncứcácNghịđịnhcủaChínhphủ:số43/2014/NĐCPngày15/5/2014vềquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtĐấtđai;số01/2017/NĐCPngày06/01/2017sửađổi,bổsungmộtsốnghịđịnhquyđịnhchitiếtthihànhluậtđấtđai;CăncứNghịquyếtsố92/NQCPngày11/7/2018củaChínhphủvềphêduyệtđiềuchỉnhQuyhoạchsửdụngđấtđếnnăm2020,kếhoạchsửdụngđấtkỳcuối(20162020)tỉnhTuyênQuang;CăncứThôngtưsố29/2014/TTBTNMTngày02/6/2014quyđịnhchitiếtvềviệclập,điềuchỉnh quyhoạch,kếhoạchsửdụngđất;CăncứNghịquyếtsố46/NQHĐNDngày10/12/2019củaHộiđồngnhândântỉnhvềdanhmụccôngtrình,dựánthuhồiđấtvàdanhmụccôngtrình,dựánchuyểnmụcđíchsửdụngđấttrồnglúa,đấtrừngphònghộ,đấtrừngđặcdụngtrongnăm2020trênđịabàntỉnhTuyênQuang;XétđềnghịcủaUỷbannhândânhuyệnNaHangtạiTờtrìnhsố199/TTrUBNDngày25/12/2019;TheođềnghịcủaSởTàinguyênvàMôitrườngtạiTờtrìnhsố38/TTrSTNMTngày17/02/2020vềviệcphêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2020huyệnNaHang, QUYẾTĐỊNHĐiều1.Phêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2020củahuyệnNaHangvớicácchỉtiêusau:1.Diệntíchcơcấucácloạiđấtphânbổtrongnămkếhoạch Tổngdiện STT CHỈTIÊU Mã Cơcấu% tích(ha) (1) (2) (3) (4) (5) TỔNGDIỆNTÍCHTỰNHIÊN 86.353,72 100,00 1 Đấtnôngnghiệp NNP 81.263,01 94,101.1 Đấttrồnglúa LUA 2.057,60 2,38 Trongđó:Đấtchuyêntrồnglúanước LUC 897,39 1,041.2 Đấttrồngcâyhàngnămkhác HNK 2.681,61 3,111.3 Đấttrồngcâylâunăm CLN 1.319,88 1,531.4 Đấtrừngphònghộ RPH 22.095,76 25,591.5 Đấtrừngđặcdụng RDD 21.583,84 24,991.6 Đấtrừngsảnxuất RSX 31.455,43 36,431.7 Đấtnuôitrồngthuỷsản NTS 66,04 0,081.8 Đấtnôngnghiệpkhác NKH 2,86 0,00 2 Đấtphinôngnghiệp PNN 4.366,10 5,062.1 Đấtquốcphòng CQP 34,33 0,042.2 Đấtanninh CAN 1,07 0,002.3 Đấtcụmcôngnghiệp SKN 1,81 0,002.4 Đấtthươngmại,dịchvụ TMD 0,60 0,002.5 Đấtcơsởsảnxuấtphinôngnghiệp SKC 104,28 0,12 Đấtsửdụngchohoạtđộngkhoáng2.6 SKS 25,69 0,03 sản Đấtpháttriểnhạtầngcấpquốcgia,2.7 DHT 3.409,80 3,95 cấptỉnh,cấphuyện,cấpxã2.8 Đấtởtạinôngthôn ONT 259,68 0,302.9 Đấtởtạiđôthị ODT 47,91 0,062.10 Đấtxâydựngtrụsởcơquan TSC 18,48 0,02 Đấtlàmnghĩatrang,nghĩađịa,nhà2.11 NTD 37,76 0,04 tanglễ,nhàhỏatáng Đấtsảnxuấtvậtliệuxâydựng,làm2.12 SKX 14,92 0,02 đồgốm2.13 Đấtsinhhoạtcộngđồng DSH 5,37 0,012.14 Đấtcơsởtínngưỡng TIN 0,96 0,002.15 Đấtsông,ngòi,kênh,rạch,suối SON 403,43 0,47 3 Đấtchưasửdụng CSD 724,62 0,84 (Chitiếtcóbiểusố01kèmtheo)2.Kếhoạchthuhồiđấtnăm2020 Diệntích STT MỤCĐÍCHSỬDỤNG Mã (ha) (1) (2) (3) (4) TỔNGDIỆNTÍCH 3,221 Đấtnôngnghiệp NNP 2,721.1 Đấttrồnglúa LUA 0,96 Trongđó:Đấttrồnglúanướccònlại LUK 0,961.2 Đấttrồngcâyhàngnămkhác HNK 0,891.3 Đấttrồngcâylâunăm CLN 0,872 Đấtphinôngnghiệp PNN 0,502.1 Đấtxâydựngtrụsởcơquan TSC 0,50 (Chitiếtcóbiểusố02kèmtheo)3.Kếhoạchchuyểnmụcđíchsửdụngđấtnăm2020 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 45/2020/QĐ-UBND tỉnh TuyênQuang ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHTUYÊNQUANG ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:45/QĐUBND TuyênQuang,ngày02tháng3năm2020 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCPHÊDUYỆTKẾHOẠCHSỬDỤNGĐẤTNĂM2020HUYỆNNAHANG,TỈNH TUYÊNQUANG ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHTUYÊNQUANGCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19/6/2015;CăncứLuậtĐấtđaingày29/11/2013;CăncứcácNghịđịnhcủaChínhphủ:số43/2014/NĐCPngày15/5/2014vềquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtĐấtđai;số01/2017/NĐCPngày06/01/2017sửađổi,bổsungmộtsốnghịđịnhquyđịnhchitiếtthihànhluậtđấtđai;CăncứNghịquyếtsố92/NQCPngày11/7/2018củaChínhphủvềphêduyệtđiềuchỉnhQuyhoạchsửdụngđấtđếnnăm2020,kếhoạchsửdụngđấtkỳcuối(20162020)tỉnhTuyênQuang;CăncứThôngtưsố29/2014/TTBTNMTngày02/6/2014quyđịnhchitiếtvềviệclập,điềuchỉnh quyhoạch,kếhoạchsửdụngđất;CăncứNghịquyếtsố46/NQHĐNDngày10/12/2019củaHộiđồngnhândântỉnhvềdanhmụccôngtrình,dựánthuhồiđấtvàdanhmụccôngtrình,dựánchuyểnmụcđíchsửdụngđấttrồnglúa,đấtrừngphònghộ,đấtrừngđặcdụngtrongnăm2020trênđịabàntỉnhTuyênQuang;XétđềnghịcủaUỷbannhândânhuyệnNaHangtạiTờtrìnhsố199/TTrUBNDngày25/12/2019;TheođềnghịcủaSởTàinguyênvàMôitrườngtạiTờtrìnhsố38/TTrSTNMTngày17/02/2020vềviệcphêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2020huyệnNaHang, QUYẾTĐỊNHĐiều1.Phêduyệtkếhoạchsửdụngđấtnăm2020củahuyệnNaHangvớicácchỉtiêusau:1.Diệntíchcơcấucácloạiđấtphânbổtrongnămkếhoạch Tổngdiện STT CHỈTIÊU Mã Cơcấu% tích(ha) (1) (2) (3) (4) (5) TỔNGDIỆNTÍCHTỰNHIÊN 86.353,72 100,00 1 Đấtnôngnghiệp NNP 81.263,01 94,101.1 Đấttrồnglúa LUA 2.057,60 2,38 Trongđó:Đấtchuyêntrồnglúanước LUC 897,39 1,041.2 Đấttrồngcâyhàngnămkhác HNK 2.681,61 3,111.3 Đấttrồngcâylâunăm CLN 1.319,88 1,531.4 Đấtrừngphònghộ RPH 22.095,76 25,591.5 Đấtrừngđặcdụng RDD 21.583,84 24,991.6 Đấtrừngsảnxuất RSX 31.455,43 36,431.7 Đấtnuôitrồngthuỷsản NTS 66,04 0,081.8 Đấtnôngnghiệpkhác NKH 2,86 0,00 2 Đấtphinôngnghiệp PNN 4.366,10 5,062.1 Đấtquốcphòng CQP 34,33 0,042.2 Đấtanninh CAN 1,07 0,002.3 Đấtcụmcôngnghiệp SKN 1,81 0,002.4 Đấtthươngmại,dịchvụ TMD 0,60 0,002.5 Đấtcơsởsảnxuấtphinôngnghiệp SKC 104,28 0,12 Đấtsửdụngchohoạtđộngkhoáng2.6 SKS 25,69 0,03 sản Đấtpháttriểnhạtầngcấpquốcgia,2.7 DHT 3.409,80 3,95 cấptỉnh,cấphuyện,cấpxã2.8 Đấtởtạinôngthôn ONT 259,68 0,302.9 Đấtởtạiđôthị ODT 47,91 0,062.10 Đấtxâydựngtrụsởcơquan TSC 18,48 0,02 Đấtlàmnghĩatrang,nghĩađịa,nhà2.11 NTD 37,76 0,04 tanglễ,nhàhỏatáng Đấtsảnxuấtvậtliệuxâydựng,làm2.12 SKX 14,92 0,02 đồgốm2.13 Đấtsinhhoạtcộngđồng DSH 5,37 0,012.14 Đấtcơsởtínngưỡng TIN 0,96 0,002.15 Đấtsông,ngòi,kênh,rạch,suối SON 403,43 0,47 3 Đấtchưasửdụng CSD 724,62 0,84 (Chitiếtcóbiểusố01kèmtheo)2.Kếhoạchthuhồiđấtnăm2020 Diệntích STT MỤCĐÍCHSỬDỤNG Mã (ha) (1) (2) (3) (4) TỔNGDIỆNTÍCH 3,221 Đấtnôngnghiệp NNP 2,721.1 Đấttrồnglúa LUA 0,96 Trongđó:Đấttrồnglúanướccònlại LUK 0,961.2 Đấttrồngcâyhàngnămkhác HNK 0,891.3 Đấttrồngcâylâunăm CLN 0,872 Đấtphinôngnghiệp PNN 0,502.1 Đấtxâydựngtrụsởcơquan TSC 0,50 (Chitiếtcóbiểusố02kèmtheo)3.Kếhoạchchuyểnmụcđíchsửdụngđấtnăm2020 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quyết định 45/2020/QĐ-UBND Quyết định số 45/2020 Số 45/2020/QĐ-UBND Văn bản pháp luật Thủ tục hành chính Luật Đất đaiTài liệu liên quan:
-
7 trang 395 0 0
-
Cẩm nang các tình huống pháp lý, chiêu trò và mưu kế trong mua bán đất (Tái bản): Phần 2
93 trang 303 8 0 -
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 232 0 0 -
BIỄU MẪU HỢP ĐỒNG BẢO LÃNH BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
3 trang 225 0 0 -
MẪU TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU ĐẤT THUÊ
1 trang 201 0 0 -
Mẫu Đề án thành lập trường cao đẳng nghề
7 trang 193 0 0 -
10 trang 182 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
11 trang 174 0 0
-
2 trang 165 0 0