Danh mục

RETINOL (VITAMIN A) TỔNG HỢP ĐẬM ĐẶC DẠNG DẦU

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 131.11 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Retinol tổng hợp đậm đặc dạng dầu được điều chế từ ester tổng hợp của retinol và được pha loãng hoặc không pha loãng bằng dầu thực vật thích hợp. Chế phẩm có thể chứa chất ổn định thích hợp như chất chống oxy hoá. Hàm lượng vitamin A quy định không được ít hơn 500.000 đơn vị quốc tế trong 1 g chế phẩm và phải từ 95,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Chất lỏng dạng dầu, màu vàng hay vàng nâu. Thực tế không tan trong nước, tan hay tan từng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
RETINOL (VITAMIN A) TỔNG HỢP ĐẬM ĐẶC DẠNG DẦU RETINOL (VITAMIN A) TỔNG HỢP ĐẬM ĐẶC DẠNG DẦU Retinoli densatum oleosumRetinol tổng hợp đậm đặc dạng dầu được điều chế từ ester tổng hợp của retinol vàđược pha loãng hoặc không pha loãng bằng dầu thực vật thích hợp. Chế phẩm cóthể chứa chất ổn định thích hợp như chất chống oxy hoá.Hàm lượng vitamin A quy định không được ít hơn 500.000 đơn vị quốc tế trong 1g chế phẩm và phải từ 95,0 đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.Tính chấtChất lỏng dạng dầu, màu vàng hay vàng nâu. Thực tế không tan trong nước, tanhay tan từng phần trong ethanol, trộn lẫn được với dung môi hữu cơ. Dung dịch cóhàm lượng cao có thể kết tinh từng phần.Định tínhPhương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4).Bản mỏng: Silica gel GF254 (TT).Dung môi khai triển: Ether - cyclohexan (20 : 80).Dung dịch thử: Dung dịch chế phẩm có nồng độ khoảng 3,3 đơn vị quốc tếvitamin A/ l. trong cyclohexan (TT) có chứa 1 g/l butylhydroxytoluen (TT).Dung dịch đối chiếu: Dung dịch 10 mg/ml các chất chuẩn ester của retinol (tươngđương khoảng 3,3 đơn vị quốc tế vitamin A trong 1 l) trong cyclohexan (TT) cóchứa 1 g/l butylhydroxytoluen (TT).Cách tiến hành: Chấm riêng biệt lên bản mỏng 3 l mỗi dung dịch trên. Triển khaingay trong bình sắc ký đến khi dung môi đi được 15 cm. Để khô bản mỏng trongkhông khí và quan sát dưới ánh sáng tử ngoại ở bước sóng 254 nm. Phép thử địnhtính chỉ có giá trị khi sắc ký đồ thu được của dung dịch đối chiếu có các vết riêngrẽ tương ứng với các ester. Thứ tự rửa giải từ dưới lên trên là: retinol acetat, retinolpropionat và retinol palmitat. Thành phần của dung dịch thử đ ược xác định bằngcách so sánh vết hoặc các vết chính của dung dịch thử với các vết của dung dịchđối chiếu.Chỉ số acidKhông được quá 2,0 (Phụ lục 7.2).Dùng 2,0 g chế phẩm để thử.Chỉ số peroxydKhông được quá 10,0 (Phụ lục 7.6).Định lượngTiến hành theo phương pháp 1 hoặc 4 (Phụ lục 10.10).Bảo quảnTrong đồ đựng kín, đổ đầy, tránh ánh sáng, và để ở nhiệt độ 8 đến 15 C.Khi đồ đựng đã mở nên sử dụng chế phẩm càng nhanh càng tốt. Nếu chế phẩmchưa sử dụng hết ngay nên bảo quản bằng khí trơ.NhãnNhãn phải ghi:Số đơn vị quốc tế trong 1 g.Tên của ester hay các ester.Tên của bất kỳ các chất ổn định đã được thêm vào.Phương pháp tạo lại dung dịch trong trường hợp chế phẩm bị kết tinh.Loại thuốcVitamin AChế phẩmNang mềm.

Tài liệu được xem nhiều: