Danh mục

Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND tỉnh Bắc Ninh

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 40.50 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND về việc quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đến điểm tập kết trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND tỉnh Bắc Ninh ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHBẮCNINH ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:40/2017/QĐUBND BắcNinh,ngày27tháng12năm2017 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCQUYĐỊNHMỨCGIÁTỐIĐADỊCHVỤTHUGOM,VẬNCHUYỂNRÁCTHẢISINHHOẠTĐẾN ĐIỂMTẬPKẾTTRÊNĐỊABÀNTỈNHBẮCNINH ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHBẮCNINHCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19/6/2015;CăncứLuậtbanhànhvănbảnquyphạmphápluậtngày22/6/2015;CăncứLuậtgiángày20/6/2012;CăncứLuậtphívàlệphíngày25/11/2015;CăncứcácNghịđịnhcủaChínhphủ:số177/2013/NĐCPngày14/11/2013quyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủaLuậtgiá;số149/2016/NĐCPngày11/11/2016sửađổi,bổsungmộtsốđiềucủaNghịđịnhsố177/2013/NĐCPngày14/11/2013;số120/2016/NĐCPngày23/8/2016quyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủaLuậtphívàlệphí;CăncứcácThôngtưcủaBộTàichính:số56/2014/TTBTCngày28/4/2014hướngdẫnNghịđịnhsố177/2013/NĐCPngày14/11/2013củaChínhphủquyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủaLuậtgiá;số233/2016/TTBTCngày11/11/2016sửađổi,bổsungmộtsốđiềucủaThôngtưsố56/2014/TTBTCngày28/4/2014củaBộTàichính;số25/2014/TTBTCngày17/02/2014quyđịnhphươngpháptínhgiáchungđốivớihànghóa,dịchvụ;CăncứThôngtưsố26/2015/TTBLĐTBXHngày14/7/2015củaBộLaođộngThươngbinhvàXãhộihướngdẫnxác địnhchiphítiềnlươngtronggiásảnphẩm,dịchvụcôngíchsửdụngvốnngânsáchnhànước;CăncứkếtluậncủaBanThườngvụtạikếtluậnsố166KL/TUngày21/12/2017,vềviệcbanhànhmứcgiátốiđadịchvụthugom,vậnchuyểnrácthảisinhhoạtđếnđiểmtậpkếttrênđịabàntỉnh,TheođềnghịcủaGiámđốcSởTàinguyênvàMôitrường, QUYẾTĐỊNH:Điều1.Quyđịnhmứcgiátốiđadịchvụthugom,vậnchuyểnrácthảisinhhoạtđếnđiểmtậpkếttrênđịabàntỉnhBắcNinh1.Đốitượngnộptiềndịchvụthugom,vậnchuyểnrácthảisinhhoạt:Cáctổchức,cánhân,hộgiađình,cơquanhànhchính,đơnvịsựnghiệp,cơsởsảnxuất,kinhdoanh,dịchvụ,nhàga,bếnxe,trườnghọc,chợ,cơsởytế,bệnhviện,kýtúcxá,cửahàng,kháchsạn,nhànghỉ,nhàhàngkinhdoanh,dịchvụănuống,côngtrìnhxâydựngphátsinhchấtthảisinhhoạt(gọichunglàchủnguồnthải).2.Đơnvịthutiềndịchvụthugom,vậnchuyểnrácthảisinhhoạt:UBNDcácxã,phường,thịtrấnhoặccácđơnvịđượcgiaothựchiệndịchvụthugom,vậnchuyểnrácthảisinhhoạttrênđịabàntỉnh,thựchiệnviệcthutiềndịchvụthugom,vậnchuyểnrácthảitrênđịabàn(gọichunglàchủthugom).3.Mứcgiátốiđadịchvụthugom,vậnchuyểnrácthảisinhhoạtđếnđiểmtậpkết(đãbaogồmthuếgiátrịgiatăng): Đơnvịtính Mứcgiá Số Đốitượngthu (đãbaogồmthuếgiátrị TT giatăng) (1) (2) (3) (4) Hộgiađình: 1 Thuộcphường,thịtrấn đồng/hộ/tháng 27.000 Thuộcxã 22.0002 Hộđộcthân,phòngtrọ đồng/hộ(phòngtrọ)/tháng 10.0003 Hộsảnxuất,kinhdoanhnhỏtạinhà đồng/hộ/tháng 100.0004 Trụsởcơquanhànhchính đồng/đơnvị/tháng 120.000 Nhàga,bếnxe,trườnghọc,chợ,cơsởy 330.000 tế,bệnhviện,kýtúcxá,doanhnghiệp,cửa5 đồng/m3 hàng,kháchsạn,nhànghỉ,nhàhàngkinh doanh,dịchvụănuống 330.0006 Đốivớicáccôngtrìnhxâydựng đồng/m 3 (hoặc0,05%giátrịxây lắpcôngtrình)*Ghichú:Đơnvịtính:1m3rác=0,42tấnrác(dùngchocácđốitượngNhàga,bếnxe,trườnghọc,chợ,cơsởytế,bệnhviện,kýtúcxá,doanhnghiệp,cửahàng,kháchsạn,nhànghỉ,nhàhàngkinhdoanh,dịchvụănuốngvàcáccôngtrìnhxâydựng).a)Riêngtrườnghọc,nhàtrẻ:trongthờigiannghỉhèkhôngphảinộptiềndịchvụ;b)Trườnghợpmộtđốitượngthuộcdiệnápdụngnhiềumứcthuthìchỉápdụngmứcthucaonhất;c)Đốivớicáctrườnghợpkhác(chưacótrongdanhmụchoặcchủnguồnthảivàchủthugomcóthỏathuậnlạivềđơnvịtính):Chủthugomkýhợpđồngdịchvụvớimứcgiákhôngquá330.000đ/m3/thángvớichủnguồnthải;đồngthờibáocáovềỦybannhândâncáchuyện,thịxã,thànhphốnơithựchiệnđểtổnghợpbáocáovềSởTàinguyênvàMôitrường,SởTàichínhthammưuvớiỦybannhândântỉnhcóýkiếnchỉđạo(nếucần).Điều2.Cơchếthuvàchếđộchongườilàmnhiệmvụthugomrácthảiởcácthônvàkhuphố1.UBNDcấpxãhoặcđơnvịđượcgiaothựchiệndịchvụthugom,vậnchuyểnrácthảithựchiệnviệcthutiềnsửdụngdịchvụtừchủnguồnthảiđịnhkỳhàngtháng;Việcthutiềnsửdụngdịchvụthugom,vậnchuy ...

Tài liệu được xem nhiều: