Danh mục

Quyết định số 12329/STC-BVG-2

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 200.37 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH TP HỒ CHÍ MINH
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 12329/STC-BVG-2 ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTHÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SỞ TÀI CHÍNH --------------- ------- TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 11 năm 2011 Số: 12329/STC-BVG-2 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH TP HỒ CHÍ MINHCăn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệphí trước bạ;Căn cứ Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 của Ủy ban nhân dân thànhphố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phươngtiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;Căn cứ Công văn số 5461/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 của Ủy ban nhân dân thành phốHồ Chí Minh về việc triển khai thực hiện Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011của Chính phủ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chínhhướng dẫn về lệ phí trước bạ;Xét báo cáo của các Chi cục Thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với cácloại phương tiện vận tải chưa có trong bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn thànhphố Hồ Chí Minh và đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp cácloại phương tiện vận tải tại Việt Nam, QUYẾT ĐỊNHĐiều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phươngtiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số64/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.Điều 3. Các Trưởng phòng thuộc Cục Thuế thành phố, Chi cục trưởng Chi cục Thuếquận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐCNơi nhận:- N hư Điều 3;- UBNDTP (đ ể báo cáo);- Tổng cục Thuế;- Lưu: VT -BVG Tạ Quang Vinh BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY (Ban hành kèm theo Quyết định số 12329 ngày 22/11/2011)Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND Điểm Giá xe điều Loại/ Hiệu xe Ghi chú (ngànchỉnh, bổ đồng) sungPhần B, các điểm … B1 XE NHẬP KHẨU 5 Xe hiệu Honda HONDA CX500, dung tích 497cc, Nhật sản 98.000 xuất năm 1979 HONDA VTX 1300F, dung tích 1300 cc, Mỹ 420.000 sản xuất năm 2011 HONDA WAVE 125 (Thái Lan) 22.950 HONDA CBR150 (Thái Lan) 59.000 11 Xe hiệu Piaggio VESPA GTS super 125 i.e 135.500 VESPA LXV 125 i.e 122.800 PIAGGIO BEVERLY 125 i.e 147.300 PIAGGIO FLY 125 51.200 PIAGGIO ZIP 100 34.000 15 Xe các hiệu khác SAXON CROWN, dung tích 1573cc, Mỹ sản 699.000 xuất năm 2010 SAXON FIRESTOM, dung tích 1573cc, Mỹ 699.000 sản xuất năm 2010 B2 XE DO CƠ SỞ KINH DOANH TRONG NƯỚC SẢN XUẤT, LẮP RÁP 1 Công ty Honda Việt Nam sản xuất, lắp ráp: FUTURE JC53 24.500 FUTURE FI JC53 (vành nan, phanh đĩa) 28.990 FUTURE FI (C) JC53 (vành đúc, phanh đĩa) 29.990 2 Công ty Hữu hạn CBCN và GCCB hàng XKVN (VMEP) sản xuất, lắp ráp: ATTILA VICTORIA (VTJ) 23.500 ATTILA VICTORIA (VTH) 25.000 12 Công ty TNHH SX TM DV Gia Toàn YMH HAZARD-HAOJUE 125cc 14.600 BẢNG GIÁ XE Ô TÔ (Ban hành kèm theo Quyết định số 12329 ngày 22/11/2011)Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND Điểm Giá ban điều hành Loại/ Hiệu xe Ghi chú chỉnh, (triệubổ sung đồng)Phần I, các điểm … AUDI A6 3.0T TFI QUATTRO, 5 chỗ, dung 3.214 tích 2995 cm3, Đức sản xuất năm 2011 BMW 120i, ô tô con (5 cửa), 5 chỗ ngồi, dung 143 Xe đã qua sử tích 1995 cm3, Đức sản xuất năm 2006 dụng HONDA ACCORD, dung tích 1954 cm3, Nhật 650 sản xuất năm 1993 MAZDA CX-7, 5 chỗ, dung tích 2261 cm3, 1.230 Nhật sản xuất năm 2006 MERCEDES S 500 (phiên bản mới), ô tô con, 5 5.563 chỗ MERCEDES CLS, ô tô con, 4 chỗ 2.896 MERCEDES CLS 300, ô tô con, 4 chỗ ngồi, 3.219 ...

Tài liệu được xem nhiều: